|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hè
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1264/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 25
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình
khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 cho
các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Giao thông vận tải (kèm Danh mục quy trình).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông
vận tải rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt; tái cấu trúc quy
trình nghiệp vụ để triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến phù hợp với
Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND;
- VP UBND TP (2B,3G);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT.PV.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hè
|
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
Mã hiệu:
|
QT-01/ĐK
|
Lần ban hành:
|
02
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2023
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Trương Thành Giang
|
Lê Chí Thanh
|
Lê Tiến Dũng
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
PGĐ Trung tâm KĐ
KT PTTB GTTB
|
Giám đốc Sở GTVT
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa
đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần
liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung
sửa đổi
|
Lần ban hành /
Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/
TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
- Trang 4, mục 5.1 Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
- Trang 4, mục 5.2 Thành phần hồ sơ
- Trang 6 mục 5.6 Phí, Lệ phí
- Trang 8 mục 5.8 Cơ sở pháp lý
|
- Sửa đổi điều kiện thực hiện kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm;
- Thay đổi thành phần hồ sơ khi nộp hồ sơ kiểm định;
- Thay đổi mức thu Phí, Lệ phí mới;
- Cập nhật một số Thông tư mới có liên quan đến
thủ tục.
|
02/01
|
24/4/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp
nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động cấp Giấy chứng nhận, Tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
Cán bộ, công chức, viên chức, lao động thuộc phòng chuyên
môn, các phòng ban/cơ quan/ đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện và
kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TCCD: Tổ chức/công dân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Xe cơ giới không thể di chuyển đến đơn vị đăng
kiểm để kiểm định được phép thực hiện kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm, bao
gồm: xe cơ giới mà trên Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe sản
xuất, lắp ráp hoặc Giấy chứng nhận (hoặc Thông báo miễn kiểm tra) chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu) có ghi thông tin
“xe cơ giới không tham gia giao thông đường bộ”; xe cơ giới hoạt động tại các
vùng đảo không có đơn vị kiểm định; xe cơ giới đang hoạt động tại các khu vực
bảo đảm về an toàn, an ninh, quốc phòng; xe cơ giới hoạt động trong khu vực
hạn chế như cảng, mỏ, công trường; xe cơ giới đang thực hiện các nhiệm vụ cấp
bách (phòng chống thiên tai, dịch bệnh).
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm:
|
|
|
Chủ xe phải khai báo thông tin và cung cấp giấy
tờ sau đây để lập Hồ sơ phương tiện (trừ trường hợp kiểm định lần đầu để cấp
Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định có thời hạn hiệu lực 15 ngày):
|
|
|
+ Xuất trình: Giấy tờ về đăng ký xe (Bản chính
Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc bản chính Giấy
biên nhận giữ bản chính Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao giấy đăng ký xe)
đang thế chấp của tổ chức tín dụng hoặc Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận
của tổ chức cho thuê tài chính (kèm theo bản sao giấy đăng ký xe)) hoặc Giấy
hẹn cấp Giấy đăng ký xe;
|
x
|
|
+ Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng
đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước (trừ xe cơ giới thanh lý);
|
|
x
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới
mới cải tạo;
|
x
|
|
+ Bản cà số khung, số động cơ của xe đối với
trường hợp xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định quy định tại khoản 3
Điều 5 Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1
Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT);
|
x
|
|
+ Khai báo thông tin các thông tin tương ứng quy
định tại Phiếu theo dõi hồ sơ.
|
x
|
|
+ Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập
và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành trình,
camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành
trình, camera;
|
|
x
|
+ Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo
dõi hồ sơ theo mẫu.
|
x
|
|
- Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm:
+ Văn bản đề nghị theo mẫu;
|
x
|
|
+ Xuất trình: giấy tờ về đăng ký xe (bản chính
Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc Giấy biên nhận giữ
bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đang thế chấp của tổ
chức tín dụng) hoặc Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký;
|
x
|
|
+ Nộp bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ATKT
và BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo.
|
x
|
|
+ Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập
và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành trình,
camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành
trình, camera;
|
|
x
|
+ Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo
dõi hồ sơ theo mẫu.
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 (bộ)
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong ngày làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị đăng
kiểm (Lô 19A2, đường số 2, Khu Công Nghiệp Trà Nóc I, phường Trà Nóc, quận
Bình Thủy, thành phố Cần Thơ và Chi nhánh: số 06 đường Võ Nguyên Giáp, phường
Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ)
|
5.6
|
Phí, Lệ phí
|
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Kiểm tra hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp
lệ của các giấy tờ nêu tại mục 5.2:
- Nếu Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu
theo dõi hồ sơ;
- Nếu Hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo quy
định tại mục 5.2
|
B2
|
Đăng ký kiểm định:
- Thu giá kiểm định;
- Kiểm tra thông báo các khiếm khuyết của phương
tiện (nếu có) và đăng ký kiểm định trên Chương trình Quản lý kiểm định;
- In bản thông số kỹ thuật của xe cơ giới (khi
chủ xe không nộp giấy kiểm định cũ) để làm cơ sở cho Đăng kiểm viên kiểm tra.
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
Trong ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra xe cơ giới (trừ xe được miễn kiểm
định lần đầu):
- Đưa phương tiện vào dây chuyền kiểm tra ATKT và
BVMT theo quy định. Ghi nhận và chuyển kết quả kiểm tra về máy chủ.
- In, soát xét và ký Phiếu kiểm định;
- Nếu Phương tiện chưa đạt tiêu chuẩn theo quy
định thì ghi Thông báo hạng mục khiếm khuyết, hư hỏng cho chủ phương tiện;
- Đối với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu,
đơn vị đăng kiểm căn cứ hồ sơ do chủ xe cung cấp đã được kiểm tra, đánh giá
đầy đủ, hợp lệ theo quy định để cấp Giấy Chứng nhận, Tem kiểm định (chủ xe
không phải đưa xe cơ giới đến đơn vị đăng kiểm)
|
Đăng kiểm viên
|
Trong ngày
|
|
B4
|
Hoàn thiện hồ sơ:
- Nếu phương tiện được kiểm tra đạt tiêu chuẩn
theo quy định thì in Giấy chứng nhận, Tem kiểm định, Phiếu lập Hồ sơ phương
tiện (đối với xe có lập hồ sơ phương tiện);
|
- Nhân viên nghiệp
vụ
|
Trong ngày
|
Giấy chứng nhận,
Tem kiểm định
|
- Soát, xét ký Phiếu lập Hồ sơ phương tiện (đối
với xe có lập hồ sơ phương tiện);
|
- Đăng kiểm viên
|
Soát, xét ký Giấy chứng nhận kiểm định, Phiếu lập
Hồ sơ phương tiện (đối với xe có lập hồ sơ phương tiện), Thông báo hạng mục
khiếm khuyết, hư hỏng (đối với xe cơ giới không đạt)
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Trong ngày
|
B5
|
Trả kết quả:
- Thu lệ phí Cấp Giấy Chứng nhận kiểm định; ghi
sổ theo dõi cấp Giấy Chứng nhận, Tem kiểm định; phô tô hồ sơ phục vụ lưu trữ;
Trả hóa đơn, giấy tờ, Giấy Chứng nhận kiểm định cho chủ phương tiện ký nhận
và dán Tem kiểm định cho phương tiện (Đối với xe cơ giới được miễn kiểm định
lần đầu, chủ phương tiện tự dán tem)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong ngày
|
Sổ theo dõi cấp
phát Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021
của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày
12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày
24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng
11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng
nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
- Phiếu theo dõi hồ sơ;
|
2.
|
- Văn bản đề nghị kiểm định ngoài đơn vị.
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần
sau
TT
|
Hồ sơ lưu (bản
chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Hồ sơ Kiểm định:
|
|
- Phiếu theo dõi hồ sơ;
|
|
- Lần lượt các Phiếu kiểm định;
|
|
- Bản sao Giấy Đăng ký xe và Giấy Chứng nhận, Tem
kiểm định cấp ra;
|
|
- Bản sao các giấy tờ liên quan đến bổ sung, sửa
đổi Hồ sơ phương tiện không do đơn vị quản lý;
|
|
- Bản in kết quả kiểm tra thiết bị giám sát hành
trình, camera thông qua Website (chỉ áp dụng đối với xe cơ giới thuộc đối
tượng phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình, camera).
|
|
- Tem kiểm định (chỉ áp dụng đối với xe cơ giới
chỉ được cấp Giấy Chứng nhận kiểm định, không được cấp Tem kiểm định)
|
2.
|
Hồ sơ phương tiện:
|
|
- Phiếu Lập hồ sơ phương tiện;
|
|
- Các Giấy tờ phải nộp nêu tại mục 5.2
|
|
- Các ảnh chụp tổng thể xe cơ giới (trừ xe cơ
giới được miễn kiểm định);
|
|
- Bản sao Giấy Đăng ký xe, Giấy Chứng nhận kiểm
định lần đầu;
|
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc bổ sung, sửa
đổi thông tin hành chính, thông số kỹ thuật trong quá trình sử dụng xe cơ
giới (nếu có)
|
3.
|
Thời gian, địa điểm lưu trữ:
|
|
- Hồ sơ phương tiện và các Sổ quản lý cấp phát
trong quá trình lập hồ sơ phương tiện lưu tại đơn vị đăng kiểm lập hồ sơ
phương tiện trong suốt quá trình sử dụng xe cơ giới. Đối với phương tiện hết
niên hạn sử dụng, hủy sau 03 năm kể từ khi xe cơ giới hết niên hạn sử dụng;
- Hồ sơ kiểm định và các Sổ quản lý cấp phát
trong quá trình kiểm định lưu tại đơn vị đăng kiểm kiểm định và hủy sau 03
năm kể từ ngày kiểm định.
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|