|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1276/QĐ-UBND 2020 hệ thống quản lý theo TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan Đắk Nông
Số hiệu:
|
1276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1276/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 25 tháng 8
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ
VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thông hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015 ;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng cho các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 30/TTr-KHCN ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí
đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ
thống hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Bộ tiêu chí này áp dụng cho hoạt động tự đánh
giá của cơ quan, đơn vị và hoạt động kiểm tra, đánh giá xếp loại của UBND tính,
cơ quan có thẩm quyền đối với việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống
quản lý chất lượng của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
tỉnh Đắk Nông.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có
trách nhiệm chỉ đạo việc tự đánh giá, chấm điểm trong quá trình xây dựng, áp dụng,
duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng của đơn vị, địa phương mình; tổng
hợp báo cáo kết quả về UBND tỉnh (thông qua Sở Khoa học và Công nghệ) theo đúng
quy định.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định
này; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, tổ chức triển khai thực hiện,
tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của Chủ tịch ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Bảng tiêu chí đánh giá việc xây dựng,
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, NCKSTT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Tiêu chí đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
chấm
|
I
|
HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HTQLCL THEO TCVN ISO 9001:2015
|
72
|
|
1
|
Kế hoạch triển khai
|
2
|
|
1.1
|
Có Kế hoạch triển khai, có hiệu lực.
|
1
|
|
1.2
|
Tổ chức triển khai kế hoạch.
|
1
|
|
2
|
Bối cảnh của tổ chức
|
2
|
|
2.1
|
Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức
|
1
|
|
2.2
|
Hiểu nhu cầu và mong đợi của các
bên quan tâm
|
1
|
|
3
|
Phạm vi áp dụng
|
5
|
|
3.1
|
Thể hiện bằng văn bản và đảm bảo tính sẵn có
|
1
|
|
3.2
|
Thể hiện chi tiết về sản phẩm và dịch
vụ được bao trùm.
|
1
|
|
3.3
|
Có sự lý giải đối với các yêu cầu
không được áp dụng
|
1
|
|
3.4
|
Áp dụng cho các hoạt động liên quan
đến thực hiện thủ tục hành chính
|
1
|
|
3.5
|
Áp dụng cho các hoạt động nội bộ
|
1
|
|
4
|
Sự lãnh đạo và cam kết
|
2
|
|
4.1
|
Bằng chứng về sự lãnh đạo và cam kết
của lãnh đạo theo yêu cầu của tiêu chuẩn và luật định trong việc xây dựng, thực
hiện và cải tiến liên tục hiệu quả HTQLCL
|
1
|
|
4.2
|
Quy định rõ vai trò, trách nhiệm,
quyền hạn trong tổ chức: phân công nhiệm vụ, mô tả vị trí công việc...
|
1
|
|
5
|
Chính sách chất lượng
|
6
|
|
5.1
|
Phù hợp với tổ chức
|
1
|
|
5.2
|
Cung cấp cơ sở cho việc thiết lập
các mục tiêu.
|
1
|
|
5.3
|
Đưa ra cam kết về việc tổ chức thỏa
mãn các yêu cầu được áp dụng.
|
1
|
|
5.4
|
Đưa ra cam kết cải tiến liên tục
HTQLCL.
|
1
|
|
5.5
|
Sẵn có và được thể hiện bằng văn bản
|
1
|
|
5.6
|
Được truyền đạt, thấu hiểu và thực
hiện trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
6
|
Mục tiêu chất lượng
|
9.0
|
|
6.1
|
Cụ thể, đo lường được, nhất quán với
chính sách chất lượng
|
1
|
|
6.2
|
Đảm bảo về thời
gian
|
1
|
|
6.3
|
Thiết lập mục tiêu chất lượng chung
của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
6.4
|
Thiết lập mục tiêu chất lượng ở các
cấp, bộ phận chức năng trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
6.5
|
Thể hiện bằng văn bản và được truyền
đạt trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
6.6
|
Được cập nhật khi có sự thay đổi
|
1
|
|
6.7
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mục tiêu chất lượng của cơ quan và ở các cấp, bộ phận chức năng
trong cơ quan
|
1
|
|
6.8
|
Kế hoạch thực hiện MTCL phù hợp yêu cầu của tiêu chuẩn
|
1
|
|
6.9
|
Thực hiện báo cáo định kỳ kết quả
thực hiện MTCL
|
1
|
|
7
|
Thông tin dạng văn bản
|
7
|
|
7.1
|
Thông tin dạng văn bản
|
3
|
|
a
|
Bản mô tả HTQLCL, các tài liệu chung về HTQLCL
|
1
|
|
b
|
Các quy trình thực hiện thủ
tục hành chính
|
1
|
|
c
|
Các quy trình chuyên môn hoặc nội
bộ
|
1
|
|
7.2
|
Tính phù hợp của hệ thống thông tin
dạng văn bản
|
4
|
|
a
|
Phù hợp với Mô hình khung
|
1
|
|
b
|
Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn
|
1
|
|
c
|
Phù hợp với thực tế tại cơ quan,
đơn vị, phạm vi áp dụng đã được xác định
|
1
|
|
d
|
Phù hợp với luật định (Chậm nhất
3 tháng kể từ khi các căn cứ pháp lý liên quan có
hiệu lực được cập nhật vào hệ thống)
|
1
|
|
8
|
Kiểm
soát thông tin dạng văn bản
|
9
|
|
8.1
|
Tài liệu được phê duyệt có đầy đủ
chữ ký, đúng phẩm quyền, có dấu hiệu nhận biết tình trạng của
tài liệu
|
1
|
|
8.2
|
Có cách thức nhận biết sự thay đổi,
tình trạng sửa đổi của tài liệu
|
1
|
|
8.3
|
Có sự kiểm soát tài liệu nội bộ,
tài liệu bên ngoài
|
1
|
|
8.4
|
Thực hiện cập nhật, sửa đổi, ban
hành lại tài liệu khi không còn phù hợp
|
1
|
|
8.5
|
Thực hiện phân phối, hướng dẫn sử dụng
tài liệu, đảm bảo tính sẵn có tại nơi sử dụng
|
1
|
|
8.6
|
Có tính bảo mật.
|
1
|
|
8.7
|
Có cách thức nhằm tránh mất mát dữ
liệu, sử dụng sai và thay đổi ngoài ý muốn.
|
1
|
|
8.8
|
Lưu giữ hồ sơ, tài liệu đầy đủ, khoa học trên nguyên tắc dễ
nhận biết, dễ truy cập
|
1
|
|
8.9
|
Quy định lưu giữ hồ sơ, tài liệu:
trách nhiệm lưu, thời gian lưu, nơi lưu, thời gian hủy bỏ,
cách thức hủy bỏ
|
1
|
|
9
|
Hỗ trợ
|
14
|
|
9.1
|
Nguồn lực
|
4
|
|
a
|
Cơ quan đảm bảo các nguồn lực và bố trí hợp lý các
nguồn lực để xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng, thường xuyên nâng cao hiệu
lực và hiệu quả của HTQLCL, đảm bảo hoàn thành tốt các nhiệm vụ được cấp trên giao và tăng mức độ
thoả mãn của khách hàng
|
1
|
|
b
|
Nhãn lực, trang thiết bị, cơ sở
hạ tầng đáp ứng yêu cầu công việc.
|
1
|
|
c
|
Môi trường làm việc thuận lợi,
nâng cao hiệu quả công việc (Cán bộ, công chức đeo thẻ khi làm việc; Mọi người
đều có tinh thần tự giác...).
|
1
|
|
d
|
Có bố trí kinh phí duy trì hoạt
động xây dựng, áp dụng, cải tiến HTQLCL.
|
1
|
|
9.2
|
Năng lực
|
4
|
|
a
|
Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn và triển khai thực hiện.
|
1
|
|
b
|
Đánh giá mức độ hoàn thành công
việc của cán bộ, công chức, viên chức, người lao
động định kì, khoa học (có quy trình, tiêu chí
đánh giá...).
|
1
|
|
c
|
Xét thi đua khen thưởng, kỷ luật (nếu có) kịp thời, khoa học
(có quy trình, tiêu chí xem xét, đánh giá...).
|
1
|
|
d
|
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ đúng quy định.
|
1
|
|
9.3
|
Nhận thức
|
6
|
|
a
|
Đảm
bảo tất cả các cán bộ,
công chức thông hiểu về HTQLCL
|
1
|
|
b
|
Lãnh đạo thường xuyên nhắc đến việc áp dụng HTQLCL trong các cuộc hợp.
|
1
|
|
c
|
Quán triệt, phân công nhiệm vụ cụ thể.
|
1
|
|
d
|
Có quy định chế độ báo cáo định
kì về việc thực hiện, áp dụng, duy trì HTQLCL tại
cơ quan, tổ chức.
|
1
|
|
d
|
Chia sẻ, phổ biến để nâng cao tri thức chung của cơ
quan, tổ chức (phổ biến các văn bản dùng chung, ứng dụng phần mềm công nghệ
thông tin ...).
|
1
|
|
e
|
Duy trì chế độ trao đổi thông tin (họp giao ban, định kì, đột xuất; báo cáo; bản tin; thông báo trên
phần mềm quản lý văn
bản...).
|
1
|
|
10
|
Tạo sản phẩm, dịch vụ
|
16
|
|
10.1
|
Sản phẩm, dịch
vụ được cơ quan tạo ra cung cấp cho khách hàng phải được kiểm soát và truy xuất
được nguồn gốc
|
1
|
|
10.2
|
Các quy trình/thủ tục đã xây dựng
được tuân thủ trên thực tế
|
15
|
|
a
|
Đối với các quy trình/thủ tục
chung về hệ thống chất lượng và các quy trình nội bộ không phải là quy trình thực hiện thủ tục hành chính
|
3
|
|
b
|
Đối với các quy trình thực hiện
thủ tục hành chính
|
12
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG
DUY TRÌ, CẢI TIẾN HTQLCL
|
28
|
|
11
|
Trao đổi thông tin với tổ chức,
công dân
|
3
|
|
11.1
|
Niêm yết công khai các TTHC: Trực
quan, đầy đủ và hiện hành.
|
1
|
|
11.2
|
Có phương pháp hướng dẫn phù hợp
(như làm sẵn các mẫu tờ khai, đơn đề nghị...).
|
1
|
|
11.3
|
Tuân thủ quy chế làm việc, quy chế
văn hóa công sở.
|
1
|
|
12
|
Đo lường sự thỏa mãn của tổ chức,
công dân
|
4
|
|
12.1
|
Kế hoạch thực hiện
|
1
|
|
12.2
|
Phát hành, thu thập ý kiến đánh giá
|
1
|
|
12.3
|
Tổng hợp, báo cáo, phân tích.
|
1
|
|
12.4
|
Lưu trữ hồ sơ
đúng qui định.
|
1
|
|
13
|
Đánh giá nội bộ
|
7
|
|
13.1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch
đánh giá nội bộ định kỳ
|
1
|
|
13.2
|
Quyết định thành lập đoàn đánh giá
nội bộ đúng quy định.
|
1
|
|
13.3
|
Phạm vi, đối tượng đánh giá nội bộ đạt trên 50% nội dung, phòng, ban, đơn vị trực thuộc của cơ
quan, tổ chức.
|
1
|
|
13.4
|
Việc đánh giá đảm bảo độc lập, khách quan.
|
1
|
|
13.5
|
Chuyên gia đánh giá được đào tạo, hướng dẫn.
|
1
|
|
13.6
|
Lập phiếu ghi chép đầy đủ, đúng quy
định.
|
1
|
|
13.7
|
Lập và lưu trữ hồ sơ, tài liệu đúng
quy định.
|
1
|
|
14
|
Xem xét của lãnh đạo
|
4
|
|
14.1
|
Xem xét định kỳ hệ thống quản lý chất lượng (xem xét toàn bộ).
|
1
|
|
14.2
|
Bằng chứng về việc xem xét của lãnh
đạo
|
1
|
|
14.3
|
Sự phù hợp đầu vào và đầu ra so với
yêu cầu của tiêu chuẩn
|
1
|
|
14.4
|
Lưu trữ hồ sơ đúng quy định.
|
1
|
|
15
|
Công bố phù hợp tiêu chuẩn
|
4
|
|
15.1
|
Công bố HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đúng quy định (Quyết định
công bố, phụ lục kèm theo).
|
1
|
|
15.2
|
Thông báo bằng
văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông.
|
1
|
|
15.3
|
Niêm yết tại cơ quan; đăng tải trên
trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có).
|
1
|
|
15.4
|
Công bố lại khi có sự điều chính phạm
vi áp dụng (nếu có).
|
1
|
|
16
|
Kiểm soát, xử lý sự không phù hợp
và hành động khắc phục, cải tiến
|
4
|
|
16.1
|
Xác định nguyên nhân của sự không
phù hợp (nếu có)
|
1
|
|
16.2
|
Thực hiện hành động khắc phục sự
không phù hợp được phát hiện
|
1
|
|
16.3
|
Hành động loại bỏ nguyên nhân của sự
không phù hợp để không tái diễn hoặc xảy ra ở nơi khác
|
1
|
|
16.4
|
Lưu giữ hồ sơ đúng quy định
|
1
|
|
17
|
Cải tiến
|
2
|
|
17.1
|
Có biện pháp cải tiến để nâng cao
hiệu lực, hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
|
17.2
|
Biện pháp cải tiến được phổ biến áp
dụng rộng rãi
|
1
|
|
|
Tổng
|
100
|
|
Cách tính điểm: Số điểm ở các tiêu chí trong bảng này là số điểm
tối đa. Số điểm thực tế được tính dựa
vào mức độ phù hợp đáp ứng của tiêu chí so với quy định tại số điểm tối đa của
tiêu chí đó.
Điểm cộng: 02 điểm
- Công tác đánh giá chấm điểm:
cộng 01 điểm, cụ thể:
+ Cơ quan/đơn vị tự đánh giá chấm
điểm chặt chẽ, chính xác: cộng 0,5 điểm;
+ Có đầy đủ tài liệu minh chứng: Cộng 0,5 điểm
- Công tác báo cáo: Cộng 01 điểm, trong đó:
+ Cơ quan/đơn vị thực hiện đầy đủ
và đảm bảo thời gian báo cáo theo quy định: Cộng 0,5 điểm;
+ Đảm
bảo chất lượng nội dung
báo cáo: Cộng 0,5 điểm.
Điểm trừ: 05 điểm
- Chậm gửi báo cáo theo quy định (chậm
từ 03 ngày trở lên) trừ 02 điểm
- Báo cáo không đúng, đầy đủ nội dung: trừ 02 điểm
- Không cung cấp đủ bằng chứng minh chứng theo yêu cầu: trừ 01 điểm”
KẾT QUẢ
XẾP LOẠI
1. Loại Tốt: Đạt từ 85 điểm trở lên
2. Loại khá: Đạt
từ 75 điểm đến dưới 85 điểm
3. Loại trung bình: Đạt từ 60 điểm đến dưới 75 điểm
4. Loại yếu: Dưới 60 điểm hoặc không
gửi hồ sơ, báo cáo theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1276/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông
907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|