VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng
dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành
chính của các cấp chính quyền trong toàn tỉnh.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cô vật, bảo vật
quốc gia
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
UBND cấp tỉnh
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
UBND cấp tỉnh
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
UBND cấp tỉnh
|
26
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
UBND cấp tỉnh
|
27
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
UBND cấp tỉnh
|
28
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
UBND cấp tỉnh
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
31
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
32
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
33
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
34
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
UBND cấp tỉnh
|
35
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND cấp tỉnh
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND cấp tỉnh
|
39
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND cấp tỉnh
|
A6.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
40
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
41
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
42
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A8.
|
Thư viện
|
|
45
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A9.
|
Gia đình
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
48
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
51
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
UBND cấp tỉnh
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND cấp tỉnh
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND cấp tỉnh
|
54
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
UBND cấp tỉnh
|
55
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
UBND cấp tỉnh
|
56
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
UBND cấp tỉnh
|
57
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
UBND cấp tỉnh
|
A10.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
58
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục
thể hình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô
nước trên biển
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo
giải trí
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu
vũ thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ
cổ truyền và vovinam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục
thẩm mỹ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn
và điều bay động cơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện
quyền anh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng
thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư
Rồng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
đá
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
bàn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu
lông
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
84
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
85
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một
nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
88
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
89
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
90
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
91
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
92
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên
du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C2.
|
Khách sạn
|
|
94
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
95
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
96
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
97
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
98
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
99
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê,
cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nội dung cụ thể và danh mục từng thủ
tục hành chính, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm niêm
yết công khai theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ Tư pháp./.