|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1304/QĐ-UBND công bố bãi bỏ thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh 2016
Số hiệu:
|
1304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1304/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 22 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 89 (tám mươi chín) thủ
tục hành chính và bãi bỏ 90 (chín mươi) thủ tục hành chính đã được công bố kèm
theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 03/3/2016, Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày
13/11/2015, Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 01/10/2015, Quyết định số 444/QĐ-UBND
ngày 06/4/2015, Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 20/01/2015, Quyết định số 1670/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014, Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 03/9/2014, Quyết định số 638/QĐ-UBND
ngày 14/5/2014, Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 17/4/2014, Quyết định số 1474/QĐ-UBND
ngày 07/8/2013, Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 05/7/2013, Quyết định số 1098/QĐ-UBND
ngày 11/6/2013, Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 04/10/2012, Quyết định số 1400/QĐ-UBND
ngày 08/8/2012, Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 16/5/2012, Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 30/3/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh (kèm
theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi
bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK),
đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG
BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC công bố mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Người có công
|
01
|
Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
02
|
Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy
chồng khác
|
03
|
Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
04
|
Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
05
|
Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,
anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
06
|
Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
07
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát
|
08
|
Giám định vết thương cũ còn sót
|
09
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người
hưởng chế độ mất sức lao động
|
11
|
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định
31/2013/NĐ-CP
|
14
|
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
15
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
16
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
17
|
Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần
|
18
|
Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công
từ trần
|
19
|
Mua bảo hiểm y tế
|
20
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
21
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
22
|
Di chuyển hồ sơ
|
23
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
24
|
Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần
|
25
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
26
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có
công và con người có công
|
27
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày
01 tháng 01 năm 1945
|
28
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01
tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
29
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
30
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
31
|
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
32
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
|
33
|
Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào và Cămpuchia
|
34
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
35
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
36
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
37
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân
công hỏa tuyến
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
38
|
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ
sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người
cao tuổi
|
40
|
Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm
sóc người cao tuổi
|
41
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện sống
tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
43
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người
khuyết tật
|
44
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng
số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
45
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
|
47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của doanh
nghiệp
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
49
|
Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
50
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp
|
Lĩnh vực: Dạy nghề
|
51
|
Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật
|
52
|
Thủ tục
đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp
|
53
|
Cho phép thành lập Trường
trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
54
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề
có vốn đầu tư nước ngoài
|
55
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có
vốn đầu tư nước ngoài
|
56
|
Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề
đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
57
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ
trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước
ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
58
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ
cấp
|
59
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào
tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh
|
60
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào
tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh
|
61
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề, phân
hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh
|
62
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trường, phân hiệu/cơ sở đào tạo
khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh
|
63
|
Thẩm định hồ sơ giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm
dạy nghề
|
64
|
Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề
và trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh
|
65
|
Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề
và trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh
|
66
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lĩnh vực: Lao động tiền lương, tiền công
|
67
|
Đăng ký nội quy lao động
|
68
|
Hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội
|
69
|
Tiếp nhận người tự nguyện vào
Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy
|
71
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
72
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
73
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
74
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
75
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
76
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
77
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra
lập biên bản tai nạn lao động
|
78
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại
|
79
|
Giải quyết đơn thư tố cáo
|
80
|
Điều tra lập biên bản tai nạn lao động
|
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài
|
81
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
82
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước
ngoài
|
83
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
84
|
Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của
doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)
|
85
|
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài
|
Lĩnh vực: Trọng tài lao động
|
86
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
|
87
|
Dự tuyển hòa giải viên lao động
|
88
|
Miễn nhiệm hòa giải viên lao động
|
Lĩnh vực: An toàn lao động
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Stt
|
Số ký hiệu TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Người có công
|
01
|
T-TVH-249763-TT
|
Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
02
|
T-TVH-249930-TT
|
Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy
chồng khác
|
03
|
T-TVH-249933-TT
|
Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
04
|
T-TVH-249936-TT
|
Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
05
|
T-TVH-245623-TT
|
Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,
anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
06
|
T-TVH-254670-TT
|
Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
07
|
T-TVH-254776-TT
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát
|
08
|
T-TVH-254778-TT
|
Giám định vết thương cũ còn sót
|
09
|
T-TVH-254778-TT
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh
|
10
|
T-TVH-254784-TT
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người
hưởng chế độ mất sức lao động
|
11
|
T-TVH-254787-TT
|
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
T-TVH-254885-TH
|
Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
T-TVH-254920-TH
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định
31/2013/NĐ-CP
|
14
|
T-TVH-254922-TH
|
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
15
|
T-TVH-254929-TH
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
16
|
T-TVH-254930-TH
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
17
|
T-TVH-254931-TH
|
Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần
|
18
|
T-TVH-254932-TH
|
Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công
từ trần
|
19
|
T-TVH-254933-TT
|
Mua bảo hiểm y tế
|
20
|
T-TVH-254934-TT
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
21
|
T-TVH-255074-TT
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
22
|
T-TVH-254944-TH
|
Di chuyển hồ sơ
|
23
|
T-TVH-254946-TH
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
24
|
T-TVH-254947-TT
|
Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần
|
25
|
T-TVH-266646-TT
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
26
|
T-TVH-255075-TT
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có
công và con người có công
|
27
|
T-TVH-255077-TT
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày
01 tháng 01 năm 1945
|
28
|
T-TVH-285159-TT
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01
tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
29
|
T-TVH-284914-TT
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
30
|
T-TVH-284915-TT
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
31
|
T-TVH-266657-TT
|
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
32
|
T-TVH-266663-TT
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
|
33
|
T-TVH-266711-TH
|
Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào và Cămpuchia
|
34
|
T-TVH-277811-TT
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
35
|
T-TVH-277816-TT
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
36
|
T-TVH-285350-TT
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người
có công với cách mạng và con của họ
|
37
|
T-TVH-385440-TT
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân
công hỏa tuyến
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
38
|
T-TVH-281960-TT
|
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ
sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
39
|
T-TVH-255081-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
80
|
T-TVH-255082-TT
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người
khuyết tật
|
41
|
T-TVH-257593-TT
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng
số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
42
|
T-TVH-257594-TT
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
43
|
T-TVH-281961-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người
cao tuổi
|
44
|
T-TVH-281963-TT
|
Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm
sóc người cao tuổi
|
45
|
T-TVH-281964-TT
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện sống
tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Lĩnh vực việc làm
|
46
|
T-TVH-285347-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
|
47
|
T-TVH-285348-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của doanh
nghiệp
|
48
|
T-TVH-266427-TH
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
49
|
T-TVH-266443-TH
|
Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
50
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp
|
Lĩnh vực Dạy nghề
|
51
|
T-TVH-285349-TT
|
Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật
|
52
|
T-TVH-285299-TH
|
Thủ tục
đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp
|
53
|
T-TVH-281936-TH
|
Cho phép thành lập Trường
trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
54
|
T-TVH-281952-TH
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề
có vốn đầu tư nước ngoài
|
55
|
T-TVH-281954-TH
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có
vốn đầu tư nước ngoài
|
56
|
T-TVH-281956-TH
|
Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề
đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
57
|
T-TVH-281958-TH
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ
trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước
ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
58
|
T-TVH-285230-TH
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ
cấp
|
59
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào
tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh
|
60
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào
tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh
|
61
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề, phân
hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh
|
62
|
Thẩm định hồ sơ thành lập trường, phân hiệu/cơ sở đào tạo
khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh
|
63
|
Thẩm định hồ sơ giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm
dạy nghề
|
64
|
Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề
và trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh
|
65
|
Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề
và trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh
|
66
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, tiền công
|
67
|
Đăng ký nội quy lao động
|
68
|
Hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
69
|
Đề nghị xếp hạng doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
70
|
Tiếp nhận người tự nguyện vào
Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
72
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
73
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
74
|
T-TVH-285424-TH
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
75
|
T-TVH-285425-TH
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
76
|
T-TVH-285426-TH
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
77
|
T-TVH-285427-TH
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
78
|
T-TVH-285428-TH
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo điều tra lập
biên bản tai nạn lao động
|
79
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại
|
80
|
Giải quyết đơn thư tố cáo
|
81
|
Điều tra lập biên bản tai nạn lao động
|
Lĩnh vực lao động nước ngoài
|
82
|
T-TVH-266614-TH
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
83
|
T-TVH-266625-TH
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
|
84
|
T-TVH-266639-TH
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
85
|
Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của
doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)
|
86
|
T-TVH-255109-TH
|
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài
|
Lĩnh vực Trọng tài lao động
|
87
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
|
88
|
T-TVH-257595-TH
|
Dự tuyển hòa giải viên lao động
|
89
|
T-TVH-257596-TH
|
Miễn nhiệm hòa giải viên lao động
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
90
|
T-TVH-266406-TH
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1304/QĐ-UBND ngày 22/06/2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
1.279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|