STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
9e/1998/NQ-HĐND3
ngày 17/7/1998
|
Về việc quy định mức
thu học phí và lệ phí tuyển sinh ở các cơ sở giáo dục đào tạo
|
Do Nghị quyết số
14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về việc điều chỉnh mức thu học phí của cơ sở
giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
Tháng
01/2012
(Ngày
Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
2.
|
Nghị quyết
|
2b/2000/NQ-HĐND4
ngày 25/02/2000
|
Về dự toán ngân sách
năm 2000
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
3c/2000/NQ-HĐND4
ngày 27/07/2000
|
Điều chỉnh dự toán
thu, chi ngân sách năm 2000
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
4b/2001/NQ-HĐND4
ngày 17/01/2001
|
Về dự toán ngân sách
năm 2001
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
5c/2001/NQ/HĐND4
ngày 12/07/2001
|
Điều chỉnh dự toán
thu, chi ngân sách năm 2001
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
6b/2002/NQ/HĐND4
ngày 24/01/2002
|
Về dự toán ngân sách
năm 2002
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
8b/2003/NQ-HĐND4
ngày 27/01/2003
|
Về dự toán ngân sách
năm 2003
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
8e/2003/NQ-HĐND
ngày 27/01/2003
|
Về việc thu và đóng góp
xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
|
Do bị bãi bỏ theo quy
định tại Điều 4 Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11/8/2011 của HĐND tỉnh về
xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000
đến ngày 31/12/2010.
|
21/8/2011
(Ngày
Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND được thông qua)
|
9.
|
Nghị quyết
|
03BT2/2003/NQ-HĐND4
ngày 24/04/2003
|
Về huy động đóng góp
của các chủ xe ô tô, mô tô, xe máy các loại để xây dựng quỹ phát triển hạ tầng
giao thông.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. (Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/7/2003 đến tháng 12 năm 2005-Mục IV NQ).
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
Tháng 12/2005
|
10.
|
Nghị quyết
|
9b/2003/NQ/HĐND4
ngày 25/07/2003
|
Về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân
sách huyện, thành phố Huế và xã, phường, thị trấn theo Luật Ngân sách Nhà
nước năm 2002
|
Do đã có NQ số
4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 04/11/2006 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 và NQ
số 7b/2006/NQ-HĐND 09/12/2006 Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách
tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện,
thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm
2010.
|
14/11/2006
(Ngày
Nghị quyết số 4b/2006/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
11.
|
Nghị quyết
|
10b/2003/NQ-HĐND4
ngày 10/12/2003
|
Về định mức phân bổ ngân
sách địa phương
|
Hết hiệu lực về thời
gian vì mục II Nghị quyết quy định: Định mức phân bổ ngân sách địa phương quy
định tại điều này áp dụng trong suốt thời kỳ ổn định ngân sách địa phương (từ
năm 2004 đến hết năm 2006). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
31/12/2006
(Theo mục II Nghị quyết)
|
12.
|
Nghị quyết
|
10c/2003/NQ-HĐND4
ngày 10/12/2003
|
Về dự toán ngân sách
năm 2004
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
1c/2004/NQBT-HĐND5
ngày 07/9/2004
|
Về điều chỉnh mức thu
học phí ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và bán công.
|
Do Nghị quyết số
14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về việc điều
chỉnh mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối
với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
Tháng
01/2012
(Ngày
Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
14.
|
Nghị quyết
|
1e/2004/NQBT-HĐND5
ngày 07/9/2004
|
Về việc thu phí Cảng
cá Thuận An
|
Do Nghị quyết số
09/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng Cảng cá Thuận An thay thế.
|
20/7/2012
(Ngày
Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
15.
|
Nghị quyết
|
3g/2004/NQ/BT2-HĐND5
ngày 10/12/2004
|
Về phí vệ sinh môi trường.
|
Do Nghị quyết số
15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh
thay thế.
|
19/12/2010
(Ngày
Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
16.
|
Nghị quyết
|
3a/2006/NQ-HĐND
ngày 10/4/2006
|
Về việc qui định một
số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ
2004 - 2009.
|
Do Nghị quyết số
7k/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay
thế
|
19/4/2009
(Ngày
Nghị quyết số 7k/2009/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
17.
|
Nghị quyết
|
6b/2006/NQBT-HĐND
ngày 28/7/2006
|
Về việc ban hành phí
đấu giá tài sản và lệ phí hộ tịch
|
Do bị thay thế bởi Nghị
quyết số 7e/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung một số
loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tư pháp.
|
19/4/2009
(Ngày
Nghị quyết số 7e/2009/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
18.
|
Nghị quyết
|
4a/2006/NQCĐ-HĐND
ngày 04/11/2006
|
Về định mức phân bổ ngân
sách địa phương năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
31/12/2007
|
19.
|
Nghị quyết
|
4b/2006/NQCĐ-HĐND
ngày 04/11/2006
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010.
|
Do Nghị quyết số
15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ
lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến
năm 2015 thay thế.
|
19/12/2010
(Ngày
Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
20.
|
Nghị quyết
|
7b/2006/NQ-HĐND
ngày 09/12/2006
|
Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách
tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành
phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010
|
Do Nghị quyết số
15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ
lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến
năm 2015 thay thế
|
19/12/2010
(Ngày
Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
21.
|
Nghị quyết
|
8b/2007/NQ-HĐND
ngày 15/8/2007
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các
cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết
số 15l/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
19/12/2010
(Ngày Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND
có hiệu lực)
|
22.
|
Nghị quyết
|
8e/2007/NQ-HĐND
ngày 15/8/2007
|
Về huy động, quản lý
và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh.
|
Do Nghị quyết số
03/2013/NQ-HĐND ngày 17/04/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng
góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/5/2013
(Ngày
Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
23.
|
Nghị quyết
|
9b/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007
|
Về dự toán ngân sách
nhà nước tỉnh năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
9d/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007
|
Về giá các loại đất tại
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
10b/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Quy định một số chính
sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số
18/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 Quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2013
(Ngày
Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
26.
|
Nghị quyết
|
11b/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2009
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
31/12/2009
|
27.
|
Nghị quyết
|
11e/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về giá các loại đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
31/12/2009
|
28.
|
Nghị quyết
|
7k/2009/NQCĐ-HĐND
ngày 09/4/2009
|
Về việc quy định một
số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các
cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 11/8/2011 Về việc Quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
21/8/2011
(Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND có hiệu lực).
|
29.
|
Nghị quyết
|
13b/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về dự toán ngân sách
nhà nước tỉnh năm 2010.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Đã có Nghị quyết
15g/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2011.
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
31/12/2010
|
30.
|
Nghị quyết
|
13e/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về giá các loại đất tại
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2010.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Đã có Nghị quyết
15i/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày
29/8/2011.
|
31/12/2010
|
31.
|
Nghị quyết
|
8l/2010/NQ-HĐND
ngày 02/6/2010
|
Về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản.
|
Do Nghị quyết số
08/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế thay thế.
|
20/7/2012
(Ngày
Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
32.
|
Nghị quyết
|
15n/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về mức thu, quản lý và
sử dụng phí vệ sinh.
|
Do Nghị quyết số
08/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 Về điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/8/2013
(Ngày
Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
33.
|
Nghị quyết
|
15i/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về giá các loại đất tại
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011.
|
Do Nghị quyết số
08/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2012 thay thế.
|
19/12/2011
(Ngày
Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
34.
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về giá các loại đất tại
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012.
|
Do Nghị quyết số
16/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2013 thay thế.
|
01/01/2013
(Ngày
Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
35.
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
|
Về giá các loại đất tại
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013.
|
Do Nghị quyết số
20/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2014 thay thế.
|
01/01/2014
(Ngày
Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND có hiệu lực)
|
36.
|
Quyết định
|
39/QĐ-UBND
ngày 06/01/2000
|
Miễn giảm
thu học phí do thiên tai.
|
Được công bố theo Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Công bố Danh mục văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2000 đến 31/12/2006 nay đã hết hiệu
lực pháp luật (sau đây viết tắt là: Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định
số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008)
|
|
37.
|
Quyết định
|
268/QĐ-UBND
ngày 25/01/2000
|
Về việc quy định mức
trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu
từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
38.
|
Quyết định
|
271/QĐ-UBND
ngày 25/01/2000
|
Quy định trợ giá trợ
cước vận chuyển các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
39.
|
Quyết định
|
595/QĐ-UB
ngày 03/3/2000
|
Quy định giá bán bộ đơn
giá xây dựng cơ bản của tỉnh.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành đến 31/12/2011 (sau đây viết là: Bị bãi bỏ theo Quyết định số
1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013)
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
40.
|
Quyết định
|
633/QĐ-UBND
ngày 13/3/2000
|
Chấm dứt phụ thu vào
giá bán điện.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
41.
|
Quyết định
|
640/QĐ-UBND
ngày 15/3/2000
|
Quy định phụ cấp cho
Phó công an xã tăng thêm và công an viên theo Nghị định 40/1999/NĐ-CP.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
42.
|
Quyết định
|
650/QĐ-UBND
ngày 15/3/2000
|
Sử dụng quỹ học phí ở
các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
43.
|
Quyết định
|
680/2000/QĐ-UB
ngày 17/3/2000
|
Quy định giá vé
trông giữ xe đạp, xe máy ở các bãi giữ xe công cộng và trong các tổ chức.
|
Do Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND
ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh về mức thu, quản lý sử dụng phí trông giữ xe
đạp, xe máy thay thế.
|
15/02/2011
(Ngày Quyết định số
04/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
44.
|
Quyết định
|
777/QĐ-UBND
ngày 29/3/2000
|
Về việc ban hành cơ chế,
biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2000.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
45.
|
Quyết định
|
952/QĐ-UBND
ngày 21/4/2000
|
Về việc giao dự toán
Ngân sách nhà nước năm 2000.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
46.
|
Quyết định
|
1030/QĐ-UBND
ngày 03/5/2000
|
Về việc quy định tạm
thời một số chính sách khuyến khích các doanh nghiệp Nhà nước có hoạt động kinh
doanh xuất nhập khẩu nộp thuế tại Hải quan TT.Huế.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
47.
|
Quyết định
|
1147/QĐ-UBND
ngày 16/5/2000
|
V/v trích lại phần trăm
(%) tiền phí thoát nước.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
48.
|
Quyết định
|
1340/QĐ-UB
ngày 02/6/2000
|
Ban hành quy chế tạm
thời về quản lý vốn thực hiện các đề tài Khoa học Công nghệ có nguồn vốn của ngân
sách địa phương.
|
- Văn bản khác thay thế:
Quyết định số 02/2002/QĐ-UB ngày 02/01/2002 và Quyết định số 03/2002/QĐ-UB
ngày 02/01/2002.
- Được Công bố tại Quyết
định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh Công bố Danh mục văn bản
QPPL ban hành từ ngày 01/01/2000 đến ngày 31/12/2007 hết hiệu lực pháp luật
(sau đây viết tắt là: Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008)
|
|
49.
|
Quyết định
|
1697/QĐ-UBND
ngày 30/6/2000
|
Về việc giảm giá thóc
để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
31/12/2000
|
50.
|
Quyết định
|
2449/QĐ-UB
ngày 18/9/2000
|
Quy định tạm thời chế
độ thu chi của các cơ sở giáo dục đào tạo mở các loại hình đào tạo tại chức, chuyên
tu, mở rộng hệ Đại học, Cao đẳng và Trung học.
|
Do được bãi bỏ tại Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012 bãi bỏ, hủy bỏ các văn bản QPPL do UBND
tỉnh ban hành đến 31/12/2010 (sau đây viết tắt là: Được bãi bỏ tại Quyết định
số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012)
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
51.
|
Quyết định
|
2583/QĐ-UBND
ngày 26/9/2000
|
Về việc giao kế hoạch
vốn chương trình kinh tế - kỹ thuật năm 2000.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
31/12/2000
|
52.
|
Quyết định
|
2870/2000/QĐ-UBND
ngày 26/10/2000
|
Quy định tạm thời đơn
giá các loại công việc phục vụ cho công việc cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đô thị.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
53.
|
Quyết định
|
3322/2000/QĐ-UBND
ngày 08/12/2000
|
Thu lệ phí thi tuyển
công chức ngành giáo dục đào tạo.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
54.
|
Quyết định
|
3479/2000/QĐ-UBND ngày 25/12/2000
|
Về quy định giá vé giữ
xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng.
|
Do Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2014
(Ngày Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
55.
|
Quyết định
|
3481/2000/QĐ-UBND ngày 25/12/2000
|
Về việc xử lý kết dư
ngân sách tỉnh năm 2000.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
56.
|
Quyết định
|
3501/2000/QĐ-UBND
ngày 26/12/2000
|
Quy định mức phụ cấp
cho cán bộ làm công tác VHTT xã, phường.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
57.
|
Quyết định
|
3610/QĐ-UB
ngày 29/12/2000
|
Điều chỉnh mức thu và
chế độ quản lý sử dụng phí vệ sinh môi trường.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 4581/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về thu, quản lý và sử dụng phí
vệ sinh môi trường và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND
ngày 06/3/2008.
|
01/01/2005
(Ngày Quyết định số 4581/2004/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
58.
|
Quyết định
|
157/2001/QĐ-UB
ngày 15/01/2001
|
Quy định tạm thời mức
thu và sử dụng tiền cấp thẻ thư viện.
|
Bị bãi bỏ được Công bố
hết hiệu lực tại Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
|
59.
|
Quyết định
|
175/QĐ-UBND
ngày 17/01/2001
|
Về việc phê duyệt dự
án vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm đợt 1 năm 2002.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
60.
|
Quyết định
|
313/QĐ-UBND
ngày 08/02/2001
|
Về việc ban hành quy
chế, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh năm 2001.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008.
|
|
61.
|
Quyết định
|
322/QĐ-UB
ngày 08/02/2001
|
Quy định tạm thời việc
quản lý nguồn thu sự nghiệp tại Trung tâm thể thao dưới nước.
|
Thực hiện theo Nghị định
số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ và được Công bố hết hiệu lực
tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
|
62.
|
Quyết định
|
582/2001/QĐ-UBND
ngày 21/3/2001
|
Quy định mức tiền đóng
góp thay cho mỗi ngày công huy động lao động nghĩa vụ công ích.
|
Pháp lệnh nghĩa vụ lao
động công ích đã hết hiệu lực do Nghị quyết số 1014/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 05/4/2006
về việc chấm dứt hiệu lực của Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích và đã được
Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
63.
|
Quyết định
|
847/QĐ-UBND
ngày 26/4/2001
|
Về việc quyết định một
số chế độ cho Đoàn bóng đá tỉnh trong mùa giải 2000 - 2001.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
64.
|
Quyết định
|
934/QĐ-UBND
ngày 07/5/2001
|
Phê duyệt sửa đổi mức
chi phụ cấp cho cán bộ có chức danh và bộ máy tác nghiệp của Quỹ hỗ trợ đầu
tư tỉnh.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
65.
|
Quyết định
|
1007/QĐ-UBND
ngày 15/5/2001
|
Ban hành quy định tạm
thời chế độ công tác phí cho cán bộ công chức trong đơn vị thuộc dự toán ngân
sách nhà nước.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
66.
|
Quyết định
|
1041/QĐ-UBND
ngày 17/5/2001
|
Về việc quy định giá
thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân 2000 - 2001.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
|
67.
|
Quyết định
|
1118/QĐ-UBND
ngày 24/5/2001
|
Về việc quy định chế
độ trợ cấp đối với học viên lớp Đại học hành chính không chính quy năm 2000.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
|
68.
|
Chỉ thị
|
82/CT-UBND
ngày 24/5/2001
|
Về việc điều hành dự
toán Ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2001.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
31/12/2001
|
69.
|
Quyết định
|
1131/2001/QĐ-UBND
ngày 28/5/2001
|
Ban hành quy định tạm
thời chế độ trợ cấp cho CBCC và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo bồi dưỡng.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
70.
|
Chỉ thị
|
87/CT-UBND
ngày 02/7/2001
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý thu ngân sách nhà nước 6 tháng cuối năm 2001.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
31/12/2001
|
71.
|
Quyết định
|
1606/2001/QĐ-UBND
ngày 10/7/2001
|
Quy định tạm thời về
phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp
trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá cả.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 Quy định về phân cấp quyền hạn,
trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước
về giá và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008.
|
27/5/2006
(Ngày Quyết định số
1223/2006/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
72.
|
Quyết định
|
1882/QĐ-UBND
ngày 09/8/2001
|
Ban hành quy định tạm
thời chế độ thu, sử dụng học phí và quản lý tài chính ở các cơ sở GD-ĐT bán
công, dân lập, tư thục.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
73.
|
Chỉ thị
|
88/2001/CT-UBND
ngày 10/8/2001
|
Triển khai thực hiện
chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí mới trong công tác thú y.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
74.
|
Quyết định
|
1932/QĐ-UBND
ngày 15/8/2001
|
Về việc quy định tạm
thời mức tiền thuê chuyên viên và chuyên gia của Trung tâm công nghệ phần mềm
tỉnh năm 2001.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
75.
|
Quyết định
|
2002/QĐ-UBND
ngày 23/8/2001
|
Về việc quy định mức
trợ giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu
từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. (Đến năm 2004 đã có văn bản
mới về nội dung này: Quyết định số 1706/QĐ-UB ngày 02/6/2004 Về việc quy định
mức trợ giá công trộn muối Iốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối
nguyên liệu từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh).
|
|
76.
|
Quyết định
|
2003/QĐ-UBND
ngày 23/8/2001
|
Về việc khung giá bán
lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá,
trợ cước vận chuyển đến trung tâm cụm xã miền núi.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. (Năm 2004 có văn bản mới về
nội dung này: Quyết định số 544/QĐ-UB ngày 02/3/2004 về việc quy định giá bán
lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá,
trợ cước vận chuyển).
|
|
77.
|
Quyết định
|
2031/2001/QĐ-UBND
ngày 27/8/2001
|
Quy định chế độ công
tác phí cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công
tác tại CHDCND Lào.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
78.
|
Quyết định
|
2032/QĐ-UBND
ngày 27/8/2001
|
Quy định mức trợ giá
trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển
tiêu thụ sản phẩm.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
79.
|
Quyết định
|
2070/2001/QĐ-UBND
ngày 29/8/2001
|
Ban hành quy chế mua
sắm, sửa chữa, quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trong các đơn vị
HCSN.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 1989/2007/QĐ-UBND ngày 11/9/2007 Về việc ban hành Quy chế quản lý tài
sản và phân cấp quản lý tài sản nhà nước trong các đơn vị hành chính, sự
nghiệp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
21/9/2007
(Ngày Quyết định số 1989/2007/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
80.
|
Chỉ thị
|
94/CT-UBND
ngày 05/10/2001
|
Về việc xây dựng dự
toán ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008.
|
31/12/2002
|
81.
|
Quyết định
|
2192/QĐ-UBND
ngày 13/9/2001
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết
định 2031/2001/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 về việc Quy định chế độ công tác phí cho
CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại Lào.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
82.
|
Quyết định
|
2717/QĐ-UBND
ngày 09/11/2001
|
Về giá thu lệ phí kiểm
tra hành nghề y dược tư nhân.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
83.
|
Quyết định
|
2876/QĐ-UBND
ngày 28/11/2001
|
Chế độ huấn luyện viên
và cầu thủ đội tuyển bóng đá của tỉnh trong mùa giải 2001 - 2002.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
84.
|
Quyết định
|
2937/QĐ-UBND
ngày 05/12/2001
|
Về việc thu phí thi
tuyển, xét tuyển công chức ngành giáo dục.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
85.
|
Quyết định
|
3019/QĐ-UBND
ngày 12/12/2001
|
Thu và sử dụng phí, lệ
phí y tế dự phòng trong công tác xét nghiệm viêm gan B.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
86.
|
Quyết định
|
3020/QĐ-UBND
ngày 12/12/2001
|
Quy định tạm thời việc
thu và sử dụng học phí của bộ phận đào tạo lập trình viên quốc tế Huế-Aptech
tại Trung tâm công nghệ phần mềm.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
87.
|
Quyết định
|
3021/QĐ-UB
ngày 12/12/2001
|
Quy định tạm thời tiền
thù lao giảng dạy ở Trung tâm công nghệ phần mềm.
|
Do được bãi bỏ tại Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
88.
|
Quyết định
|
3080/QĐ-UBND
ngày 18/12/2001
|
Về việc khoanh nợ, xoá
nợ cho các hộ nghèo thiệt hại do lũ lụt 1999.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
89.
|
Quyết định
|
04/QĐ-UBND
ngày 02/01/2002
|
Điều chỉnh giá giao muối
I ốt tại cửa kho của cơ sở sản xuất muối.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
90.
|
Quyết định
|
520/2002/QĐ-UBND
ngày 21/02/2002
|
Quy định phụ cấp sinh
hoạt phí cho một số chức danh, cán bộ chủ chốt của xã.
|
Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 và có Quyết định số 4318/QĐ-UB ngày 21/12/2004
về việc quy định chức danh và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách
|
|
91.
|
Quyết định
|
526/2002/QĐ-UBND
ngày 25/02/2002
|
Về việc quy định cơ chế,
biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
92.
|
Quyết định
|
530/QĐ-UBND
ngày 25/02/2002
|
Quy định tạm thời dịch
vụ lưu trú khách du lịch tại nhà dân.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
93.
|
Quyết định
|
569/QĐ-UBND
ngày 28/02/2002
|
Về việc bổ sung và điều
chỉnh giá bán lẻ tối đa các mặt hàng phân bón phục vụ sản xuất thuộc chính
sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi vùng cao,
vùng căn cứ địa cách mạng.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
94.
|
Quyết định
|
738/2002/QĐ-UBND
ngày 20/3/2002
|
Về việc quy định cước
vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du
lịch trên Sông Hương.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 1153/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002 Về việc điều chỉnh cước vận chuyển
hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên sông
Hương và được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
01/5/2002
(Ngày Quyết định số 1153/2002/QĐ-UB
có hiệu lực)
|
95.
|
Quyết định
|
740/QĐ-UBND
ngày 20/3/2002
|
Quy định mức thù lao
lao động kỹ thuật của trưởng thú y các xã miền núi.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
96.
|
Chỉ thị
|
13/CT-UBND
ngày 29/3/2002
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý phần vốn Nhà nước ở các Công ty cổ phần.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
97.
|
Quyết định
|
834/QĐ-UBND
ngày 01/4/2002
|
Về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2002 cho các dự án
sản xuất giống thuỷ sản.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
98.
|
Quyết định
|
837/QĐ-UBND
ngày 02/4/2002
|
Về việc giao kế hoạch
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 nguồn vốn ngân sách kết dư năm 2001.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
|
99.
|
Quyết định
|
923/QĐ-UBND
ngày 08/4/2002
|
Về việc giao kế hoạch
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2002 sử dụng vốn chương trình tín dụng chuyên
ngành TBIC thuộc Hiệp định VN III-8.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
100.
|
Chỉ thị
|
15/CT-UBND
ngày 08/4/2002
|
Về biện pháp tăng cường
quản lý và chống thất thu Ngân sách nhà nước tỉnh năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
101.
|
Quyết định
|
1147/QĐ-UBND
ngày 25/4/2002
|
Về việc quy định giá
bán mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong
vụ Đông Xuân 2001 - 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
|
102.
|
Quyết định
|
1169/QĐ-UBND
ngày 29/4/2002
|
Về giá thu một phần viện
phí, lệ phí tại các cơ sở y tế.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
103.
|
Quyết định
|
1272/QĐ-UBND
ngày 09/5/2002
|
Hỗ trợ kinh phí cho tổng
đội thanh niên xung kích giữ gìn ATGT và TTĐT.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
104.
|
Quyết định
|
1286/2002/QĐ-UBND
ngày 13/5/2002
|
Quy định mức chi bồi
dưỡng cho công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp,
thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
105.
|
Quyết định
|
1287/2002/QĐ-UBND
ngày 13/5/2002
|
Về việc quy định giá
thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
106.
|
Quyết định
|
1301/2002/QĐ-UBND
ngày 14/5/2002
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều quy định sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 2215/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 về việc ban hành Quy định về việc
quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công
|
06/10/2008
(Ngày Quyết định số
2215/2008/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
107.
|
Quyết định
|
1357/QĐ-UBND
ngày 22/5/2002
|
Về việc quy định giá
bán mức trợ giá lúa giống cấp và giống nguyên chủng bản cho nông dân trong vụ
Hè - Thu 2002.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
108.
|
Quyết định
|
1430/QĐ-UBND
ngày 28/5/2002
|
Phê duyệt phương án thực
hiện kinh phí trợ giá trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh TT.Huế năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
109.
|
Quyết định
|
1507/QĐ-UBND
ngày 05/6/2002
|
Về việc điều chỉnh giá
bán lẻ tối đa mặt hàng dầu hoả thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận
chuyển phục vụ đồng bào miền núi, vùng cao, vùng căn cứ địa Cách mạng.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
110.
|
Quyết định
|
1584/QĐ-UBND
ngày 14/6/2002
|
Quy định tạm thời chính
sách khuyến khích và hỗ trợ xuất khẩu trực tiếp hàng hoá và dịch vụ.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
111.
|
Quyết định
|
1674/QĐ-UBND
ngày 26/6/2002
|
Về việc giao kế hoạch
vốn tín dụng ưu đãi của Hiệp hội phát triển Quốc tế cho dự án hạ tầng cơ sở
nông thôn dựa vào cộng đồng năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008.
|
|
112.
|
Quyết định
|
1822/QĐ-UBND
ngày 12/7/2002
|
Quy định tạm thời về
chế độ tiền ăn cho bệnh nhân.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 1957/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 V/v quy định tạm thời chế độ tiền ăn
cho bệnh nhân đang được điều trị và điều dưỡng tại các đơn vị thuộc Sở Y tế
tỉnh.
|
01/9/2006
(Ngày Quyết định số
1957/2006/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
113.
|
Quyết định
|
1847/2002/QĐ-UB
ngày 15/7/2002
|
Điều chỉnh mức thu đóng
bảo hiểm Y tế học sinh, sinh viên.
|
Do được bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
114.
|
Quyết định
|
2154/QĐ-UBND
ngày 22/8/2002
|
Quy định tạm thời mức
thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo kỹ thuật viên quốc tế Huế -
Aptech.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
115.
|
Quyết định
|
2291/QĐ-UBND
ngày 09/9/2002
|
Về việc điều chỉnh kế
hoạch hỗ trợ lãi xuất sau đầu tư năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008.
|
|
116.
|
Quyết định
|
2564/QĐ-UBND
ngày 30/9/2002
|
Quy định tạm thời chế
độ tăng thù lao cho cán bộ chuyên trách dân số xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 3246/QĐ-UB ngày 11/11/2003 về việc quy định tạm thời mức thù lao cho
cán bộ chuyên trách Dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2004
(Ngày Quyết định số
3246/QĐ-UB có hiệu lực)
|
117.
|
Chỉ thị
|
32/CT-UBND
ngày 11/10/2002
|
Về việc xây dựng dự
toán ngân sách NN tỉnh năm 2003.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008.
|
|
118.
|
Quyết định
|
2589/QĐ-UBND
ngày 30/10/2002
|
Quy định tạm thời mức
thu và sử dụng học phí của các lớp đào tạo Tin học ngắn hạn tại Trung tâm công
nghệ phần mềm.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
119.
|
Quyết định
|
2919/2002/QĐ-UB
ngày 06/11/2002
|
Ban hành quy định
giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Do được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
|
120.
|
Quyết định
|
2940/QĐ-UBND
ngày 07/11/2002
|
Về việc quy định giá
bán, mức trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong
vụ Đông Xuân 2002 - 2003.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
|
121.
|
Chỉ thị
|
36/CT-UBND
ngày 13/11/2002
|
Về việc điều hành dự
toán Ngân sách nhà nước các tháng cuối năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
|
122.
|
Quyết định
|
3438/QĐ-UBND
ngày 27/12/2002
|
Quy định mức thu học
phí lớp đào tạo lái xe ôtô du lịch chuyên nghiệp hạng B2.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
123.
|
Quyết định
|
211/QĐ-UBND
ngày 21/01/2003
|
Quy định tạm thời cước
vận chuyển hành khách bằng xe buýt.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
124.
|
Quyết định
|
327/QĐ-UBND
ngày 11/02/2003
|
Ban hành cơ chế biện
pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2003.
|
Hết hiệu lực về thời
gian và được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008
|
|
125.
|
Chỉ thị
|
05/CT-UBND
ngày 24/02/2003
|
Đẩy mạnh công tác quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
126.
|
Quyết định
|
647/QĐ-UBND
ngày 10/3/2003
|
Quy định mức thu phí
xây dựng hạ tầng nghĩa trang nhân dân phía Nam và phía Bắc thành phố Huế.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
127.
|
Quyết định
|
810/2003/QĐ-UBND
ngày 28/3/2003
|
Quy định chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác tài liệu đất đai.
|
Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 về việc quy định mức
thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/6/2009
(Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
128.
|
Quyết định
|
811/2003/QĐ-UBND
ngày 28/3/2003
|
Quy định chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ giao đất cho thuê đất, cấp quyền sử
dụng đất cho các tổ chức.
|
Do Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 về việc quy định mức
thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
10/6/2009
(Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
129.
|
Quyết định
|
861/2003/QĐ-UBND
ngày 01/4/2003
|
Quy định chế độ thu nộp
quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
130.
|
Quyết định
|
898/2003/QĐ-UB
ngày 07/4/2003
|
Quy định chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí đo đạc địa chính.
|
Do Quyết định số
1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
10/6/2009
(Ngày Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
131.
|
Quyết định
|
1007/QĐ-UB
ngày 16/4/2003
|
Quy định mức thu và sử
dụng viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế
|
Do Quyết định số 2766/QĐ-UBND
ngày 04/12/2006 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập
thuộc tỉnh TT.Huế bãi bỏ
|
04/12/2006
(Ngày Quyết định số
2766/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
132.
|
Quyết định
|
1010/QĐ-UBND
ngày 17/4/2003
|
Quy định mức thu và sử
dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo
dục phổ thông
|
Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1979/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007 Huỷ bỏ Quyết định số 1010/QĐ-UB ngày 17/4/2003 của UBND tỉnh
về việc thu và sử dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở Giáo dục
mầm non và Giáo dục phổ thông công lập
|
10/9/2007
(Ngày Quyết định số
1979/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
133.
|
Chỉ thị
|
17/CT-UBND
ngày 02/5/2003
|
Triển khai phát hành
công trái giáo dục trên địa bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
134.
|
Quyết định
|
1257/QĐ-UBND
ngày 14/5/2003
|
Quy định mức thu và sử
dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
- Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
- Trái với Luật Giáo
dục năm 2005.
- Có các nội dung viện
dẫn Quyết định số 1010/QĐ-UB ngày 17/4/2003 của UBND tỉnh về việc thu và sử
dụng tiền đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở Giáo dục mầm non và Giáo
dục phổ thông công lập. Quyết định số 1010/QĐ-UBND bị hủy bỏ với Quyết định
1979/QĐ-UBND ngày 10/9/2007.
|
10/9/2007
(Ngày Quyết định số
1979/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
135.
|
Quyết định
|
1258/QĐ-UBND
ngày 14/5/2003
|
Quy định tạm thời mức
thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế
-Aptech tại trung tâm công nghệ phần mềm.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
136.
|
Chỉ thị
|
21/CT-UBND
ngày 02/6/2003
|
Chỉ đạo bàn giao nhiệm
vụ cho vay vốn giải quyết việc làm, chương trình vốn vay đối tượng nghèo và
học sinh sinh viên sang ngân hàng chính sách xã hội.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
137.
|
Quyết định
|
1615/2003/QĐ-UBND
ngày 10/6/2003
|
Quy định việc huy động
đóng góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để xây dựng quỹ phát triển
giao thông đường bộ Tỉnh từ năm 2003 đến năm 2005.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Quyết định chỉ có hiệu lực
từ ngày 01/7/2003 đến 31/12/2005 - Điều 7 Quyết định)
Hết hiệu lực về thời
gian.
|
31/12/2005
|
138.
|
Quyết định
|
1655/QĐ-UBND
ngày 13/6/2003
|
Về điều chỉnh quy định
một số mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô các loại và xe mô tô cho đối
tượng là học sinh, sinh viên.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 3483/QĐ-UBND ngày 03/12/2003 về việc điều chỉnh quy định một số mức
thu học phí các lớp đào tạo lái xe ô tô, mô tô và nâng hạng các bậc lái xe ô
tô. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
03/12/2003
(Ngày Quyết định số
3483/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
139.
|
Quyết định
|
1706/2003/QĐ-UB
ngày 20/6/2003
|
Quy định mức phụ cấp
nhân viên y tế thôn, bản, tổ dân phố.
|
Do được bãi bỏ bằng Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
140.
|
Quyết định
|
2491/2003/QĐ-UBND
ngày 03/9/2003
|
Về việc giá bán nước
sạch.
|
Do được bãi bỏ bằng Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
|
141.
|
Quyết định
|
2868/2003/QĐ-UB
ngày 06/10/2003
|
Quy định tạm thời cơ
chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do được bãi bỏ bằng Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
142.
|
Quyết định
|
3246/QĐ-UBND
ngày 11/11/2003
|
Quy định tạm thời mức
thù lao cho cán bộ chuyên trách Dân số-Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
143.
|
Quyết định
|
3408/2003/QĐ-UBND
ngày 24/11/2003
|
Quy định tạm thời chính
sách hỗ trợ mua căn hộ chung cư cho diện giải toả.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
144.
|
Quyết định
|
3483/2003/QĐ-UBND
ngày 03/12/2003
|
Điều chỉnh quy định một
số mức thu học phí các lớp đào tạo lái xe ôtô, môtô và nâng hạng các bậc lái
xe ôtô.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
145.
|
Quyết định
|
3648/2003/QĐ-UBND
ngày 18/12/2003
|
Về việc thi hành một
số chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 2004.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
31/12/2004
|
146.
|
Quyết định
|
3649/QĐ-UBND
ngày 18/12/2003
|
Về việc giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2004.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
31/12/2004
|
147.
|
Quyết định
|
3877/QĐ-UBND
ngày 30/12/2003
|
Về việc để lại lệ phí
sát hạch và cấp giấy lái xe.
|
Quyết định số
2393/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc huỷ bỏ văn bản
hết hiệu lực: Quyết định số 3877/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh về việc
để lại lệ phí sát hạch và cấp giấy phép lái xe.
|
01/01/2006
(Ngày Quyết định số
2393/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
148.
|
Quyết định
|
143/2004/QĐ-UBND
ngày 16/01/2004
|
Quy định cước vận chuyển
hành khách bằng phương tiện Ôtô.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
149.
|
Quyết định
|
153/QĐ-UBND
ngày 16/01/2004
|
Quy định tạm thời trợ
cấp tiền ăn hàng tháng cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 Về việc qui định tạm thời trợ cấp
tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội.
|
01/11/2007
(Ngày Quyết định số
2747/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
150.
|
Quyết định
|
178/QĐ-UBND
ngày 30/01/2004
|
Quy định mức hỗ trợ giết
hủy gia súc bị lỡ mồm long móng và gia cầm bị dịch cúm gà trong vùng bị dịch.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
151.
|
Quyết định
|
297/2004/QĐ-UBND
ngày 13/02/2004
|
Quy định tạm thời giá
vé tham quan đối với người Việt Nam tại các khu di tích lịch sử văn hoá Huế
và giá dịch vụ biểu diễn nghệ thuật cung đình, chụp ảnh lưu niệm.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
152.
|
Quyết định
|
417/QĐ-UBND
ngày 25/02/2004
|
Về mức trợ giá vận chuyển
các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản
phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 3920/QĐ-UB ngày 19/11/2004 Về việc mức trợ cước vận chuyển các
mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm
sản xuất ở khu vực III miền núi.
|
19/11/2004
(Ngày Quyết định số
3920/QĐ-UB có hiệu lực)
|
153.
|
Quyết định
|
418/2004/QĐ-UBND
ngày 25/02/2004
|
Quy định tạm thời đơn
giá thuê lao động chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tồn đọng.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
154.
|
Quyết định
|
424/QĐ-UB
ngày 25/02/2004
|
Quy định tạm thời mức
trợ cấp cho học viên cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn.
|
Thực hiện theo Quyết
định số 1812/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 hỗ trợ, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công
chức.
|
21/8/2008
(Ngày Quyết định số 1812/2008/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
155.
|
Quyết định
|
442/QĐ-UBND
ngày 27/02/2004
|
Sửa đổi, bổ sung quyết
định số 1131/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm
thời chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo,
bồi dưỡng.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
156.
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UBND
ngày 27/02/2004
|
Về tăng cường công tác
quản lý thu Ngân sách nhà nước năm 2004.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
157.
|
Quyết định
|
544/QĐ-UBND
ngày 02/3/2004
|
Về việc quy định giá
bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ
giá, trợ cước vận chuyển.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 1707/QĐ-UB ngày 02/6/2004 Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng
chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển.
Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
02/6/2006
(Ngày Quyết định số
1707/QĐ-UB có hiệu lực)
|
158.
|
Quyết định
|
672/QĐ-UBND
ngày 12/3/2004
|
Quy định tạm thời chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại cảng cá Thuận An.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
159.
|
Quyết định
|
706/QĐ-UBND
ngày 17/3/2004
|
Về việc quy định tạm
thời mức thu và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc
tế Huế - Aptech tại Trung tâm Công nghệ phần mềm.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
160.
|
Chỉ thị
|
13/CT-UBND
ngày 20/4/2004
|
Điều hành dự toán ngân
sách nhà nước sáu tháng đầu năm 2004.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
161.
|
Quyết định
|
1219/2004/QĐ-UB
ngày 06/5/2004
|
Quy định chế độ đặc thù
nghề nghiệp cho cán bộ trung tâm bảo trợ xã hội.
|
Do Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 13/11/2009 về việc quy định chế độ đặc thù nghề nghiệp cho cán bộ trung
tâm bảo trợ xã hội tỉnh thay thế.
|
13/9/2009
(Ngày Quyết định số
2509/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
162.
|
Quyết định
|
1491/QĐ-UBND
ngày 17/5/2004
|
Về quy định mức thu và
sử dụng tiền học 2 buổi/ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 3480/QĐ-UB ngày 08/10/2004 Về việc quy định chế độ thu tiền học
2 buổi một ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông và mầm non.
|
08/10/2004
(Ngày Quyết định số
3480/QĐ-UB có hiệu lực)
|
163.
|
Quyết định
|
1541/2004/QĐ-UBND
ngày 21/05/2004
|
Về việc quy định giá
thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2004 và áp dụng để thu thuế nhà
đất năm 2005.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
(sau đó đã có Quyết định số 1842/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/2005 về việc Quy định
giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế
nhà đất năm 2006).
|
|
164.
|
Quyết định
|
1706/QĐ-UBND
ngày 02/06/2004
|
V/v quy định mức trợ
giá công trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu
từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Năm 2005 có thêm văn bản
mới có cùng nội dung: Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 Về mức trợ
giá công trộn muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu
từ đồng muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh áp dụng cho năm 2005). Quyết
định số 1706/QĐ-UBND ngày áp dụng cho năm 2004.
|
|
165.
|
Quyết định
|
1707/QĐ-UBND
ngày 02/06/2004
|
Về việc quy định bán
giá lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ
giá, trợ cước vận chuyển.
|
Hết hiệu lực do Quyết
định số 3918/QĐ-UB ngày 19/11/2004 Về việc điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng
chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận
chuyển thay thế).
|
19/11/2004
(Ngày Quyết định số
3918/QĐ-UB có hiệu lực)
|
166.
|
Quyết định
|
2416/QĐ-UBND
ngày 23/7/2004
|
Quy định chính sách hỗ
trợ, khôi phục chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau dịch cúm gia cầm.
|
Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (chỉ áp dụng hộ gia đình, trang trại nằm
trong danh sách trong đợt dịch cúm gia cầm xảy ra từ ngày 30/01/2004-07/02/2004
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định).
|
|
167.
|
Chỉ thị
|
28/CT-UBND
ngày 26/7/2004
|
Đẩy nhanh việc quyết
toán vốn đầu tư các công trình LĐTANT đầu tư sau ngày 28/02/1999 trên địa bàn
tỉnh để bàn giao theo quy định.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
168.
|
Quyết định
|
2559/2004/QĐ-UBND
ngày 02/8/2004
|
Quy định giá cước vận
chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị.
|
Do được thay thế bởi
Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 Về việc quy định giá cước vận chuyển
hành khách bằng xe buýt.
|
16/4/2006
(Ngày Quyết định số
757/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
169.
|
Chỉ thị
|
30/CT-UBND
ngày 11/8/2004
|
Chuẩn bị làm việc với
kiểm toán nhà nước.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
170.
|
Chỉ thị
|
33/CT-UBND
ngày 08/9/2004
|
Một số quy định cụ thể
thực hiện Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua
lịch.
|
Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
171.
|
Quyết định
|
3733/QĐ-UBND
ngày 02/11/2004
|
Quy định giá bán, mức
trợ giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông
Xuân 2004 - 2005.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
31/12/2005
|
172.
|
Quyết định
|
3744/QĐ-UBND
ngày 03/11/2004
|
Quy định tạm thời một
số cơ chế chính sách để thu hút tàu chở hàng container vào cảng Chân Mây.
|
Hết hiệu lực về thời
gian (đến hết năm 2005 - Điều 4 Quyết định). Được Công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
31/12/2005
|
173.
|
Quyết định
|
3918/QĐ-UBND
ngày 19/11/2004
|
Về việc quy định giá
bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ
giá, trợ cước vận chuyển.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 1704/QĐ-UB ngày 25/5/2005 V/v điều chỉnh giá bán lẻ các mặt
hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận
chuyển
|
25/5/2005
(Ngày Quyết định số 1704/QĐ-UB
có hiệu lực)
|
174.
|
Quyết định
|
3920/QĐ-UBND
ngày 19/11/2004
|
Quy định mức trợ cước
vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển
tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 1703/QĐ-UB ngày 25/5/2005 Về mức trợ cước vận chuyển các mặt
hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm sản
xuất ở khu vực 3 miền núi
|
25/5/2005
(Ngày Quyết định số
1703/QĐ-UB có hiệu lực)
|
175.
|
Quyết định
|
4110/QĐ-UBND
ngày 08/12/2004
|
Về việc quy định giá
cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến Huế - Phú Bài.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
176.
|
Quyết định
|
4303/2004/QĐ-UB
ngày 20/12/2004
|
Về việc ban hành Quy
định về phân cấp quản lý trong lĩnh vực tài chính và giá.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành đến 31/12/2011
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
177.
|
Quyết định
|
4581/2004/QĐ-UBND
ngày 30/12/2004
|
Thu quản lý và sử dụng
phí vệ sinh môi trường.
|
Do Quyết định số
05/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh
thay thế.
|
15/02/2011
(Ngày Quyết định số
05/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
178.
|
Quyết định
|
694/2005/QĐ-UBND
ngày 17/2/2005
|
Về việc ban hành quy
định tạm thời chế độ công tác phí và hội nghị phí áp dụng cho các đơn vị dự toán
thuộc ngân sách địa phương.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 1993/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 V/v ban hành Quy định về chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
22/9/2007
(Ngày Quyết định số 1993/2007/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
179.
|
Quyết định
|
787/2005/QĐ-UBND
ngày 07/3/2005
|
Về việc bổ sung sửa đổi
một số vấn đề trong phân cấp quản lý đầu tư tại các Quyết định số
4252/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 và Quyết định số 4303/2004/QĐ-UB ngày
20/12/2004 của UBND tỉnh.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Do Điều 2 Quyết định có quy
định hết hiệu lực khi niên độ ngân sách năm 2005 kết thúc).
|
|
180.
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UBND
ngày 07/3/2005
|
Về việc đẩy mạnh thực
hành tiết kiệm chống lãng phí.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
|
181.
|
Chỉ thị
|
19/2005/CT-UBND
ngày 05/4/2005
|
Về việc điều hành giá
xăng, dầu năm 2005.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
31/12/2005
|
182.
|
Chỉ thị
|
21/2005/CT-UBND
ngày 06/4/2005
|
Về việc đẩy mạnh hơn
nữa công tác thu Ngân sách.
|
- Thực hiện xong.
- Được Công bố tại Quyết
định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008
|
31/12/2005
|
183.
|
Quyết định
|
1269/QĐ-UBND
ngày 08/4/2005
|
Về việc phê duyệt
phương án thực hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh
Thừa Thiên Huế năm 2005.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
184.
|
Quyết định
|
1549/2005/QĐ-UBND
ngày 05/5/2005
|
Về việc quy định giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành đến 31/12/2011
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
185.
|
Quyết định
|
1842/2005/QĐ-UBND
ngày 08/6/2005
|
Về việc quy định giá
thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế nhà
đất năm 2006.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian (chỉ để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và thu thuế nhà
đất năm 2006
- Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
186.
|
Quyết định
|
1470/2005/QĐ-UBND
ngày 25/4/2005
|
Về chính sách tài chính
thực hiện các dự án có liên quan đến sử dụng đất.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
187.
|
Chỉ thị
|
24/CT-UBND
ngày 27/4/2005
|
Về việc triển khai vận
động mua công trái giáo dục năm 2005.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
188.
|
Quyết định
|
1517/2005/QĐ-UBND
ngày 28/4/2005
|
Quy định giá đất tại
các khu quy hoạch dân cư các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh
TT.Huế.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
189.
|
Quyết định
|
1549/2005/QĐ-UBND
ngày 05/5/2005
|
Về việc quy định giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành đến 31/12/2011
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
190.
|
Quyết định
|
1703/2005/QĐ-UBND
ngày 25/5/2005
|
Về mức trợ cước vận
chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu
thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
191.
|
Quyết định
|
1704/2005/QĐ-UBND
ngày 25/5/2005
|
Về việc điều chỉnh giá
bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ
giá, trợ cước vận chuyển.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
192.
|
Quyết định
|
1726/2005/QĐ-UBND
ngày 31/5/2005
|
Về việc điều chỉnh giá
đất tại Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 của UBND tỉnh Quy định
giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị
mới thuộc tỉnh.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
193.
|
Quyết định
|
2079/QĐ-UBND
ngày 20/6/2005
|
Về việc mức trợ giá công
trộn muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng
muối về cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh.
|
Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 (Điều 3 Quyết định quy định: “Quyết định
này có hiệu lực thi hành đối với kinh phí trợ giá, trợ cước năm 2005”)
|
|
194.
|
Quyết định
|
2159/2005/QĐ-UBND
ngày 29/6/2005
|
Về việc điều chỉnh giá
bán lẻ báo Thừa Thiên Huế.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành đến 31/12/2011.
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
195.
|
Chỉ thị
|
35/2005/CT-UBND
ngày 21/7/2005
|
Về việc triển khai cuộc
vận động toàn dân mua Trái phiếu Chính phủ.
|
Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
196.
|
Quyết định
|
2412/2005/QĐ-UBND
ngày 29/7/2005
|
Về việc quy định giá
tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
Do Quyết định số
125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tính thuế tài
nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2009
(Ngày Quyết định số
125/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
197.
|
Quyết định
|
2700/2005/QĐ-UBND ngày 16/8/2005
|
Về điều chỉnh phí bến
thuyền du lịch.
|
Do Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay
thế.
|
01/01/2014
(Ngày Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
198.
|
Quyết định
|
2807/2005/QĐ-UBND
ngày 22/8/2005
|
Về việc quy định tạm
thời khung mức thu và sử dụng nguồn thu biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 577/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 Về việc quy định mức chi trả thù lao cho
diễn viên, nhạc công và mức giá vé lẻ xem biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh.
|
01/5/2013
(Ngày
Quyết định số 577/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
199.
|
Quyết định
|
3067/2005/QĐ-UBND
ngày 29/8/2005
|
Về việc sửa đổi bổ sung
Điều 2, Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/04/2005 của Uỷ ban Nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2011.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
200.
|
Chỉ thị
|
38/2005/CT-UBND
ngày 31/08/2005
|
Về xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước tỉnh năm 2006.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
201.
|
Quyết định
|
3158/2005/QĐ-UBND
ngày 07/9/2005
|
Về việc điều chỉnh và
bổ sung giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quy định tại Quyết định số 2412/QĐ-UBND
ngày 29/7/2005 của UBND tỉnh.
|
Quyết định số
125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tính thuế tài
nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 29/7/2005. Do đó Quyết định số 3158/QĐ-UBND
(là quyết định điều chỉnh và bổ sung) cũng hết hiệu lực.
|
01/01/2009
(Ngày Quyết định số
125/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
202.
|
Quyết định
|
3160/QĐ-UB
ngày 07/9/2005
|
Về việc ban hành đơn
giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao
tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do bị bãi bỏ bởi ngày
Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
203.
|
Quyết định
|
3289/QĐ-UBND
ngày 21/9/2005
|
Về việc quy định giá
cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho tuyến Huế - Phú Bài.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 Về việc quy định giá cước vận chuyển hành
khách bằng xe buýt. Được Công bố tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
06/3/2008.
|
16/4/2006
(Ngày Quyết định số 757/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
204.
|
Chỉ thị
|
43/2005/CT-UBND
ngày 30/9/2005
|
Về đẩy mạnh công tác
thu huy động đóng góp của chủ phương tiện giao thông đường bộ.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian. Do áp dụng thực hiện Quyết định số 1615/2003/QĐ-UBND ngày 10/06/2003 Về
quy định việc huy động đóng góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để
xây dựng quỹ đầu tư phát triển giao thông đường bộ tỉnh từ năm 2003-2005. Mà
Quyết định này chỉ áp dụng thực hiện đến hết ngày 31/12/2005 (Điều 7).
- Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
205.
|
Quyết định
|
3421/QĐ-UBND
ngày 03/10/2005
|
Về quy định mức trợ cấp
ngày công lao động, tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ theo Pháp lệnh
Dân quân tự vệ.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
206.
|
Quyết định
|
3914/QĐ-UBND
ngày 15/11/2005
|
Về việc quy định chính
sách hỗ trợ xử lý gia cầm đang chăn nuôi ở các khu vực bị cấm nuôi.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013.
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
207.
|
Quyết định
|
4211/2005/QĐ-UBND
ngày 13/12/2005
|
Về việc Quy định mức
chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 về việc quy định mức chi đối với công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
28/6/2012
(Ngày Quyết định số
13/2012/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
208.
|
Quyết định
|
4247/2005/QĐ-UBND
ngày 16/12/2005
|
Về giá các loại đất thuộc
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
209.
|
Quyết định
|
4284/2005/QĐ-UBND
ngày 20/12/2005
|
Về việc quy định giá
bán nước sạch.
|
Do Quyết định số
254/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá nước sạch sinh
hoạt thay thế.
|
01/3/2009
(Ngày Quyết định số
254/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
210.
|
Quyết định
|
4480/QĐ-UBND
ngày 30/12/2005
|
Về việc ban hành quy
định tạm thời về mức thu và sử dụng phí dịch vụ công chứng, chứng thực
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
211.
|
Quyết định
|
354/QĐ-UBND
ngày 07/02/2006
|
Về trợ giá giống lạc
L14 vụ Đông Xuân 2005 - 2006.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
|
212.
|
Quyết định
|
477/QĐ-UBND
ngày 22/02/2006
|
Về việc quy định tạm
thời một số chế độ của vận động viên, huấn luyện viên và ngân sách đáp ứng cho
Đoàn bóng đá tỉnh từ năm 2006.
|
Được Công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Do bị thay thế bằng Quyết định số 2153/QĐ-UBND
ngày 24/9/2007 về việc Quy định tạm thời một số chế độ của vận động viên,
huấn luyện viên, và ngân sách đáp ứng cho Đoàn bóng đá Tỉnh từ năm 2007.
|
24/9/2007
(Ngày
Quyết định số 2153/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
213.
|
Quyết định
|
651/QĐ-UBND
ngày 02/3/2006
|
Về việc quy định mức
giá xem biểu diễn ca Huế trên Sông Hương.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 577/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 Về việc quy định mức chi trả thù lao cho
diễn viên, nhạc công và mức giá vé lẻ xem biễu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh.
|
01/5/2013
(Ngày
Quyết định số 577/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
214.
|
Quyết định
|
716/2006/QĐ-UBND
ngày 13/3/2006
|
Về quy định mức phụ cấp
cho lực lượng thanh niên xung kích.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
215.
|
Quyết định
|
717/2006/QĐ-UBND
ngày 13/3/2006
|
Quy định về việc thanh
toán chi phí trong lĩnh vực chống buôn lậu, chống hàng giả và chống chặt phá,
khai thác, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép.
|
Do bị hủy bỏ bởi Quyết
định số 1401/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 của UBND tỉnh về việc huỷ bỏ Quyết định
số 717/QĐ-UB ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh
|
01/01/2009
(Ngày Quyết định số
1401/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
216.
|
Quyết định
|
757/2006/ QĐ-UB
ngày 17/3/2006
|
Về việc quy định giá
cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt.
|
Quyết định số
692/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách
bằng xe buýt thay thế.
|
01/4/2008
(Ngày Quyết định số
692/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
217.
|
Quyết định
|
868/2006/QĐ-UBND
ngày 29/3/2006
|
Về việc quy định giá
vé tham quan đối với người Việt Nam tại các điểm di tích lịch sử văn hoá Huế.
|
Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND
ngày 13/3/2012 Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế
thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý thay thế
|
16/4/2012
(Ngày Quyết định số
02/2012/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
218.
|
Quyết định
|
1292/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006
|
Về điều chỉnh, bổ sung
phí giữ xe ô tô tại các điểm đỗ xe công cộng.
|
Do Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2014
(Ngày Quyết định số
56/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
219.
|
Quyết định
|
1534/QĐ-UBND
ngày 19/6/2006
|
Về việc quy định giá
thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2005 - 2006.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày ngày 06/3/2008.
|
Hết vụ
Đông - Xuân 2005 - 2006
|
220.
|
Quyết định
|
1691/QĐ-UBND
ngày 13/7/2006
|
Về việc quy định mức
thu và sử dụng học phí, lệ phí thi và cấp chứng chỉ các lớp đào tạo tin học
chương trình A tại Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013.
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
221.
|
Quyết định
|
1692/QĐ-UBND
ngày 13/7/2006
|
Về việc quy định mức
thu chi phí thi và cấp chứng chỉ các lớp đào tạo tại Trung tâm công nghệ
thông tin tỉnh.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
222.
|
Quyết định
|
1778/2006/QĐ-UBND
ngày 28/7/2006
|
Về việc quy định đơn
giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011 quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2012
(Ngày Quyết định số
45/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
223.
|
Quyết định
|
1957/2006/QĐ-UBND
ngày 22/8/2006
|
Về việc quy định tạm
thời chế độ tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị và điều dưỡng tại các đơn
vị thuộc Sở Y tế tỉnh.
|
Do Quyết định số
2602/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời chế độ
tiền ăn cho bệnh nhân đang được điều trị tại các đơn vị thuộc Sở Y tế tỉnh
thay thế.
|
17/11/2008
(Ngày Quyết định số
2602/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
224.
|
Quyết định
|
1958/2006/QĐ-UBND
ngày 22/8/2006
|
Ban hành chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số
1098/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/6/2009
(Ngày Quyết định số 1098/2009/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
225.
|
Quyết định
|
1959/2006/QĐ-UBND
ngày 22/8/2006
|
Ban hành chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số
1099/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu và
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực trên địa bàn tỉnh TT.Huế thay thế.
|
10/6/2009
(Ngày Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
226.
|
Quyết định
|
1982/QĐ-UBND
ngày 28/8/2006
|
Về việc quy định giá
tính thuế tài nguyên đối với gỗ lim lóc lõi tận thu, tận dụng trên nương rẫy thuộc
hai xã Thượng Long và Thượng Nhật, huyện Nam Đông.
|
- Thực hiện xong.
- Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
|
227.
|
Quyết định
|
2302/QĐ-UBND
ngày 04/10/2006
|
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả cơn bão số
6.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
228.
|
Quyết định
|
2405/QĐ-UBND
ngày 17/10/2006
|
Về việc quy định giá
thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2006.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
229.
|
Quyết định
|
2450/QĐ-UBND
ngày 23/10/2006
|
Về việc quy
định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp năm 2005 để tính tiền thuê
đất năm 2005 cho một số tổ chức sử dụng đất sau ngày 1/7/2004.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
230.
|
Quyết định
|
2513/QĐ-UBND
ngày 02/11/2006
|
Về việc ban hành tỷ lệ
phân chia phí bảo vệ môi trường năm 2006 đối với khai thác khoáng sản giữa ngân
sách các cấp.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
231.
|
Quyết định
|
2669/QĐ-UBND
ngày 21/11/2006
|
Chính sách
hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi cho nông dân sau cơn bão số 6.
|
Hết hiệu lực về thời
gian.
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
|
232.
|
Quyết định
|
2748/2006/QĐ-UBND
ngày 30/11/2006
|
Về định mức phân bổ ngân
sách địa phương năm 2007.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
233.
|
Quyết định
|
2766/QĐ-UBND
ngày 04/12/2006
|
Về giá thu một phần viện
phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2013 Về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/01/2013
(Ngày Quyết định số
41/2012/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
234.
|
Quyết định
|
2751/2006/QĐ-UBND
ngày 01/12/2006
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương từ năm 2007 đến năm 2010.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm
2011 đến năm 2015.
|
01/01/2011
(Ngày Quyết định số
49/2010/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
235.
|
Quyết định
|
2767/2006/QĐ-UBND
ngày 04/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời phân cấp thẩm quyền phê duyệt quyết
toán, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình.
|
Được Công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
236.
|
Quyết định
|
2768/2006/QĐ-UBND
ngày 04/12/2006
|
Về việc ban hành Quy
chế đấu giá Quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số
1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
23/8/2008
(Ngày Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
237.
|
Quyết định
|
2802/2006/QĐ-UBND
ngày 09/12/2006
|
Về tỷ lệ phân chia các
khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa
ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ
năm 2007 đến năm 2010.
|
Do bị Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND
ngày 20/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia
giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay
thế.
|
01/01/2011
(Ngày Quyết định số
49/2010/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
238.
|
Quyết định
|
2874/2006/QĐ-UBND
ngày 21/12/2006
|
Về giá các loại đất năm
2007 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
239.
|
Quyết định
|
511/2007/QĐ-UBND
ngày 13/02/2007
|
Về việc sửa đổi Tiết
a, Khoản 2.1, Điểm 2 và Khoản 2.2, Điểm 2, Điều 10 Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo
Quyết định số 2768/2006/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 của UBND tỉnh.
|
Hết hiệu lực do Quyết
định số 1830/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
23/8/2008
(Ngày Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
240.
|
Quyết định
|
638/2007/QĐ-UBND
ngày 01/3/2007
|
Về việc quy định bổ
sung đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước đối với các dự án xây dựng khu du
lịch sinh thái, du lịch đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số 1428/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
241.
|
Quyết định
|
832/2007/QĐ-UBND
ngày 30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy
chế về thực hiện thí điểm chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng cán bộ,
công chức và kinh phí quản lý hành chính đối với UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
Do thí điểm
xong (Thí điểm từ 2007 - 2008). Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2008
|
242.
|
Quyết định
|
898/QĐ-UBND
ngày 07/4/2007
|
Về việc ban hành qui
định tạm thời chế độ trợ cấp ưu đãi đối với công chức, viên chức chuyên trách
Công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp nhà nước của địa
phương.
|
Hết hiệu lực về thời
gian (được quy định tại Điều 3 Quyết định số 898/QĐ-UBND). Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008
|
31/10/2007
|
243.
|
Quyết định
|
1163/QĐ-UBND
ngày 17/5/2007
|
Về việc chế độ phụ cấp
cho Thú y trưởng các xã, phường, thị trấn.
|
Quyết định số
782/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 quy định chế độ phụ cấp cho nhân viên thú y
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
10/4/2008
(Ngày Quyết định số
782/2008/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
244.
|
Quyết định
|
1330/QĐ-UBND
ngày 06/6/2007
|
Về việc quy định giá
tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007 Về việc quy định giá tiêm chủng văc xin dịch vụ tại các cơ sở
y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
24/12/2007
(Ngày Quyết định số 2878/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
245.
|
Quyết định
|
1369/QĐ-UBND
ngày 08/6/2007
|
Về việc quy định giá
thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008
|
31/12/2007
|
246.
|
Quyết định
|
1411/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc quy định giá
thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân năm 2006 - 2007.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008
|
31/12/2007
|
247.
|
Quyết định
|
1413/QĐ-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc quy định tạm
thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ
túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn
hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc
gia.
|
Do Quyết định số
1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời mức chi
cho tổ công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển
vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh,
cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia thay thế
|
17/6/2010
(Ngày Quyết định số
1133/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
248.
|
Quyết định
|
1414/QĐ-UBND
ngày 20/06/2007
|
Về việc quy định tạm
thời chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển.
|
Do bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
249.
|
Quyết định
|
1848/QĐ-UBND
ngày 21/8/2007
|
Về việc bồi thường hỗ
trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
khi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông
khu vực miền trung.
|
Do Điều 1 quy định áp
dụng theo một số văn bản mà các văn bản này đã hết hiệu lực do bị thay thế:
- Quyết định số 3721/2005/QĐ-UBND
ngày 01/4/2005 và Quyết định số 2689/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 bị thay thế
bởi Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND;
- Quyết định số
2874/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2007 hết hiệu lực tại Quyết định số
573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 công bố danh mục văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành từ ngày 01/01/2000 đến 31/12/2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật.
- Được công bố tại Quyết
định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 về việc Công bố Danh mục văn bản QPPL do
UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực pháp luật (sau đây viết
tắt là: Được công bố tại Quyết định số 703/QĐ-UBND).
|
01/4/2011
(Ngày Quyết định số
703/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
250.
|
Quyết định
|
1989/2007/QĐ-UBND
ngày 11/9/2007
|
Về việc ban hành quy
chế quản lý tài sản và phân cấp quản lý tài sản nhà nước trong các đơn vị hành
chính sự nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
40/2010/QĐ-UBND ngày 09/10/2010 Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/10/2010
(Ngày Quyết định số
40/2010/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
251.
|
Quyết định
|
1993/2007/QĐ-UBND
ngày 12/9/2007
|
Về việc ban hành Quy
định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các
cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Do Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ
chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01/02/2011
(Ngày Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
252.
|
Quyết định
|
2460/QĐ-UBND
ngày 31/10/2007
|
Về việc quy định một
số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả các đợt lũ lụt tháng 10, tháng 11 năm
2007.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày
18/12/2008
|
|
253.
|
Quyết định
|
2742/QĐ-UBND
ngày 10/12/2007
|
Về việc bổ sung giá đất
ở nông thôn năm 2007 tại huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày
18/12/2008
|
|
254.
|
Quyết định
|
2747/QĐ-UBND
ngày 11/12/2007
|
Về việc quy định tạm
thời trợ cấp tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội.
|
Do Quyết định
số 1397/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối
tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở LĐTBXH thay thế
|
13/7/2009
(Ngày Quyết định
số 1397/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
255.
|
Quyết định
|
2818/QĐ-UBND
ngày 18/12/2007
|
Về việc phê duyệt
phương án bổ sung thực hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền
núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2007
|
256.
|
Quyết định
|
2838/2007/QĐ-UBND
ngày 19/12/2007
|
Về việc quy định giá
các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2008
|
257.
|
Quyết định
|
2841/2007/QĐ-UBND
ngày 19/12/2007
|
Về việc điều chỉnh tăng
20% một số mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 1428/QĐ-UBND ngày 11/8/2012
|
11/8/2012
(Ngày Quyết định số
1428/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
258.
|
Quyết định
|
2843/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007
|
Về huy động, quản lý
và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Về việc ban hành Quy chế thu, quản
lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/01/2014
(Ngày Quyết định số
54/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
259.
|
Quyết định
|
2850/2007/QĐ-UBND
ngày 21/12/2007
|
Về việc ban hành một
số cơ chế, giải pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm
2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố bãi bỏ bằng Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
|
260.
|
Quyết định
|
2878/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
Về việc quy định giá
tiêm chủng văc xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
1705/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêm chủng vắc
xin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh thay thế
|
14/8/2009
(Ngày Quyết định số
1705/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
261.
|
Quyết định
|
82/QĐ-UBND
ngày 11/01/2008
|
Về việc quy định điều
chỉnh đơn giá bồi thường cây cao su quy định tại mã số 200083 Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2689/2006/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh về việc bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và
mục đích phát triển kinh tế thay thế.
|
26/4/2008
(Ngày Quyết định số
928/2008/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
262.
|
Quyết định
|
460/QĐ-UBND
ngày 20/02/2008
|
Về việc quy định giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Do Quyết định số
2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy thay thế.
|
13/10/2009
(Ngày Quyết định số
2225/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
263.
|
Quyết định
|
235/QĐ-UBND
ngày 24/01/2008
|
Về việc quy định mức
thù lao và phụ cấp đối với các thành viên và tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng
xổ số tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
933/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 Về việc quy định mức thù lao và phụ cấp đối với
các thành viên và tổ chuyên viên giúp việc Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Thừa
Thiên Huế bãi bỏ.
|
01/5/2010
(Ngày Quyết định số
933/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
264.
|
Quyết định
|
692/QĐ-UBND
ngày 26/3/2008
|
Về việc quy định giá
cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt.
|
Do bị hủy bỏ bởi Quyết
định số 820/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 của UBND tỉnh về việc quy định giá cước
vận chuyển hành khách bằng xe buýt.
|
07/4/2008
(Ngày Quyết định số
820/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
265.
|
Quyết định
|
784/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về giá thu một phần viện
phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
2580/QĐ-UB ngày 11/11/2008 về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế
công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
11/11/2008
(Ngày Quyết định số
2580/QĐ-UB có hiệu lực)
|
266.
|
Quyết định
|
780/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc ban hành Quy
định phân cấp thẩm quyền phê duyệt dự toán, quyết toán chi phí quản lý dự án,
quyết toán vốn dự án hoàn thành và cơ quan thẩm định dự toán chi phí quản lý dự
án, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
thay thế.
|
Do Quyết định số
43/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trách
nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm
chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước của
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
29/12/2011
(Ngày Quyết định số
43/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
267.
|
Quyết định
|
820/QĐ-UBND
ngày 07/4/2008
|
Về việc quy định giá
cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt
|
Do Quyết định số
2853/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc quy định giá cước vận chuyển hành khách
công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
(Quyết định số 820/QĐ-UBND
ngày 07/4/2008 hủy bỏ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 và quy định
vẫn thực hiện theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 17/3/2006. Quyết định số
2853/QĐ-UBND thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND do đó Quyết định số 820/QĐ-UBND
cũng vì thế mà hết hiệu lực)
|
01/01/2010
(Ngày Quyết định số
2853/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
268.
|
Quyết định
|
1058/2008/QĐ-UBND
ngày 06/5/2008
|
Về việc phân vùng, khu
vực và vị trí đất để xác định giá các loại đất cụ thể tại các huyện thuộc tỉnh
Thừa Thiên Huế năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2008
|
269.
|
Quyết định
|
1093/QĐ-UBND
ngày 08/5/2008
|
Về việc huỷ bỏ mục 5
tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh
về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
Do: Quyết định số 784/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế
công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế đã hết hiệu lực được công bố tại Quyết
định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 về việc Công bố Danh mục VBQPPL do UBND
tỉnh ban hành đến 31/12/2009 hết hiệu lực (Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 11/11/2008
về giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh TT.Huế
thay thế Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008; và Quyết định số
2580/QĐ-UBND).
Hiện nay đã có Quyết
định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về quy định mức giá một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (hiệu lực ngày
01/01/2013). Quyết định này bãi bỏ các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá
thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
thuộc tỉnh quản lý trái với Quyết định này.
|
|
270.
|
Quyết định
|
1592/QĐ-UBND
ngày 14/7/2008
|
Về việc quy định bổ
sung, đính chính giá đất một số tuyến đường thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do điều chỉnh một số
nội dung của Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 về việc quy định
giá các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế (giá đất năm 2008). Nhưng
Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND đã hết hiệu lực về thời gian nên Quyết định này
cũng hết hiệu lực.
|
31/12/2008
(Ngày Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND
hết hiệu lực)
|
271.
|
Quyết định
|
1595/QĐ-UBND
ngày 14/7/2008
|
Về việc quy định một
số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Do Quyết định số
1400/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 quy định một số chế độ đối với vận động viên,
huấn luyện viên thể thao của tỉnh thay thế.
|
01/7/2009
(Ngày Quyết định số
1400/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
272.
|
Quyết định
|
1678/QĐ-UBND
ngày 24/7/2008
|
Về việc điều chỉnh đơn
giá bồi thường một số loại cây trồng quy định tại Phụ lục số 2 Quyết định số
928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
|
Do Quyết định số
18/2011/QD-UBND ngày 01/6/2011 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh thay thế Quyết định số
928/2008/QĐ-UBND có cùng nội dung.
|
11/6/2011
(Ngày Quyết định số
18/2011/QD-UBND có hiệu lực)
|
273.
|
Quyết định
|
1801/QĐ-UBND
ngày 11/8/2008
|
Về việc điều chỉnh mức
thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê
đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1881/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành đến 31/12/2011
|
20/9/2013
(Ngày Quyết định số
1881/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
274.
|
Quyết định
|
1812/2008/QĐ-UBND
ngày 11/8/2008
|
Về việc ban hành Quy
định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 về việc quy định một số chính sách hỗ
trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10/02/2013
(Ngày Quyết định số
06/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
275.
|
Quyết định
|
2457/QĐ-UBND
ngày 27/10/2008
|
Về việc phê duyệt đơn
giá nhân công trồng và chăm sóc rừng năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2008
|
276.
|
Quyết định
|
125/QĐ-UBND
ngày 15/01/2009
|
Về việc quy định giá
tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
Do Quyết định số 1209/QĐ-UBND
ngày 14/6/2011 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế, trong đó quy định đối tượng điều chỉnh có cả tính thuế tài
nguyên các loại khoáng sản, lâm sản.
|
14/6/2011
(Ngày Quyết định số
1209/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
277.
|
Quyết định
|
251/QĐ-UBND
ngày 05/02/2009
|
Về việc ban hành quy
chế xử lý vi phạm trong quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà
nước.
|
Do bị Quyết định
614/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 chấm dứt hiệu lực Quyết định 251/QĐ-UBND ngày
05/02/2009.
|
05/4/2010
(Ngày Quyết định
614/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
278.
|
Quyết định
|
253/QĐ-UBND
ngày 06/02/2009
|
Về việc phê duyệt
phương án giá tiêu thụ nước sạch năm 2009.
|
Do Quyết định số
1045/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 về việc phương án giá bán nước sạch năm 2011 và
lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011 - 2017 thay thế.
|
01/6/2011
(Ngày Quyết định số
1045/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
279.
|
Quyết định
|
254/QĐ-UBND
ngày 06/02/2009
|
Về việc quy định giá
nước sạch sinh hoạt
|
Do Quyết định số
1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 quy định giá bán nước sạch thay thế.
|
01/6/2011
(Ngày Quyết định số
1044/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
280.
|
Quyết định
|
1006/2009/QĐ-UBND
ngày 19/5/2009
|
Về việc Quy định một
số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các
cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND
ngày 10/10/2011 ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính
phục vụ cho hoạt động HĐND các cấp thuộc tỉnh TT.Huế thay thế.
|
20/10/2011
(Ngày Quyết định số
35/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
281.
|
Quyết định
|
1396/QĐ-UBND
ngày 13/7/2009
|
Về việc quy định tạm
thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Do Quyết định số
2682/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời chế độ
tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động
Thương binh và Xã hội thay thế.
|
27/12/2011
(Ngày Quyết định số
2682/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
282.
|
Quyết định
|
1780/QĐ-UBND
ngày 24/8/2009
|
Về việc điều chỉnh bổ
sung một số điểm của Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 của UBND tỉnh
về mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi.
|
Do Quyết định số
1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 về việc quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ
chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển các lớp đầu cấp phổ
thông, bổ túc văn hóa, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học
sinh giỏi để dự thi quốc gia thay thế.
|
17/6/2010
(Ngày Quyết định số
1133/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
283.
|
Quyết định
|
1984/QĐ-UBND
ngày 16/9/2009
|
Về việc bổ sung chi phí
đầu tư đối với cây Dó Bầu có khoan tạo bầu tại số thứ tự 48, Phụ lục số 2,
Quy định kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND tỉnh
TT.Huế.
|
Do có Quyết định số
18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế Quyết định
928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 có cùng nội dung.
|
11/6/2011
(Ngày Quyết định số
18/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
284.
|
Quyết định
|
1989/QĐ-UBND
ngày 17/9/2009
|
Về việc quy định mức
chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác
thu gom.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 948/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 Về việc Quy định mức chi cho các đối tượng
ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom.
|
21/5/2013
(Ngày
Quyết định số 948/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
285.
|
Quyết định
|
2225/QĐ-UBND
ngày 13/10/2009
|
Về việc quy định giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 về việc quy định giá tối thiểu lệ phí
trước bạ xe hai bánh gắn máy (có hiệu lực sau 15 ngày).
|
02/10/2012
(Ngày Quyết định số
1693/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
286.
|
Quyết định
|
2226/QĐ-UBND
ngày 13/10/2009
|
Về việc quy định một
số chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2009 từ nguồn Ngân sách nhà
nước tỉnh.
|
Do năm 2010 thực hiện
theo Quyết định 1835/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 về việc quy định một số chính
sách trợ giúp đột xuất từ nguồn ngân sách nhà nước cho các hộ gia đình gặp
khó khăn do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh (có hiệu lực kể từ ngày ký)
|
04/10/2010
(Ngày Quyết định
1835/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
287.
|
Quyết định
|
2608/2009/QĐ-UBND
ngày 25/11/2009
|
Về việc sửa đổi một số
điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 1830/2008/QĐ-UBND
ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh.
|
Do Quyết định số
38/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 về việc ban hành Quy chế đấu giá tài sản là
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh thay thế
|
15/10/2010
(Ngày Quyết định số
38/2010/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
288.
|
Quyết định
|
2650/2009/QĐ-UBND
ngày 28/11/2009
|
Về việc sửa đổi trích
yếu và điều chỉnh bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 868/2006/QĐ-UBND
ngày 29/3/2006 của UBND tỉnh.
|
Do đã có Quyết định số
02/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 Quy định mức thu phí tham quan di tích lịch sử
văn hóa Huế thuộc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế quản lý thay thế.
|
16/4/2012
(Ngày Quyết định số
02/2012/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
289.
|
Quyết định
|
2818/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009
|
Về việc ban hành một
số quy định tổ chức thực hiện Ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian (do chỉ áp dụng cho năm ngân sách 2010 - Điều 1 Quyết định)
|
31/12/2010
|
290.
|
Quyết định
|
135/QĐ-UBND
ngày 18/01/2010
|
Về việc bổ sung danh
mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo
Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 về việc quy định giá tối thiểu tính lệ
phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
|
02/10/2012
(Ngày Quyết định số
1693/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
291.
|
Quyết định
|
897/QĐ-UBND
ngày 13/5/2010
|
Về việc ban hành Quy
định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010.
|
Do Quyết định số
15/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 về việc ban hành quy định mức chi phí đào tạo
nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 thay thế.
|
14/5/2011
(Ngày Quyết định số
15/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
292.
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 25/6/2010
|
Về việc ban hành Quy
định tạm thời một số chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội
hoá trên địa bàn tỉnh TT.Huế.
|
Do Quyết định số
31/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến
khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy
nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế.
|
15/8/2013
(Ngày
Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
293.
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010
|
Về việc ban hành Quy
chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số
53/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế đấu
giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2014
(Ngày Quyết định số
53/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
294.
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 28/01/2011
|
Về mức thu, quản lý và
sử dụng phí vệ sinh.
|
Do Quyết định số
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/9/2013
(Ngày
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
295.
|
Chỉ thị
|
08/CT-UBND
ngày 02/3/2011
|
Về triển khai những giải
pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an
sinh xã hội; phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2011.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày
20/9/2013.
|
31/12/2011
|
296.
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 04/5/2011
|
Về việc ban hành Quy
định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm
2011.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 về việc ban hành Quy định mức chi phí đào
tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012.
|
24/8/2012
(Ngày Quyết định số
1469/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
297.
|
Quyết định
|
1044/QĐ-UBND
ngày 24/5/2011
|
Về việc quy định giá
bán nước sạch sinh hoạt.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 về việc Phương án giá bán nước sạch và giá
nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/4/2013
(Ngày
Quyết định số 564/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
298.
|
Quyết định
|
1045/QĐ-UBND
ngày 24/5/2011
|
Về phương án giá bán
nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011 - 2017
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 Về việc Phương án giá bán nước sạch và giá
nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
01/4/2013
(Ngày
Quyết định số 564/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
299.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 14/02/2012
|
Mức
thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương
trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 Quy định mức thu học phí
của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại
trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013.
|
10/9/2012
(Ngày
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
300.
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 31/8/2012
|
Quy định mức thu học
phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình
đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013.
|
Do Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND
ngày 09/9/2013 Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2013 - 2014 trên địa bàn
tỉnh thay thế.
|
19/9/2013
(Ngày
Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
301.
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012
|
Về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2014
(Ngày
Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
302.
|
Quyết định
|
1159/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
Quy định tạm thời mức
thu phí qua cầu phao trên sông Tả Trạch.
|
Do Quyết định số
57/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí qua cầu phao dân sinh trên sông Tả Trạch thay thế.
|
01/01/2014
(Ngày Quyết định số
57/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
II. Lĩnh vực: Y tế
|
303.
|
Nghị quyết
|
3e/2000/NQ-HĐND4
ngày 27/07/2000
|
Về việc đẩy mạnh thực
hiện công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình trong giai đoạn mới (2001 -
2010)
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
304.
|
Nghị quyết
|
8d/2003/NQ/HĐND4
ngày 27/01/2003
|
Về việc củng cố và hoàn
thiện mạng lưới y tế xã, phường thị trấn; y tế thôn, bản, tổ dân phố tỉnh
Thừa Thiên Huế (Giai đoạn 2003 - 2005)
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
305.
|
Chỉ thị
|
05/CT-UBND
ngày 18/02/2000
|
Về việc tổ chức kỷ niệm
ngày Thầy thuốc Việt Nam
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
306.
|
Quyết định
|
3424/2000/QĐ-UBND
ngày 19/12/2000
|
Về việc quy định một
số chính sách dân số, kế hoạch hoá gia đình.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 4043/2005/QĐ-UBND ngày 30/11/2005 ban hành một số chính sách
dân số - kế hoạch hoá gia đình.
|
30/11/2005
(Ngày
Quyết định 4043/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
307.
|
Chỉ thị
|
02/CT-UBND
ngày 06/02/2001
|
Về việc tổ chức kỷ niệm
ngày Thầy thuốc Việt Nam.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
308.
|
Quyết định
|
1949/QĐ-UB
ngày 20/8/2001
|
Giao nhiệm vụ quản lý
nhà nước về y tế từ trung tâm y tế về UBND huyện, TP quản lý.
|
Được công bố tại Quyết
định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
|
309.
|
Chỉ thị
|
09/CT-UBND
ngày 07/02/2002
|
Về việc tổ chức kỷ niệm
ngày Thầy thuốc Việt Nam.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
310.
|
Chỉ thị
|
15/2003/CT-UBND
ngày 07/4/2003
|
Về việc triển khai
phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
311.
|
Chỉ thị
|
29/CT-UBND
ngày 19/9/2003
|
Phòng chống dịch bệnh
viêm đường hô hấp cấp (SARS).
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
312.
|
Chỉ thị
|
33/CT-UBDN
Ngày 23/10/2003
|
Về việc triển khai
phòng chống dịch sốt xuất huyết.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
313.
|
Chỉ thị
|
05/CT-UBND
ngày 03/02/2004
|
Tổ chức kỷ niệm ngày
thầy thuốc Việt Nam 27/02/1955 - 27/02/2004.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
314.
|
Chỉ thị
|
24/CT-UBND
ngày 15/7/2004
|
Triển khai phòng chống
dịch sốt xuất huyết.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
315.
|
Quyết định
|
3559/2004/QĐ-UB
ngày 13/10/2004
|
Về việc ban hành quy
chế quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo.
|
Do Quyết định số
39/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
04/10/2013
(Ngày
Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
316.
|
Quyết định
|
757/2005/QĐ-UBND
ngày 02/3/2005
|
Ban hành quy định tạm
thời về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh miễn phí trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1670/QĐ-UBND ngày 24/7/2008.
|
24/7/2008
(Ngày Quyết định số
1670/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
317.
|
Quyết định
|
142/2006/QĐ-UBND
ngày 16/01/2006
|
Về việc ban hành Chương
trình hành động thực hiện Chiến lược phòng chống HIV/AIDS ở tỉnh Thừa Thiên
Huế đến năm 2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
318.
|
Chỉ thị
|
36/2006/CT-UBND
ngày 12/9/2006
|
Thực hiện tháng hành
động vệ sinh tiêu độc, khử trùng chống dịch cúm gia cầm.
|
Thực hiện xong. Được
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
|
319.
|
Chỉ thị
|
14/CT-UBND
ngày 20/3/2007
|
Về việc tổ chức tháng
hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày
18/12/2008.
|
|
320.
|
Chỉ thị
|
20/CT-UBND
ngày 11/4/2007
|
Về việc tăng cường công
tác phòng chống dịch, bệnh.
|
Do Chỉ thị số 19/CT-UBND
ngày 08/4/2008 có cùng nội dung thay thế
|
08/4/2008
(Ngày Chỉ thị số
19/CT-UBND có hiệu lực)
|
321.
|
Chỉ thị
|
27/CT-UBND
ngày 31/5/2007
|
Về việc đẩy mạnh công
tác phòng chống dịch cúm gia cầm tái phát.
|
Thực hiện xong. Được
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011
|
|
322.
|
Chỉ thị
|
30/CT-UBND
ngày 20/6/2007
|
Về việc tổ chức và điều
hành kỳ thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày
18/12/2008.
|
31/12/2007
|
323.
|
Chỉ thị
|
41/CT-UBND
ngày 06/11/2007
|
Về việc tăng cường công
tác phòng, chống dịch Tiêu chảy cấp.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
|
324.
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
ngày 04/3/2008
|
Về việc tăng cường công
tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
trên địa bàn.
|
Do đã có Chỉ thị số
10/CT-UBND ngày 11/3/2011 về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ
sinh lao động trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, cơ sở trên địa bàn.
|
11/3/2011
(Ngày Chỉ thị số
10/CT-UBND có hiệu lực)
|
325.
|
Chỉ thị
|
19/CT-UBND
ngày 08/4/2008
|
Về việc tăng cường công
tác phòng chống dịch, bệnh mùa hè.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2008
|
326.
|
Quyết định
|
2580/QĐ-UBND
ngày 11/11/2008
|
Về giá thu một phần viện
phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hiện nay đã có Quyết
định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 về việc quy định mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (hiệu
lực ngày 01/01/2013). Quyết định này bãi bỏ các quy định trước đây của UBND
tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước thuộc tỉnh quản lý trái với Quyết định này.
|
01/01/2013
(Ngày
Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
327.
|
Chỉ thị
|
38/CT-UBND
ngày 17/12/2008
|
Tăng cường công tác
phòng chống đói, rét, dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ
sinh thú y động vật và sản phẩm động vật.
|
Do hiện nay đã có Chỉ
thị số 45/CT-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về tăng cường công tác phòng
chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động
vật và sản phẩm động vật.
|
24/12/2010
(Ngày Chỉ thị số
45/CT-UBND có hiệu lực)
|
328.
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
ngày 18/5/2009
|
Về việc tăng cường công
tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm đề phòng dịch cúm A (H1N1).
|
Do Chỉ thị số
24/CT-UBND ngày 31/7/2009 của UBND tỉnh về việc tiếp tục triển khai công tác
phòng chống dịch cúm A(H1N1) thay thế.
|
31/7/2009
(Ngày Chỉ thị số
24/CT-UBND có hiệu lực)
|
329.
|
Chỉ thị
|
36/CT-UBND
ngày 19/12/2009
|
Tăng cường công tác
phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y động vật và sản phẩm động vật.
|
Do đã có Chỉ thị số 45/CT-UBND
ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh,
kiểm dịch, kiểm soát, giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật.
|
24/12/2010
(Ngày Chỉ thị số
45/CT-UBND có hiệu lực)
|
III. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
330.
|
Nghị quyết
|
2a/2000/NQ-HĐND4
ngày 25/02/2000
|
Về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2000.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
331.
|
Nghị quyết
|
3a/2000 /NQ-HĐND4
ngày 27/07/2000
|
Về đẩy mạnh những mặt
công tác trọng tâm trong sáu tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2000.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
332.
|
Nghị quyết
|
4a/2001/NQ/HĐND4
ngày 17/01/2001
|
Về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2001.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011.
|
|
333.
|
Nghị quyết
|
5a/2001/NQ/HĐND4
ngày 12/07/2001
|
Về đẩy mạnh các giải
pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2001.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
334.
|
Nghị quyết
|
6a/2002/NQ/HĐND4
ngày 24/01/2002
|
Về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
335.
|
Nghị quyết
|
7a/2002/NQ-HĐND4
ngày 27/07/2002
|
Về các chủ trương, biện
pháp trong 6 tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
336.
|
Nghị quyết
|
8a/2003/NQ/HĐND4
ngày 27/01/2003
|
Về nhiệm vụ kinh tế-
xã hội năm 2003.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
337.
|
Nghị quyết
|
10a/2003/NQ-HĐND4
ngày 10/12/2003
|
Về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2004.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
338.
|
Nghị quyết
|
3c/2004/NQ-HĐND5
ngày 10/12/2004
|
Về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2005.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
339.
|
Nghị quyết
|
4a/2005/NQ-HĐND
ngày 28/7/2005
|
Về các nhiệm vụ và giải
pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm
2005, chuẩn bị kế hoạch năm 2006 và kế hoạch 5 năm 2006 - 2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
340.
|
Nghị quyết
|
9a/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
341.
|
Nghị quyết
|
10a/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu
kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
342.
|
Nghị quyết
|
11a/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
343.
|
Nghị quyết
|
12a/NQ-HĐND
ngày 24/7/2009
|
Về các nhiệm vụ và giải
pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm
2009.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
344.
|
Nghị quyết
|
13a/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2010.
|
- Hết hiệu lực về thời
gian.
- Đã có Nghị quyết 15c/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011.
- Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
345.
|
Nghị quyết
|
14c/NQ-HĐND
ngày 27/7/2010
|
Về các nhiệm vụ và giải
pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm
2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/8/2011
|
|
346.
|
Quyết định
|
1920/2000/QĐ-UBND
ngày 27/7/2000
|
V/v quy định chính sách
khuyến khích ưu đãi đầu tư vào khu du lịch sinh thái Bạch Mã.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
347.
|
Quyết định
|
2766/2000/QĐ-UBND
ngày 16/10/2000
|
Phân công phân cấp giải
quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư, xây dựng.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
348.
|
Quyết định
|
444/QĐ-UBND
ngày 02/3/2001
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều quy định phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu
tư và xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 2766/2000/QĐ-UB ngày
16/10/2000.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
349.
|
Quyết định
|
1155/QĐ-UBND
ngày 29/5/2001
|
Ban hành danh mục các
dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 2001 - 2005.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
350.
|
Quyết định
|
108/2002/QĐ-UB
ngày 18/01/2002
|
Ban hành quy định về
quản lý và sử dụng các chương trình dự án tài trợ của tổ chức phi chính phủ nước
ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số
11/2011/QĐ-UBND ngày 23/4/2011 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay
thế
|
03/5/2011
(Ngày Quyết định số
11/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
351.
|
Quyết định
|
1546/QĐ-UBND
ngày 12/6/2002
|
Ban hành quy định một
số chính sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 2228/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 Ban hành Quy định một số chính
sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
08/10/2007
(Ngày
Quyết định số 2228/2007/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
352.
|
Quyết định
|
1844/QĐ-UBND
ngày 15/7/2002
|
Ban hành quy định việc
lựa chọn đơn vị tư vấn trong công tác đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn do
địa phương quản lý trong năm 2002.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
353.
|
Quyết định
|
2009/QĐ-UBND
ngày 05/8/2002
|
Ban hành quy chế quản
lý, sản xuất, phân phối và sử dụng nước máy.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
354.
|
Quyết định
|
2964/2002/QĐ-UB
ngày 11/11/2002
|
Quy định một số vấn đề
thực hiện trong quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc
chương trình 135 tỉnh.
|
Hết hiệu lực theo Quyết
định số 568/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 ban hành quyết định phân cấp quản lý
các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia và Chương
trình mục tiêu Quốc gia.
Quyết định số
568/2006/QĐ-UBND đã bị thay thế bằng Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND ngày
31/3/2008 về việc phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý chương trình mục
tiêu Quốc gia và một số chương trình dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên
địa bàn tỉnh.
Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND
đã được thay thế bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 về việc
ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý Chương trình mục
tiêu quốc gia và một số chương trình dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
14/3/2006
(Ngày Quyết định số
568/2006/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
355.
|
Quyết định
|
671/QĐ-UBND
ngày 12/3/2003
|
Ban hành quy trình sắp
xếp chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước.
|
Do Quyết
định số 1289/QĐ-UB ngày 12/04/2005 Về việc ban hành Quy trình sắp xếp chuyển
đổi doanh nghiệp nhà nước thay thế
|
12/4/2005
(Ngày
Quyết định số 1289/QĐ-UB có hiệu lực)
|
356.
|
Chỉ thị
|
36/CT-UBND
ngày 13/11/2003
|
Triển khai Luật Ngân
sách nhà nước và xây dựng dự toán Ngân sách nhà nước năm 2003.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
357.
|
Quyết định
|
4252/2004/QĐ-UBND
ngày 15/12/2004
|
Quy định tạm thời phân
công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác quản lý đầu tư, xây
dựng.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 2989/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Ban hành Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác quy hoạch và đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
08/01/2007
(Ngày Quyết định số
2989/2006/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
358.
|
Quyết định
|
2258/2005/QĐ-UBND
ngày 11/7/2005
|
Về việc ban hành quy
định tạm thời một số vấn đề thực hiện quản lý đầu tư và xây dựng các công trình
hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do
được thay thế bằng Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 Ban hành Quy
định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế
thuộc dự án Giảm nghèo khu vực miền Trung
|
08/6/2007
(Ngày Quyết định số
1269/2007/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
359.
|
Quyết định
|
568/2006/QĐ-UBND
ngày 27/02/2006
|
Ban hành quy định phân
cấp quản lý các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu và chương
trình mục tiêu Quốc gia.
|
Do
được thay thế bởi Quyết định số 778/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 Về việc ban hành
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc
gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
10/4/2008
(Ngày Quyết định số
778/2008/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
360.
|
Quyết định
|
871/2006/QĐ-UBND
ngày 29/3/2006
|
Về việc
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư bảo tồn và phát huy
giá trị di sản văn hoá Huế.
|
Do bị bãi bỏ theo Quyết
định số 2756/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 Về việc
bãi bỏ Quyết định số 871/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
18/12/2013
(Ngày Quyết định số
2756/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
361.
|
Quyết định
|
1671/2006/QĐ-UBND
ngày 11/7/2006
|
Về việc phân cấp thẩm
định và phê duyệt thiết kế, dự toán, quyết toán các hoạt động, mô hình ngoài
lĩnh vực xây dựng công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo miền Trung tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do được thay thế bằng
Quyết định số 1269/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 Ban hành Quy định một số vấn
đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Giảm
nghèo khu vực miền Trung
|
08/6/2007
(Ngày Quyết định số
1269/2007/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
362.
|
Quyết định
|
1656/2006/QĐ-UBND
ngày 07/7/2006
|
Về việc ban hành Chương
trình Phát triển Dịch vụ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
363.
|
Quyết định
|
2407/2006/QĐ-UBND
ngày 17/10/2006
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Hỗ trợ ngành thủy sản
giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
364.
|
Quyết định
|
2410/2006/QĐ-UBND
ngày 17/10/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình khống chế và thanh toán bệnh Lở mồm long
móng gia súc ở tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
365.
|
Quyết định
|
2989/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
Về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp và uỷ quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác
quy hoạch và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
30/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 Ban hành Quy định về công tác quy hoạch và
quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
02/9/2010
(Ngày Quyết định số
30/2010/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
366.
|
Chỉ thị
|
01/2007/CT-UBND
ngày 02/01/2007
|
Về những giải pháp trọng
tâm chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội và ngân sách Nhà
nước năm 2007.
|
Đã thực hiện xong.
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
31/12/2007
|
367.
|
Quyết định
|
272/QĐ-UBND
ngày 01/02/2007
|
Về việc phê duyệt Đề
án “Một cửa liên thông” trong việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thành
lập doanh nghiệp: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; thủ tục khắc dấu và
Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; cấp mã số thuế tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hết hiệu lực do Quyết
định số 1086/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế
“một cửa liên thông” trong việc giải quyết thủ tục thành lập doanh nghiệp tại
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế và Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 bãi
bỏ.
|
03/5/2007
(Ngày Quyết định số 1086/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
368.
|
Quyết định
|
1086/QĐ-UBND
ngày 03/5/2007
|
Về việc ban hành quy
chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết thủ tục thành lập doanh
nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 2019/QĐ-UBND
ngày 04/9/2008 về việc chấm dứt hiệu lực Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày
03/5/2007 của UBND tỉnh
|
05/9/2008
(Ngày Quyết định số
2019/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
369.
|
Chỉ thị
|
25/CT-UBND
ngày 21/5/2007
|
Về việc triển khai Tổng
điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2007.
|
Đã thực hiện xong.
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
|
370.
|
Quyết định
|
1269/2007/QĐ-UBND
ngày 29/5/2007
|
Về việc ban hành Quy
định một số vấn đề trong quản lý đầu tư dự án Giảm nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc
dự án Giảm nghèo miền Trung.
|
- Hết hiệu lực, do dự
án đã kết thúc năm 2010.
- Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
371.
|
Quyết định
|
2228/2007/QĐ-UBND
ngày 28/9/2007
|
Về việc ban hành Quy
định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
1130/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một
số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay
thế
|
23/5/2008
(Ngày Quyết định số
1130/2008/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
372.
|
Chỉ thị
|
05/2008/CT-UBND
ngày 14/01/2008
|
Về việc triển khai thực
hiện kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2008
|
373.
|
Quyết định
|
527/QĐ-UBND
ngày 03/03/2008
|
Về việc ban hành Quy
trình cổ phần hoá doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
|
Do bị thay thế bởi Quyết
định số 867/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 về việc ban hành Quy trình cổ phần hoá
doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
|
06/5/2013
(Ngày Quyết định số
867/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
374.
|
Quyết định
|
1130/2008/QĐ-UBND
ngày 13/5/2008
|
Về việc ban hành Quy
định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
1337/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 ban hành quy định một số chính sách ưu đãi
và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/7/2009
(Ngày Quyết định số
1337/2009/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
375.
|
Chỉ thị
|
28/2008/CT-UBND
ngày 23/7/2008
|
Về việc triển khai thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
31/12/2008
|
376.
|
Quyết định
|
778/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và
một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
28/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia và một số chương trình, dự
án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
31/7/2011
(Ngày Quyết định số
28/2011/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
377.
|
Chỉ thị
|
11/CT-UBND
ngày 12/3/2009
|
Về việc tập trung đẩy
nhanh tiến độ đầu tư xây dựng các công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.
|
Hết hiệu lực về thời
gian (do phải hoàn thành và báo cáo trong năm 2009). Năm 2010, thực hiện theo
Chỉ thị số 19/CT-UBND ngày 04/5/2010 về việc tập trung đẩy nhanh tiến độ đầu
tư xây dựng cơ bản các công trình sử dụng vốn nhà nước năm 2010.
|
04/5/2010
(Ngày Chỉ thị số
19/CT-UBND có hiệu lực)
|
378.
|
Quyết định
|
1337/2009/QĐ-UBND
ngày 07/7/2009
|
Về việc ban hành một
số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 ban hành quy định một số chính sách ưu đãi và
hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/01/2013
(Ngày
Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
379.
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
ngày 27/4/2010
|
Về việc tăng cường các
giải pháp duy trì tăng trưởng kinh tế cao, bền vững, bình ổn thị trường và
bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
380.
|
Chỉ thị
|
19/CT-UBND
ngày 04/5/2010
|
Chỉ thị về việc tập
trung đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng cơ bản các công trình sử dụng vốn nhà
nước năm 2010.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
381.
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 25/6/2010
|
Quyết định về việc ban
hành Quy định tạm thời một số chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án
xã hội hoá trên địa bàn tỉnh TT.Huế.
|
Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND
ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá
đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn
hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/8/2013
(Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
382.
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
ngày 05/7/2011
|
Về việc bổ sung danh
mục ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
Do Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND
ngày 05/8/2013 Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá
đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn
hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
15/8/2013
(Ngày Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND
có hiệu lực)
|
383.
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND
ngày 21/7/2011
|
Về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp và uỷ quyền quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và
một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
28/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
08/8/2013
(Ngày
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
IV. Lĩnh vực: Trật tự - An ninh - Quốc phòng
|
384.
|
Chỉ thị
|
11/CT-UBND
ngày 31/3/2000
|
Tiếp tục tăng cường
công tác quản lý chặt chẽ các loại vũ khí, vật liệu, chất nổ công cụ hỗ trợ
trong tình hình mới.
|
- Được công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
- Chỉ thị số 26/CT-UBND
ngày 01/6/2010 có cùng nội dung.
|
|
385.
|
Chỉ thị
|
14/CT-UBND
ngày 24/4/2000
|
Về việc tổng kết công
tác xây dựng và nhân điển hình tiên tiến phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ
trong những năm đổi mới (1986 - 2000).
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
386.
|
Chỉ thị
|
17/CT-UBND
ngày 15/5/2000
|
Về việc tổ chức thi
hành Bộ luật Hình sự 1999.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
387.
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
ngày 16/5/2000
|
Về việc diễn tập theo
kế hoạch A và A3 ở huyện A Lưới.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
388.
|
Chỉ thị
|
20/2000/CT-UBND
ngày 25/5/2000
|
Triển khai phòng chống
tai nạn thương tích xây dựng cộng đồng an toàn (2000 - 2002)
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
389.
|
Chỉ thị
|
23/CT-UBND
ngày 05/6/2000
|
Về việc tăng cường hơn
nữa công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2000.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
390.
|
Chỉ thị
|
24/CT-UBND
ngày 05/6/2000
|
Về việc tổ chức tập huấn,
bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng cho cán bộ chủ chốt các Ban, ngành, đoàn thể
cấp huyện.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
391.
|
Quyết định
|
02/2001/QĐ-UB
ngày 05/01/2001
|
Cấm các loại xe máy
kéo, xe công nông lưu hành trong thành phố Huế.
|
- Hết hiệu lực theo Nghị
quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp
bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông.
- Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
|
392.
|
Chỉ thị
|
01/CT-UBND
ngày 11/01/2001
|
Về việc đảm bảo trật
tự an toàn giao thông trong dịp tết Tân Tỵ.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
393.
|
Quyết định
|
172/QĐ-UBND
ngày 17/01/2002
|
Ban hành quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
394.
|
Chỉ thị
|
73/CT-UBND
ngày 02/4/2001
|
Về việc diễn tập khu
vực phòng thủ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
395.
|
Chỉ thị
|
86/CT-UBND
ngày 20/6/2001
|
Về việc tổng kỷ niệm
40 năm thi hành Pháp lệnh Phòng cháy chữa cháy và tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ
thị 237.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
396.
|
Chỉ thị
|
96/CT-UBND
ngày 17/12/2001
|
Về việc gọi công dân
nhập ngũ năm 2002.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
397.
|
Chỉ thị
|
12/CT-UBND
ngày 20/3/2002
|
Về việc tổng điều tra
chất lượng quân dự bị năm 2002.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
398.
|
Chỉ thị
|
24/CT-UBND
ngày 05/6/2002
|
Về việc diễn tập theo
khu vực phòng thủ kết hợp bảo vệ an ninh biên giới.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
399.
|
Chỉ thị
|
38/CT-UBND
ngày 18/11/2002
|
Về việc gọi công dân
nhập ngũ năm 2003.
|
- Được công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
- Hiện nay có Chỉ thị
số 19/CT-UBND ngày 28/10/2013 về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm
2014.
|
|
400.
|
Quyết định
|
218/QĐ-UBND
ngày 22/01/2003
|
V/v sửa đổi bổ sung Khoản
4 Điều 18 Chương IV của quy định đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công
cộng, lợi ích kinh tế - xã hội ban hành kèm theo quyết định số 225/2001/QĐ-UB
ngày 30/01/2001 của UBND tỉnh.
|
Được công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
401.
|
Quyết định
|
290/QĐ-UBND
ngày 29/01/2003
|
Quy định tốc độ tối đa
trên các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một chiều thuộc địa
bàn thành phố Huế.
|
Do có Quyết định số
339/QĐ-UB ngày 14/02/2003 Quy định về tốc độ tối đa trên các tuyến đường
thuộc địa bàn tỉnh và các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một
chiều thuộc địa bàn thành phố Huế thay thế.
|
01/3/2003
(Ngày Quyết định số
339/QĐ-UB có hiệu lực)
|
402.
|
Chỉ thị
|
20/CT-UBND
ngày 20/5/2003
|
Diễn tập khu vực phòng
thủ huyện Phú Lộc.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
403.
|
Chỉ thị
|
22/CT-UBND
ngày 06/6/2003
|
Tổ chức diễn tập quân
dân y kết hợp.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
404.
|
Quyết định
|
2473/QĐ-UBND
ngày 01/9/2003
|
Quy chế tạm thời về quản
lý hoạt động của xe công nông.
|
Hết hiệu lực theo Nghị
quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp
bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông.
- Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
|
405.
|
Chỉ thị
|
30/2003/CT-UB
ngày 08/10/2003
|
Tổ chức thực hiện Nghị
định số 58/CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu.
|
Do Chỉ thị số 23/2011/CT-UBND
ngày 11/6/2011 về việc quản lý và sử dụng con dấu trên địa bàn tỉnh thay thế.
|
21/6/2011
(Ngày Chỉ thị số
23/2011/CT-UBND có hiệu lực)
|
406.
|
Chỉ thị
|
15/CT-UBND
ngày 14/5/2004
|
Diễn tập khu vực phòng
thủ kết hợp với diễn tập quân dân y ở huyện Phong Điền.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
407.
|
Chỉ thị
|
31/CT-UBND
ngày 11/8/2004
|
Tăng cường chỉ đạo triển
khai thực hiện công tác đặc xá năm 2004 - 2005.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
408.
|
Chỉ thị
|
39/CT-UB
ngày 21/10/2004
|
Tăng cường công tác quản
lý an toàn điện - xử lý các hành vi vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới
điện cao áp.
|
Thực hiện xong. Được
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 18/12/2008.
|
|
409.
|
Quyết định
|
3661/2004/QĐ-UBND
ngày 22/10/2004
|
Quy định các tuyến đường
bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
410.
|
Chỉ thị
|
46/CT-UBND
ngày 19/11/2004
|
Gọi công dân nhập ngũ
năm 2005.
|
Được công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
Hiện nay có Chỉ thị số
19/CT-UBND ngày 28/10/2013 Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm
2014.
|
|
411.
|
Chỉ thị
|
26/CT-UBND
ngày 12/5/2005
|
Về việc tiếp tục vận
động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
|
- Do có nhiều văn bản
ban hành sau đó có cùng nội dung (Chỉ thị số 27/CT-UBND ngày 20/8/2009 Chỉ
thị về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh
trật tự trong tình hình mới; Chỉ thị số 26/CT-UBND 01/06/2010 về tăng cường
quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh trật tự trong
tình hình mới,…) thay thế.
- Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/3/2011.
|
20/8/2009
(Ngày Chỉ thị số
27/CT-UBND có hiệu lực)
|
412.
|
Chỉ thị
|
36/CT-UBND
ngày 18/08/2005
|
Về công tác phòng, chống
lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2005.
|
Được công bố tại Quyết
định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
|
Quyết định
|
3931/2005/QĐ-UBND
ngày 16/11/2005
|
Về việc ban hành “Kế
hoạch tổng thể kiểm soát ma tuý qua biên giới đến năm 2010”.
|
Hết hiệu lực về thời
gian. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/8/2012.
|
31/12/2010
|
413.
|
Chỉ thị
|
55/2005/CT-UBND
ngày 12/12/2005
|
Về việc triển khai thực
hiện Nghị định số 108/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008.
|
|
414.
|
Chỉ thị
|
01/2006/CT-UBND
ngày 13/01/2006
|
Về việc thực hiện pháp
lệnh Dân quân tự vệ và Nghị định 184/NĐ-CP ngày 02/11/2004 của Chính phủ.
|
Do đã có Chỉ thị số
37/CT-UBND ngày 29/11/2010 về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Dân quân
Tự vệ.
|
29/11/2010
(Ngày Chỉ thị số
37/CT-UBND có hiệu lực)
|
415.
|
Chỉ thị
|
08/2006/CT-UBND
ngày 13/3/2006
|
Về việc tăng cường chỉ
đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy.
|
Được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 06/3/2008. Hiện nay có Chỉ thị số 11/CT-UBND
ngày 10/3/2014 về việc tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn
cứu hộ năm 2014.
|
|
416.
|
Quyết định
|
957/2006/QĐ-UBND
ngày 07/4/2006
|
Ban hành Quy chế bảo
vệ bí mật Nhà nước.
|
Do Quyết định số
25/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế.
|
19/7/2013
(Ngày
Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND có hiệu lực)
|
417.
|
Chỉ thị
|
|