Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 126/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Giao thông Ninh Bình

Số hiệu: 126/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 31/01/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Thực hiện Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh và 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP1
1, VP4.MT04/2019/TTHC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH





Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hin qua dch vbưu chính

Căn cứ pháp lý

Mt cửa

Một cửa liên thông

Lĩnh vực đường bộ

1.

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.

BGTVT-NBI-285582

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hsơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

2.

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.

BGTVT-NBI-285565

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

3.

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.

BGTVT-NBI-285566

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

4.

Cấp Giấy phép xe tập lái.

BGTVT-NBI-285567

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

5.

Cấp lại Giấy phép xe tập lái.

BGTVT-NBI-285578

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

6.

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

BGTVT-NBI-285580

03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

7.

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

BGTVT-NBI-285572

03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

8.

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kin hot đng.

BGTVT-NBI-285755

Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.

- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

9.

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kin hoạt động.

BGTVT-NBI-285751

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

Lĩnh vực Đăng kiểm

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.

BGTVT-NBI-285493

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Không

 

- Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 126/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ chế thực hiện

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC

Thực hiện qua dch vbưu chính

Ghi chú

Một cửa

Một cửa Liên thông

Lĩnh vực đường bộ

1

T-NBI-282203-TT

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

T-NBI-282204-TT

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

T-NBI-282208-TT

Cấp Giấy phép xe tập lái

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

T-NBI-282209-TT

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

5

T-NBI-282210-TT

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

6

T-NBI-282189-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

7

 

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình

8

T-NBI-282205-TT

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Lĩnh vực Đăng kiểm

1

BGTVT-NBI-285493

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải

 

Thông tư số 42/2018/TT- BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

 

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 126/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.966

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.54.254
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!