ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1291/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay
thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công
khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1923/SNNPTNT ngày 28/6/2017 và Giám đốc
Sở Tư pháp tại Công văn số 506/STP-KSTTHC ngày 22/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục
và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức niêm yết
công khai và giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy
định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập thủ tục hành
chính nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và PTNT công bố tại Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh không được thay thế vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát TTHC
(VPCP);
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
VPUB: CVP, PCVP (NNTN), NNTN, CBTH;
- Lưu: VT, NCbdv316.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
1291/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh
Quyết định đầu tư)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung thủ tục hành chính thay thế
|
1
|
T-QNG-267594-TT
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND tỉnh Quyết định đầu tư).
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội
dung quản lý công trình lâm sinh.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
1. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi.
- Bước 2. Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn chủ
đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải tổ chức
thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức trong 03
ngày làm việc.
b) Cách thức thực hiện TTHC:
- Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT; số 182, đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết, thứ bảy
và chủ nhật).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự
toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh:
++ Thuyết minh thiết kế công trình lâm
sinh được lập theo mẫu tại phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
++ Thiết kế công trình lâm sinh gồm: Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000 được lâm trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2000, có lưới tọa
độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật
chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng...) và các nội
dung hướng dẫn tại tại phụ lục II Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
++ Dự toán công trình lâm sinh được lập
theo quy định tại điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT;
- Số lượng hồ sơ: 35 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
20 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Quyết định điều chỉnh phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Có.
- Đề cương thuyết minh thiết kế công
trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định,
phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2006 của Chính phủ về thi hành luật bảo vệ và phát triển rừng.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ về thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
- Điều 8, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội
dung quản lý công trình lâm sinh.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ:
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định đầu tư).
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi.
- Bước 2. Kiểm tra, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận
và viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải tổ chức
thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định phê duyệt trình Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức trong 03
ngày làm việc.
b) Cách thức thực hiện TTHC:
- Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT; số 182, đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết, thứ bảy
và chủ nhật).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự
toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh:
++ Thuyết minh thiết kế công trình lâm
sinh được lập theo mẫu tại phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
++ Thiết kế công trình lâm sinh gồm: Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000 được lâm trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2000, có lưới tọa
độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật
chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng...) và các nội
dung hướng dẫn tại tại phụ lục II Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT.
++ Dự toán công trình lâm sinh được lập
theo quy định tại điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT;
- Số lượng hồ sơ: 05 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
20 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Có
- Đề cương thuyết minh thiết kế công
trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định,
phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2006 của Chính phủ về thi hành luật bảo vệ và phát triển rừng.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ về thi hành một số điều của Luật đau tư công.
- Điều 4, 6, 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
HỆ THỐNG MẪU BIỂU
KIỂM THEO TTHC
Phụ lục: I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT
MINH THIẾT KẾ CÔNG
TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 23 /2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn)
1.1 ĐỀ CƯƠNG CHUNG:
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công
trình lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số Quyết định phê duyệt,
ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của
công trình lâm sinh: xây dựng dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh
(tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: Cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng
được giao, khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng
thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu sử dụng liên quan: những tài liệu
liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên:
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu
khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều
kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác
nghiệp trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành
nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những
nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung
thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng dẫn tại mục 1,2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi
công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều
năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán
nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự
nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được
tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và
tính các chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền
(1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+
VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân
công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
………………….…
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
………………….…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước
|
|
|
………………….…
|
|
4
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
………………….…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…………………….…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…………………….…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
|
|
…………………….…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…………………….…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…………………….…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu
tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh,
liên kết,...).
11.3. Tiến
độ giải ngân
STT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
|
Năm
1
|
Năm
2
|
…..
|
Năm
kết thúc
|
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài
Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân
tham gia từng công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ
tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
1.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG
RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng
rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN
2.000 có tỷ lệ 1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện
trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng
và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của Trung ương và địa
phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến
công tác thiết kế.
b) Chuẩn bị Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm:
Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm,
phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự,
kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường
khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh
(hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu,
khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các
đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới
tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay
đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô
và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu
khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm,
cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4
m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối),
hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: Đá mẹ; loại đất, đặc điểm
của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ
đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt:
yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế;
chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che
phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương
tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy
rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh
kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở
kỹ thuật:
Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con.
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng
lô, kế hoạch trồng rừng trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống
kê theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những
lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ
cái Latinh viết thường tùy theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng
rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá
lẫn). Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III,
30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng
rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh
thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản
xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: M
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình,
nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung
bình, mạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn,
cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động,
bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy
triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung
bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế kỹ thuật trồng rừng
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường
kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả
trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng
…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm
sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế kỹ thuật chăm sóc bảo vệ
rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác
nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng
năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ...
tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo
băng, theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm
sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng,
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4.
Diện tích (ha):
2. Khoảnh: 5.
Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định
định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………..
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo
vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt
ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG
TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập dự án cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị
thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết
kế cải tạo rừng, xem xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp
về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường
tiểu khu nằm trong vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu
thiết kế để tạo thuận lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc
toàn bộ đường ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa
độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới
tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay
đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô
và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc
cọc bê tông: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m.
Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10
cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các
lô rừng thiết kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo
phương pháp hệ thống cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô
tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2,
kích thước 20 m x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả
những cây gỗ có đường kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4
cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh
trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô
tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải
đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ
bộ các biện pháp kỹ thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở
kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng
thực hiện theo quy định hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh
tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng
dự toán cho toàn bộ diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được
thống kê theo mẫu biểu quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế
cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo dự án cải tạo rừng
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng rừng
cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: M
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình,
nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung
bình, mạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn,
cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động,
bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy
triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng cần
cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố sơ cây theo cấp
kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
>40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số
cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo Trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm
gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo
loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các
lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng trên lô
|
|
|
|
|
|
1. Sản lượng tận thu trên lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu
theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm
sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường
kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả
trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến
tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm
sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng
năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng
năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ..
.tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo
băng, theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm
sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường
băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
……………………………………………………..
|
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo rừng
và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4.
Diện tích:
2. Khoảnh: 5.
Chi phí
(1.000đ)
3. Lô:
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định
định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích
lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo
vệ rừng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt
ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC
KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị
trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường
khu thiết kế khoanh nuôi xúc
tiến tái
sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu,
khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh,
đường lô và đóng mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện
trạng thực bì và khả năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế
xã hội của khu vực thiết kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng
diện tích kế hoạch thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng
bổ sung cần
tác động và
các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng
lô, từng biện pháp tác động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được
thống kê theo mẫu biểu quy định tại phần II Phụ lục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên, KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản
xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: M
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình,
nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung
bình, mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung
bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều
cao > 50 cm (cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi
(gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ
(cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển
cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m)
và phương tiện đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động
cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dày sang chỗ
thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài
cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục
đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh,
cây phi mục đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích
thước hố, lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ
sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường
kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả
trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ
năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng
……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm
sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây trồng
bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ
thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp
dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v…)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ...
tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo
băng, theo hố, hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng,
kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm
sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường
băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
………………………………
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định
định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ
sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo
vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ
sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM
THU CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày….. tháng....
năm
……..
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
…………………………….
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng:
…………..
……………
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
CƠ QUAN THẨM
ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm ………
|
BÁO
CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi: ... (Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư)...
- Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội
dung quản lý công trình lâm sinh;
- Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm
định) báo cáo kết quả thẩm định dự án …….. như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công
trình
a) Tên công trình, chủ đầu tư, hình thức
đầu tư
b) Thuộc dự án
c) Địa điểm xây dựng công trình
d) Mục tiêu của công trình
đ) Nội dung và qui mô của công trình
2. Kết quả thẩm định thiết kế
a) Sự cần thiết đầu tư; các yếu tố đầu
vào của công trình
b) Các giải pháp kỹ thuật
c) Quy mô, thời gian, tiến độ thực hiện
công trình
d) Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất,
quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của vùng, của địa phương
e) Nhu cầu sử dụng đất; khả năng huy động
vốn đáp ứng tiến độ của công trình; kinh nghiệm quản lý của chủ đầu tư
f) Khả năng hoàn trả vốn vay (nếu có)
g) Các yếu tố ảnh hưởng đến công trình
như khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc liên quan đến tín ngưỡng của cộng đồng
dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan và các quy định
khác của pháp luật có liên quan
h) Năng lực của đơn vị thực hiện công
trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực
i) Các vấn đề rủi ro có thể xảy ra trong
quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu tư
k) Điều kiện, năng lực của tư vấn khảo
sát, thiết kế, giám sát thi công
l) Thẩm định thiết kế lâm sinh, thiết kế
phòng chống cháy rừng.
3. Kết quả thẩm định dự toán
a) Tính chính xác của việc áp dụng định
mức, đơn giá, chế độ, chính sách và các khoản mục chi phí theo quy định của Nhà
nước có liên quan đến các chi phí tính trong dự toán.
b) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp
như sau:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
…….
…….
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu:...
|
Đại diện cơ
quan thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
CƠ QUAN PHÊ
DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(Tên cơ quan
phê duyệt)
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ
chức của...;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung quản
lý công trình lâm sinh;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Xét đề nghị của... tại Tờ trình số...của
(tên ) ngày... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của (tên cơ quan, đơn vị đầu
mối thẩm định) tại báo cáo kết quả thẩm định số .... ngày …. tháng ... năm
20...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế, dự
toán xây dựng công trình ... với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình, chủ đầu tư, hình thức
đầu tư
- Tên công trình
- Thuộc dự án
- Chủ đầu tư
- Hình thức đầu tư
2. Địa điểm xây dựng công trình
3. Mục tiêu xây dựng công trình
………………………
………………………
4. Nội dung và qui mô của công trình
……………………….
……………………….
5. Tổng mức đầu tư của công trình:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
…………………………
…………………………
6. Nguồn vốn đầu tư và tiến độ giải ngân
7. Thời gian thực hiện dự án:
8. Các nội dung khác:
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ
quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu:
|
Cơ quan phê
duyệt
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm…….
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
TRỒNG RỪNG/CẢI TẠO RỪNG/ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ
TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Nghiệm thu bước
1: Chuẩn bị trồng rừng)
1. Tên dự án, công trình
2. Cấp nghiệm thu
3. Địa điểm: (tên lô, khoảnh, tiểu khu)
.........................
4. Thành phần nghiệm thu
- Đại diện chủ đầu tư (bên A)
+ ông/bà:
+ …….
- Bên B:
+ ông/bà:
+ ……..
- Bên liên quan khác (nếu có):
+ ông/bà:
5. Kết quả nghiệm thu bước 1: (chuẩn bị trồng rừng)
a) Diện tích thực hiện ……… ha, so với hợp
đồng đạt ……%
b) Đúng thiết kế/không đúng thiết kế.
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
TT
|
Số hiệu lô hoặc
số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Phát dọn thực
bì
|
Cuốc hố
|
Cự ly, kích
thước hố
|
Bón lót
|
Đúng t.kế
|
Không đúng t.kế
|
Số hố/diện
tích đo đếm
|
Tỷ lệ đạt %
|
Đúng t.kế
|
Không đúng t.kế
|
Đúng t.kế
|
Không đúng t.kế
|
|
Tiểu khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Đại diện bên
A
|
Đại diện bên
B
|
Bên liên quan
khác
|
Mẫu
số 05
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm…….
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
TRỒNG RỪNG/CẢI TẠO RỪNG/ KHOANH NUÔI
XÚC TIẾN TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG CÂY LÂM NGHIỆP
(Nghiệm thu bước
2: Sau khi trồng rừng)
1. Tên dự án, công trình:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu khu)
………………
4. Loài cây trồng mới/trồng bổ sung theo
thiết kế ……………………………..
5. Mật độ trồng theo thiết kế: ……………………………
6. Thành phần nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư (bên A):
+ Ông/bà:
+……….
- Đại diện bên B:
+ Ông/bà:
+……..
- Đại diện bên liên quan khác (nếu có)
+ Ông/bà
7. Kết quả nghiệm thu
a) Diện tích thực hiện ………….. ha, so với
hợp đồng đạt …………. %
b) Loài cây trồng: đúng/không đúng thiết kế.
c) Mật độ trồng, tỷ lệ sống (số liệu tổng
hợp đo đếm ô tiêu chuẩn)………………
8. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Số hiệu lô hoặc
số hiệu ô tiêu chuẩn đo đếm
|
Mật độ trồng
|
Tỷ lệ cây sống
|
Số cây/ha
|
Tỷ lệ đạt %
|
Số cây sống tốt/ha
|
Tỷ lệ đạt %
|
|
Tiểu khu
|
|
|
|
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
9. Kết luận và kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………
Đại diện bên
A
|
Đại diện bên
B
|
Bên liên quan
khác
|
Mẫu
số 06
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG RỪNG NĂM THỨ................
(Lần: ………)
1. Tên dự án, công trình:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu khu)
……………………………
4. Thành phần nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư (bên A):
+ Ông/bà:
+ ………..
- Đại diện bên B:
+ Ông/bà:
+ ………….
- Đại diện bên liên quan khác (nếu có):
+ Ông/bà
5. Kết quả nghiệm thu lần 1/2/3….
a) Diện tích thực hiện ………ha, so với hợp
đồng đạt ……………%
b) Kỹ thuật chăm sóc: Đúng thiết kế
……….. ha, không đúng thiết kế……… Ha, đạt tỷ lệ…….%.
6. Số liệu đo đếm chi tiết:
Số thứ tự
|
Ô đo đếm
|
Phát chăm sóc
|
Xới đất vun gốc
|
Bón thúc
|
Số cây sống
trong ô sau khi dặm
|
Đạt kỹ thuật (ha)
|
Không đạt kỹ
thuật (ha)
|
Đạt kỹ thuật (ha)
|
Không đạt kỹ
thuật (ha)
|
Bón đủ số gốc
(ha)
|
Không đủ số gốc
(ha)
|
Cây/ô Cây/lô
|
Tỷ lệ
|
-
|
Tiểu khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết luận và kiến nghị
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đại diện bên
A
|
Đại diện bên
B
|
Bên liên quan
khác
|
Mẫu
số 07
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………., ngày …… tháng ….. năm …….
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
BẢO VỆ RỪNG/KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN
1. Tên dự án, công trình:
2. Cấp nghiệm thu:
3. Địa điểm (tên lô, khoảnh, tiểu
khu)…………….
4. Thành phần nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư (bên A):
+ Ông/bà:
+ …….
- Đại diện bên B:
+ Ông/bà:
+ ……..
+ Đại diện bên liên quan khác (nếu có)
+ Ông/bà:
+ ……..
5. Kết quả nghiệm thu bảo vệ rừng/khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
a) Diện tích giao khoán theo hợp đồng ……….. ha.
b) Diện tích thực hiện …………….ha, so với
hợp đồng đạt ………….%.
c) Diện tích rừng bị mất do tàn phá,
cháy, xâm lấn ……….. có phát hiện kịp thời và báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử
lý/không phát hiện kịp thời hoặc phát hiện nhưng không báo cáo cơ quan có thẩm
quyền xử lý.
6. Kết luận và kiến nghị
………………………………………………………………………………………………………
Đại diện bên
A
|
Đại diện bên
B
|
Bên liên quan
khác
|