|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1309/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1309/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 31
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/h);
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (B/c);
- CT. PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng tải);
- Lưu: VT, NCKSTT (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
- Kiểm tra hồ sơ: Không quá 5 ngày
- Thẩm định hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng
sản:
* Trong thời gian không quá 25 ngày, kể từ
ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn
thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và
kiểm tra thực địa;
* Trong thời gian không quá 06 ngày, kể từ
ngày hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác
khoáng sản và kiểm tra thực địa, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản xin
ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản theo quy định;
* Trong thời gian không quá 20 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan
được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
Sau thời hạn nêu trên mà không có văn bản trả lời thì được coi như cơ quan
được lấy ý kiến đã đồng ý. Thời gian lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan
không tính vào thời gian thẩm định;
* Trong thời gian không quá 40 ngày, Sở Tài
nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và
các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản.
+ Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản: Trong thời hạn không quá 20 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường
phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản.
+ Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình: Không quá 45 ngày
* Trong thời gian không quá 10 ngày, kể từ
ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn
thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và
kiểm tra thực địa;
* Trong thời gian không quá 35 ngày, Sở Tài
nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và
các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản.
- Thời hạn cấp giấy phép:
+ Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản:
Không quá 12 ngày.
* Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày
hoàn thành công việc thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép
cho Bộ Tài nguyên và Môi trường.
* Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. Trong trường hợp
không cấp phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản: Không quá 12 ngày
* Trong thời gian không quá 05 ngày, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân
dân tỉnh:
* Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định việc điều chỉnh hoặc không điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
Trong trường hợp không cấp phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Không quá 12 ngày.
* Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày
hoàn thành công việc thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
* Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. Trong trường hợp
không cấp phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
+ Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: Trong
thời gian không quá 07 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ từ cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả. Thời gian nêu trên
không kể thời gian tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản làm thủ tục nộp tiền
cấp quyền khai thác lần đầu.
+ Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản: Trong thời gian không quá 03 ngày, kể từ khi nhận được
hồ sơ từ cơ quan có thẩm quyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết
quả.
+ Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Trong thời gian không quá 10
ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ từ cơ quan có thẩm quyền, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản để
nhận kết quả.
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
cho Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
+ Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
* Trường hợp cấp mới: Mức thu lệ phí theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
* Trường hợp điều chỉnh: Không mất phí lệ
phí.
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010.
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016:
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
(5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;
(6) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014.
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
- Kiểm tra hồ sơ: Không quá 5 ngày.
- Thẩm định hồ sơ: Không quá 35 ngày.
+ Trong thời gian không quá 10 ngày, kể từ
ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn
thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và
kiểm tra tại thực địa.
+ Trong thời gian không quá 25 ngày, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội
dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời hạn cấp Giấy phép khai thác khoáng sản:
Không quá 12 ngày.
+ Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày
hoàn thành công việc thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ đăng ký cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành
phố nơi có dự án xây dựng công trình/ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch;
+ Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố hoàn thành việc đăng ký.
Trong trường hợp không đăng ký thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian không quá 05 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ từ cơ quan có
thẩm quyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
đăng ký khối lượng khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan theo quy định. Thời gian nêu trên không kể thời gian tổ
chức, cá nhân khai thác khoáng sản làm thủ tục nộp tiền cấp quyền khai thác.
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
cho Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc hệ thống dịch vụ công
trực tuyên.
+ Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010.
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016:
(3) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016;
(4) Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015.
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Không quá 10 ngày
|
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
cho Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Không quy định
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010.
(2) Nghị định số 158/20 16/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016.
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC:
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Không quá 20 ngày
|
+ Tổ chức, cá nhân gửi văn bản đề nghị điều chỉnh
kèm theo các tài liệu để chứng minh đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
thông báo kèm theo quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài
nguyên nước.
|
Không quy định
|
(1) Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012.
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
(3) Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017.
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số
82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc. Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại
hồ sơ kèm theo văn bản giải thích rõ lý do;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê duyệt tiền
cấp quyền: Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ và trình
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Thời hạn gửi thông báo: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ
giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình kèm theo quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
+ Chủ giấy phép nộp 02 bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên
và Môi trường qua đường bưu điện, nộp trực tuyến hoặc nộp trực tiếp
+ Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai
thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Không quy định
|
(1) Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012.
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.
(3) Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
1
|
T-BKA-280092-TT
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ ngày 29/11/2016.
|
2
|
T-BKA-280093-TT
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ ngày 29/11/2016.
|
3
|
T-BKA-280095-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016:
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
4
|
T-BKA-280096-TT
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
5
|
T-BKA-280097-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
6
|
T-BKA-280098-TT
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một
phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
7
|
T-BKA-280101-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
8
|
T-BKA-280102-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
9
|
T-BKA-280103-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
10
|
T-BKA-280099-TT
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
11
|
T-BKA-280107-TT
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
12
|
T-BKA-280104-TT
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
13
|
T-BKA-280105-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
14
|
T-BKA-280106-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
|
15
|
T-BKA-280094-TT
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với
trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP
có hiệu lực)
|
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010.
(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013.
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
T-BKA-280113-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
2
|
T-BKA-280114-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
3
|
T-BKA-280115-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
4
|
T-BKA-280116-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
5
|
T-BKA-280117-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
6
|
T-BKA-280118-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
7
|
T-BKA-280119-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
8
|
T-BKA-280120-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
|
9
|
T-BKA-280122-TT
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
10
|
T-BKA-280123-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1309/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|