Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1311/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Trương Văn Sáu
Ngày ban hành: 21/08/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1311/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 21 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 120/TTr-SGTVT, ngày 09/8/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành; 19 (mười chín) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (kèm theo phụ lục 1, 2).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Các CQ TW trên địa bàn tỉnh (để thực hiện);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Phòng KSTTHC, KTN (để tổng hợp);
- Lưu: VT, 1.22.05

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311 /QĐ-UBND, ngày 21/8/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

Lĩnh vực đường thủy

 

1.         

Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải bằng tàu cao tốc

 

 

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311 /QĐ-UBND, ngày 21 /8/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

TTHC được công bố tại Quyết định

Nội dung thay thế

 

 

Lĩnh vực đường bộ

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (đăng ký lần đầu - đầy đủ hồ sơ)

Quyết định số 140/QĐ-UBND, ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp mới giấy chứng nhận kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (đăng ký lần đầu – mất chứng từ nguồn gốc)

Quyết định số 140/QĐ-UBND, ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Thay đổi mức thu phí, lệ phí Cấp mới giấy chứng nhận kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012.

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn

Quyết định số 140/QĐ-UBND, ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng 50.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012.

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 140/QĐ-UBND, ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng 50.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012.

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 140/QĐ-UBND, ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012.

6

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (trường hợp mất)

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần/phương tiện (năm mươi ngàn đồng).

+ Cấp lại biển số: 150.000 đồng/lần/phương tiện (một trăm năm mươi ngàn đồng).

7

Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc giấy chứng nhận, biển số bị hỏng)

 

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Đổi giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần/phương tiện (năm mươi ngàn đồng).

+ Đổi biển số: 150.000 đồng/lần/phương tiện (một trăm năm mươi ngàn đồng)

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp mới giấy chứng nhận kèm bản số tạm thời 70.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012.

9

Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng khi chủ sở hữu di chuyển trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú ở tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí Cấp mới giấy chứng nhận kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012.

10

Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt)

 

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm nghìn đồng).

11

Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên.

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

12

Đổi Giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

 

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

13

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công An cấp sang giấy phép lái xe dân sự

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

14

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang Giấy phép lái

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

15

Đổi giấy phép lái xe hết hạn sử dụng.

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

16

Đổi giấy phép lái xe hư hỏng.

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

17

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất.

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

18

Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch.

 

Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

19

Đổi Giấy phép lái xe môtô do ngành Công an cấp trước 31/7/1995 bị hỏng sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.

Quyết định số 1948/QĐ-UBND, ngày 17/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long

Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012, cụ thể:

+ Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng);

+ Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng).

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1311/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.914

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.107.159
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!