|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1322/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Trà Vinh
Số hiệu:
|
1322/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hẳn
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1322/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 18 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1268
/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và
bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định 18 (Mười tám) quy trình nội bộ và bãi bỏ 10 (Mười)
quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính (TTHC) lĩnh vực du lịch, đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử
giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp
định GMS
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách
cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực
hiện
|
Đơn vị
thực hiện
|
Bộ phận
thực hiện
|
Trình
tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian
quy định
|
Trước
hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần
mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi
lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở
xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá
nhân
|
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính:
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp
nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận
và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu
cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành
xử lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12,5 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
lãnh đạo Sở xử lý
|
1,5 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho
tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1322/QĐ-UBND ngày 18/07/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
2.042
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|