|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1283/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua bưu chính lĩnh vực Nông nghiệp Bắc Giang
Số hiệu:
|
1283/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1283/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
21 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 78/TTr-SNN ngày 15/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu
điện tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Phụ lục số 11 Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích không thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (ban hành kèm theo Quyết định số
121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang).
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KT, Trung tâm Thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
x
|
|
2
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm nông lâm thủy sản
|
x
|
|
3
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận
sắp hết hạn
|
x
|
|
4
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP
|
x
|
|
5
|
5
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
|
6
|
6
|
Thủ tục xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
|
x
|
7
|
7
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập
khẩu
|
x
|
|
8
|
8
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
|
9
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn
nuôi
|
x
|
|
10
|
2
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
x
|
|
11
|
3
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
x
|
|
12
|
4
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
|
x
|
|
13
|
5
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm.
|
x
|
|
14
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
x
|
|
15
|
7
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn,
chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư
vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản
|
x
|
|
16
|
8
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn,
chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư
vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản
|
x
|
|
17
|
9
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ
sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở
sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động
vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do
địa phương quản lý.
|
x
|
|
18
|
10
|
Cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối
với sơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật,
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập
trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật do địa phương quản lý.
|
x
|
|
19
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y
thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom kinh
doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ
quan quản lý)
|
x
|
|
20
|
12
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú
y thủy sản
|
x
|
|
21
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống
|
x
|
|
22
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
x
|
|
23
|
15
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
x
|
|
24
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
x
|
|
25
|
17
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
x
|
26
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
x
|
|
27
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
28
|
20
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
29
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
x
|
|
30
|
22
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
|
31
|
23
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
x
|
|
32
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
x
|
|
33
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
x
|
|
34
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
x
|
|
35
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
36
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
x
|
|
37
|
29
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo
phân bón
|
x
|
|
38
|
30
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
39
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi
|
x
|
|
40
|
2
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
x
|
|
41
|
3
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du
lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
x
|
|
42
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận
tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường
hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới
giành cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết
hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi;
|
x
|
|
43
|
5
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt
động gãy nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
x
|
|
44
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
x
|
|
45
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày
01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
x
|
|
46
|
8
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
x
|
|
47
|
9
|
Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng
công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
x
|
|
48
|
10
|
Cấp giấy phép cho hoạt động khoan, đào trong phạm
vi bảo vệ đê điều.
|
x
|
|
49
|
11
|
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê;
xây dựng công trình đặc biệt (bao gồm: công trình quốc phòng, an ninh,
giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ
thống giếng khai thác nước ngầm; cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di
tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến dân cư trong vùng dân
cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi
sông, lòng sông.
|
x
|
|
50
|
12
|
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình
ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 kilômét tính từ biên
ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều.
|
x
|
|
51
|
13
|
Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ
đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền, bè, mảng.
|
x
|
|
52
|
14
|
Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai
thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông.
|
x
|
|
53
|
15
|
Cấp giấy phép cho hoạt động Nạo vét luồng lạch
trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
x
|
|
54
|
16
|
Cấp phép cho hoạt động xây dựng công trình ở bãi
sông nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình quốc phòng, an
ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền;
xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
x
|
|
55
|
17
|
Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng, cải tạo
công trình giao thông liên quan đến đê điều.
|
x
|
|
56
|
18
|
Cấp giấy phép cho hoạt động vận chuyển trên đê.
|
x
|
|
57
|
19
|
Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
x
|
|
58
|
20
|
Thẩm định điều chỉnh dự án, thiết kế cơ sở và Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
x
|
|
59
|
21
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
x
|
|
60
|
22
|
Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán
xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
61
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm
công nhận: cây trội, lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
x
|
|
62
|
2
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
x
|
|
63
|
3
|
Chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
|
x
|
|
64
|
4
|
Hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống đối với:
Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hoá, rừng giống, vườn cây
đầu đòng.
|
|
x
|
65
|
5
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối
với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập.
|
|
x
|
66
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác.
|
x
|
|
67
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý.
|
x
|
|
68
|
8
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi một tỉnh
|
|
x
|
69
|
9
|
Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
x
|
|
70
|
10
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
x
|
|
71
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công
ty lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
72
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ
chính gỗ rừng tự nhiên
|
|
x
|
73
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
x
|
74
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận
dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên
bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
|
x
|
75
|
15
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận
dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên
bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ hoặc rừng đặc dụng.
|
|
x
|
76
|
16
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
x
|
|
77
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/
sinh trưởng các động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (trừ các loài thuộc Phụ
lục I Công ước CITES).
|
x
|
|
78
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu
|
x
|
|
79
|
19
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức
|
|
x
|
80
|
20
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm, nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
|
|
x
|
81
|
21
|
Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay giải thể, phá sản
|
|
x
|
82
|
22
|
Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá
nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn
chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm huy động lực lượng và phương tiện).
|
|
x
|
83
|
23
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại
điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
|
x
|
|
84
|
24
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại
điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
|
x
|
|
85
|
25
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại
điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản 2
Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP
|
x
|
|
86
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên
là rừng sản xuất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
x
|
87
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
88
|
28
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
89
|
29
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
90
|
30
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
|
x
|
|
91
|
31
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
|
|
92
|
1
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
|
93
|
2
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
|
94
|
3
|
Thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
|
|
95
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư
|
x
|
|
96
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
x
|
|
97
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
98
|
4
|
Công nhận nghề, làng nghề truyền thống
|
x
|
|
99
|
5
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn
|
x
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
01
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm nông lâm thủy sản
|
x
|
|
02
|
02
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận
sắp hết hạn
|
x
|
|
03
|
03
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm
|
x
|
|
04
|
04
|
Thủ tục xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
05
|
01
|
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu
|
x
|
|
06
|
02
|
Tiếp nhận gấu
|
x
|
|
07
|
03
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
x
|
|
08
|
04
|
Thanh toán tiền bồi dưỡng cho tổ chức, cá nhân
được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn
tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND huyện, thành phố; UBND xã, thị trấn
huy động lực lượng và phương tiện hoặc tổ chức, cá nhân tự nguyện tham gia)
|
|
x
|
09
|
05
|
Nghiệm thu chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
|
10
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
x
|
|
11
|
07
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
x
|
|
12
|
08
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
x
|
|
13
|
09
|
Xác nhận nguồn gốc lâm sản
|
|
x
|
14
|
10
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu
cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
x
|
|
15
|
11
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
x
|
|
16
|
12
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn
|
x
|
|
17
|
13
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
|
|
18
|
01
|
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
|
|
|
19
|
01
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
x
|
|
20
|
02
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
x
|
|
21
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
x
|
|
22
|
04
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
x
|
|
23
|
05
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
x
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
|
|
01
|
01
|
Cấp Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
02
|
01
|
Đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
x
|
|
03
|
02
|
Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực
hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng
|
|
x
|
04
|
03
|
Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực
hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
|
x
|
05
|
04
|
Đăng ký Khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn
do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
|
x
|
06
|
05
|
Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã
chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành
nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia
đình
|
|
x
|
07
|
06
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
x
|
08
|
07
|
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang
trại cây trồng phân tán
|
|
x
|
09
|
08
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
x
|
|
10
|
09
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng
phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia
đình, cá nhân.
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
11
|
01
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu
thụ nông sản
|
x
|
|
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1283/QĐ-UBND ngày 21/08/2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|