|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1285/QĐ-UBND bổ nhiệm chức danh xếp lương viên chức địa chính Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
1285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1285/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG ĐỐI VỚI VIÊN
CHỨC CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BẢN
ĐỒ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015.
Căn cứ Thông tư liên tịch số
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành địa chính; Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Công văn số 1513/STNMT-VP ngày 08/6/2016 và Giám đốc
Sở Nội vụ tại Công văn số 1031/SNV ngày 07/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên
chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (có
phương án cụ thể kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào phương án được UBND tỉnh phê duyệt, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
hoàn chỉnh thủ tục bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với từng
viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý.
Điều 3. Đối
với những viên chức đã được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp tại Điều 1 nhưng
còn thiếu tiêu chuẩn theo quy định thì cơ quan quản lý, sử dụng viên chức có
trách nhiệm tạo điều kiện để viên chức bổ sung đủ chuẩn.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội
vụ, Tài nguyên và Môi trường và viên chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT,NClmc645.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
PHƯƠNG ÁN
BỔ NHIỆM CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Đơn vị/ Họ và tên
|
ngày
tháng năm sinh
|
chức vụ/vị trí việc làm
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Trình độ tin học
|
Ngạch, lương hiện hưởng
|
Chức danh nghề nghiệp, lương được chuyển tiếp
|
|
Mã ngạch
|
Bậc lương
|
Hệ số lương
|
% PC TN VK (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Thời gian nâng lương lần sau
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Mã số
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
% PC TN VK (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Thời gian nâng lương lần sau
|
Ghi chú
|
A
|
CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng đăng
ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chính
viên hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Võ Tấn
Năm
|
04/08/1969
|
P.Giám đốc VPĐK
|
Thạc sỹ QLĐĐ
|
Anh B1
|
B
|
01.002
|
1/8
|
4.40
|
|
|
01/01/2013
|
ĐCV hạng II
|
V.06.01.01
|
1/8
|
4.40
|
|
|
01/01/2013
|
|
|
Địa
chính viên hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Khiêm
|
01/06/1969
|
Giám đốc VPĐK
|
Thạc sỹ QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.234
|
6/9
|
3.99
|
|
|
01/11/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
6/9
|
3.99
|
|
|
01/11/2015
|
|
3
|
Trần Trung
Cường
|
30/01/1976
|
P.Giám
đốc VPĐK
|
Thạc sỹ QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.238
|
4/9
|
3.33
|
|
|
01/10/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
4/9
|
3.33
|
|
|
01/10/2013
|
|
4
|
Nguyễn Văn Ân
|
03/09/1972
|
Trưởng phòng
|
Kỹ sư QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.238
|
4/9
|
3.33
|
|
|
01/05/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
4/9
|
3.33
|
|
|
01/05/2015
|
|
5
|
Trịnh Thị
Thu Hằng
|
20/12/1986
|
Phó phòng
|
Thạc sỹ QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.238
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/12/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/12/2013
|
|
6
|
Nguyễn T.
Thanh Nhàn
|
18/02/1979
|
ĐCV
|
Kỹ sư QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.238
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/02/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/02/2014
|
|
7
|
Chế Văn Đức
|
10/04/1980
|
ĐCV
|
Kỹ sư QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.238
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/08/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/08/2014
|
|
8
|
Nguyễn Thế Anh
|
01/04/1985
|
ĐCV
|
Kỹ sư QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.238
|
2/9
|
2.67
|
|
|
16/09/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
16/09/2013
|
|
9
|
Phạm Tấn Thịnh
|
05/05/1974
|
Trưởng phòng
|
Thạc sỹ QLĐĐ
|
Anh B1
|
ĐH
|
13.095
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/5/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/05/2013
|
|
10
|
Phạm Hùng
Thiêng
|
03/01/1972
|
PGĐ phụ trách chi nhánh
|
Thạc sỹ QLĐĐ
|
Anh B1
|
B
|
01.003
|
5/9
|
3.66
|
|
|
01/5/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
5/9
|
3.66
|
|
|
01/05/2013
|
|
11
|
Hà Văn
|
05/05/1976
|
Giám đốc chi nhánh
|
Đại học Xây dựng
|
Anh B
|
B
|
01.003
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/8/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/08/2013
|
|
12
|
Nguyễn Thị
Kim Liên
|
28/04/1983
|
P.GĐ chi nhánh
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
13.095
|
3/9
|
3.00
|
|
|
02/02/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.0102
|
3/9
|
3.00
|
|
|
02/02/2015
|
|
13
|
Trần Thanh
Vinh
|
20/7/1970
|
P.GĐ chi nhánh
|
Đại học Địa chính
|
Anh A
|
B
|
01.003
|
5/9
|
3.66
|
|
|
01/4/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
5/9
|
3.66
|
|
|
01/04/2013
|
|
14
|
Lê Tôn Danh
|
30/5/1963
|
Giám đốc chi nhánh
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
A
|
01.003
|
7/9
|
4.32
|
|
|
01/01/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
7/9
|
4.32
|
|
|
01/01/2015
|
|
15
|
Lê Văn Hồng
|
25/01/1982
|
Quyền Giám đốc chi nhánh
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
A
|
13.095
|
3/9
|
3.00
|
|
|
15/06/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
15/06/2015
|
|
16
|
Nguyễn Thị
Dung
|
02/10/1982
|
P.GĐ chi nhánh
|
Cử nhân Luật
|
Anh B
|
A
|
01.003
|
3/9
|
3.00
|
|
|
05/6/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
05/06/2015
|
|
17
|
Đặng Quốc
Thái
|
03/12/1984
|
Giám đốc chi nhánh
|
Đại học nuôi trồng thủy sản
|
Anh B
|
A
|
01.003
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/01/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/01/2014
|
|
18
|
Trà Việt
Hùng
|
30/12/1980
|
PGĐ chi nhánh
|
Đại học ngành công thôn
|
Anh B
|
A
|
01.003
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/10/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/10/2013
|
|
19
|
Phan Duy Hạnh
|
15/12/1984
|
Kỹ sư
|
Kỹ sư Xây dựng cầu đường
|
Anh A
|
B
|
13.095
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/3/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/03/2014
|
|
20
|
Nguyễn Thy Ngọc
|
22/09/1984
|
Kỹ sư
|
Thạc sỹ QLĐĐ
|
Anh B
|
A
|
13.095
|
2/9
|
2.67
|
|
|
03/10/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
03/10/2015
|
|
21
|
Trần Sơn
Nhật
|
28/04/1985
|
Kỹ sư
|
Kỹ sư Xây dựng
|
Anh B
|
|
13.095
|
1/9
|
2.34
|
|
|
01/11/2012
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
1/9
|
2.34
|
|
|
01/11/2012
|
|
22
|
Hồ Thị Thuý
Dương
|
30/5/1989
|
Kỹ sư
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
13.095
|
1/9
|
2.34
|
|
|
01/5/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
1/9
|
2.34
|
|
|
01/05/2014
|
|
23
|
Nguyễn Đình Thuận
|
01/02/1983
|
Kỹ sư
|
Đại học CNTT
|
Anh B
|
Kỹ sư
|
13.095
|
1/9
|
2.34
|
|
|
25/12/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
1/9
|
2.34
|
|
|
25/12/2014
|
|
24
|
Nguyên Thị
Tuyến
|
20/10/1980
|
Kỹ sư
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
A
|
13.095
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/3/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/03/2015
|
|
25
|
Đỗ Thị
Bích Huệ
|
02/02/1982
|
Chuyên viên
|
Đại học Nông nghiệp
|
Anh B
|
A
|
01.003
|
4/9
|
3.33
|
|
|
01/8/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
4/9
|
3.33
|
|
|
01/08/2015
|
|
26
|
Phạm Đoàn
Tiến
|
10/7/1984
|
Chuyên viên
|
Đại học Địa chính
|
Anh B
|
B
|
01.003
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/02/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/02/2015
|
|
27
|
Đinh Tấn Danh
|
11/10/1984
|
Chuyên viên
|
Đại học Xây dựng
|
Anh B
|
|
01.003
|
1/9
|
2.34
|
|
|
08/02/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
1/9
|
2.34
|
|
|
08/02/2014
|
|
28
|
Nguyễn Hùng
Anh
|
01/3/1957
|
Chuyên viên
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
01.003
|
9/9
|
4.98
|
6%
|
|
01/10/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
9/9
|
4.98
|
6%
|
|
01/10/2015
|
|
29
|
Lữ Đình Tùng
|
10/10/1977
|
Chuyên viên
|
Đại học địa chính
|
Anh B
|
A
|
01.003
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/7/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/07/2013
|
|
30
|
Lê Minh Hải
|
09/8/1985
|
Kỹ sư
|
Đại học Xây dựng
|
Anh B
|
B
|
13.095
|
1/9
|
2.34
|
|
|
07/5/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
1/9
|
2.34
|
|
|
01/01/2014
|
|
31
|
Hồ Thanh
Phương
|
10/10/1981
|
Kỹ sư
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
A
|
13.095
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/01/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/01/2013
|
|
32
|
Tạ Duy
|
08/11/1980
|
Kỹ sư
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh B
|
A
|
13.095
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/02/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/02/2014
|
|
33
|
Trần Công
Thống
|
05/10/1978
|
Kỹ sư
|
Đại học Xây dựng
|
Anh B
|
B
|
13.095
|
4/9
|
3.33
|
|
|
10/02/2015
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
4/9
|
3.33
|
|
|
10/02/2015
|
|
34
|
Trần Văn Huệ
|
02/12/1970
|
Chuyên viên
|
Đại học Địa chính
|
Anh B
|
B
|
01.003
|
2/9
|
2.67
|
|
|
10/05/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
10/05/2013
|
|
35
|
Mai Anh
Rân
|
20/12/1976
|
Chuyên viên
|
CNKT nông
nghiệp
|
Anh B
|
B
|
01.003
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/02/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
3/9
|
3.00
|
|
|
01/02/2014
|
|
36
|
Nguyễn Thanh
Bình
|
29/05/1980
|
Kỹ sư
|
Kỹ sư đô thị
|
Anh B
|
B
|
13.095
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/9/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/09/2013
|
|
37
|
Phạm Văn
Biên
|
20/10/1985
|
Chuyên viên
|
Đại học địa chính
|
Anh B
|
C
|
01.003
|
2/9
|
2.67
|
|
|
15/11/2014
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
15/11/2014
|
|
38
|
Bùi Thị Lê
Vi
|
08/7/1980
|
Kỹ sư
|
Đại học QLĐĐ
|
Anh A
|
B
|
13.095
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/02/2013
|
ĐCV hạng III
|
V.06.01.02
|
2/9
|
2.67
|
|
|
01/02/2013
|
|
b
|
Địa
chính viên hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Võ Thị
Thanh Ly
|
19/12/1989
|
ĐVC(CĐ)
|
Cao đẳng QLĐĐ
|
Anh B
|
B
|
14.239
|
1/10
|
2.10
|
|
|
01/7/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/7/2015
|
|
40
|
Nguyễn Tài Chí
|
13/09/1974
|
P.GĐ chi nhánh
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
4/12
|
2.46
|
|
|
01/8/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
4/12
|
2.46
|
|
|
01/08/2014
|
|
41
|
Tống Đình
Lương
|
25/11/1978
|
Giám đốc chi nhánh
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
5/12
|
2.66
|
|
|
01/9/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
5/12
|
2.66
|
|
|
01/09/2014
|
|
42
|
Lâm Văn Phú
|
18/12/1972
|
Giám đốc chi nhánh
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
7/12
|
3.06
|
|
|
01/7/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
7/12
|
3.06
|
|
|
01/07/2014
|
|
43
|
Nguyễn Thị Phước
|
15/4/1987
|
Giám đốc chi nhánh
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/3/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/03/2015
|
|
44
|
Cao Ngọc
Thanh
|
01/5/1984
|
PGĐ phụ trách chi nhánh
|
Trung cấp địa chất
|
Anh B
|
A
|
13.096
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/8/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/08/2014
|
|
45
|
Nguyễn Giang
|
13/9/1984
|
PGĐ phụ trách chi nhánh
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
A
|
13.096
|
4/12
|
2.46
|
|
|
01/10/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
4/12
|
2.46
|
|
|
01/10/2015
|
|
46
|
Phạm Quốc
Nguyên
|
30/12/1979
|
PGĐ phụ trách chi nhánh
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
B
|
01.004
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2014
|
|
47
|
Nguyễn Thị Thu
Hiền
|
02/05/1982
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh A
|
B
|
13.096
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2015
|
|
48
|
Trần Như
Châu
|
20/06/1986
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
không
|
không
|
13.096
|
2/12
|
2.06
|
|
|
20/01/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
2/12
|
2.06
|
|
|
20/01/2014
|
|
49
|
Phạm Trung
Lượm
|
08/11/1984
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
không
|
không
|
13.096
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/7/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/07/2015
|
|
50
|
Dương Thị
Thu Nương
|
01/10/1986
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
không
|
không
|
13.096
|
4/12
|
2.46
|
|
|
01/3/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
4/12
|
2.46
|
|
|
01/03/2014
|
|
51
|
Vũ Thanh Hà
|
28/10/1976
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
4/12
|
2.46
|
|
|
15/12/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
4/12
|
2.46
|
|
|
15/12/2015
|
|
52
|
Ngô Tấn Khoa
|
09/10/1982
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
3/12
|
2.26
|
|
|
30/12/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
30/12/2015
|
|
53
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
20/10/1985
|
Cán sự
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
A
|
01.004
|
1/12
|
1.86
|
|
|
08/02/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
1/12
|
186
|
|
|
08/02/2014
|
|
54
|
Võ Hữu
Duy
|
17/8/1987
|
Cán sự
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
A
|
01.004
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/3/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/03/2015
|
|
55
|
Võ Thị Anh
Thư
|
24/8/1988
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
A
|
13.096
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/7/2015
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/07/2015
|
|
56
|
Ngô Văn
Sang
|
15/9/1979
|
Cán sự
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
A
|
01.004
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2014
|
|
57
|
Nguyễn Viết Thịnh
|
04/9/1985
|
Cán sự
|
Trung cấp xây dựng
|
Anh B
|
B
|
01.004
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/02/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/02/2014
|
|
58
|
Đinh Văn
Biểu
|
15/7/1985
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
VP
|
13.096
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/7/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/07/2014
|
|
59
|
Vi Vũ
Thúy
|
09/06/1986
|
Cán sự
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
A
|
01.004
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/9/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/09/2014
|
|
60
|
Võ Thanh
Tình
|
18/12/1976
|
Cán sự
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh B
|
A
|
01.004
|
5/12
|
2.66
|
|
|
01/5/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
5/12
|
2.66
|
|
|
01/05/2014
|
|
61
|
Ngô Thanh
Hải
|
08/01/1983
|
Kỹ thuật viên
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh A
|
A
|
13.096
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/02/2014
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/02/2014
|
|
62
|
Nguyễn Phạm
Ngọc Duy
|
16/4/1983
|
Kỹ sư (CĐ)
|
TC Quản lý đất đai
|
Anh A
|
A
|
13a.095
|
2/10
|
2.41
|
|
|
01/02/2013
|
ĐCV hạng IV
|
V.06.01.03
|
5/12
|
2.66
|
|
|
01/7/2015
|
|
B
|
CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Đăng ký
đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đo đạc bản đồ
viên hạng IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Minh
Hoàng
|
08/7/1975
|
Giám đốc chi nhánh
|
TC Trắc địa
|
Anh B
|
B
|
01.004
|
5/12
|
2.66
|
|
|
01/10/2015
|
ĐĐBĐV hạng IV
|
V.06.06.18
|
5/12
|
2.66
|
|
|
01/10/2015
|
|
2
|
Nguyễn
Thượng Đẵng
|
01/11/1984
|
PGĐ phụ trách chi nhánh
|
TC Trắc địa
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/3/2015
|
ĐĐBĐV hạng IV
|
V.06.06.18
|
3/12
|
2.26
|
|
|
10/03/2015
|
|
3
|
Đào Ngọc
Quỳnh Anh
|
20/4/1987
|
Kỹ thuật viên
|
TC Trắc địa
|
Anh B
|
A
|
13.096
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/02/2014
|
ĐĐBĐV hạng IV
|
V.06.06.18
|
2/12
|
2.06
|
|
|
01/02/2014
|
|
4
|
Vũ Tấn Dũng
|
15/10/1976
|
Kỹ thuật viên
|
TC Trắc địa
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/10/2014
|
ĐĐBĐV hạng IV
|
V.06.06.18
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/10/2014
|
|
5
|
Ngô Thị Hiếu
|
10/10/1980
|
Cán sự
|
TC Trắc địa
|
Anh B
|
A
|
01.004
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2014
|
ĐĐBĐV hạng IV
|
V.06.06.18
|
3/12
|
2.26
|
|
|
01/01/2014
|
|
6
|
Nguyễn Lê
Ninh
|
01/07/1987
|
Kỹ thuật viên
|
TC Trắc địa
|
Anh B
|
B
|
13.096
|
2/12
|
2.06
|
|
|
05/4/2014
|
ĐĐBĐV hạng IV
|
V.06.06.18
|
2/12
|
2.06
|
|
|
05/4/2014
|
|
Danh sách có 68 viên chức, trong đó:
* Viên chức ngành Địa chính 62 người
(hạng II: 01, hạng III: 37, hạng IV: 24);
* Viên chức ngành Đo đạc bản đồ 06 người (hạng IV: 06 người);
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1285/QĐ-UBND ngày 13/07/2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
1.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|