|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1258/QĐ-UBND 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động Bắc Ninh
Số hiệu:
|
1258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1258/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 31 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, QUY ĐỊNH
CHI TIẾT THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
tại tờ trình số 40/TTr-SLĐTBXH ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian
thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh, Công báo, KG-VX;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến
Nhường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, QUY ĐỊNH CHI TIẾT THỜI GIAN
THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số thời hạn giải quyết theo
quy định
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT TTHC (Ngày)
|
Thời hạn giải quyết tại UBND tỉnh
|
Thời hạn giải quyết tại TTHCC
tỉnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Tại Sở LĐTBXH (chủ trì)
|
Cơ quan phối hợp ở cấp tỉnh hoặc
tại cấp xã và cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
|
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chính sách Lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý)
|
15
|
|
1
|
14
|
|
2
|
Thủ tục Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý)
|
15
|
|
1
|
14
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý)
|
15
|
|
1
|
14
|
|
4
|
Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động nhóm 4
|
15
|
|
1
|
14
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
|
5
|
|
1
|
4
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
5
|
|
1
|
4
|
|
7
|
Thủ tục Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
5
|
|
1
|
4
|
|
II
|
Lĩnh vực Việc Làm
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng cá nhân lao động đi làm việc ở
nước ngoài
|
3
|
|
1
|
2
|
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
|
|
1
|
4
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
|
1
|
2
|
|
11
|
Thủ tục Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
3
|
|
1
|
2
|
|
12
|
Thủ tục Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
5
|
|
1
|
4
|
|
13
|
Thủ tục Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
30
60
|
|
1
|
29
59
|
|
14
|
Thu hồi giấy phép lao động
của người lao động nước ngoài
|
10
|
|
1
|
9
|
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
8
|
|
1
|
7
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
8
|
|
1
|
7
|
|
17
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
8
|
|
1
|
7
|
|
III
|
Lĩnh vực Dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề
nghiệp
|
20
|
5
|
1
|
9
|
5 ( HĐ thẩm định)
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp (áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp)
|
10
|
|
1
|
9
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp(áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp)
|
10
|
|
1
|
9
|
|
21
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp
|
15
|
5
|
1
|
9
|
|
22
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung
tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung câp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
|
5
|
1
|
9
|
|
23
|
Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
20
|
5
|
1
|
14
|
|
24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
20
|
5
|
1
|
14
|
|
25
|
Thủ tục đổi tên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
10
|
5
|
1
|
4
|
|
26
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
5
|
|
1
|
4
|
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường
trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài.
|
23
|
|
1
|
21
|
|
28
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
|
10
|
1
|
19
|
|
29
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
25
|
5
|
1
|
19
|
|
30
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp).
|
25
|
5
|
1
|
19
|
|
31
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20
|
|
1
|
19
|
|
32
|
Thủ tục thành lập Hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
|
10
|
|
1
|
9
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
5
|
|
1
|
4
|
|
34
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động -Thương binh và Xã hội.
|
5
|
|
1
|
4
|
|
35
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.
|
5
|
|
1
|
4
|
|
36
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.
|
5
|
|
1
|
4
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -TBXH
|
5
|
|
1
|
4
|
|
38
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
10
|
|
1
|
9
|
|
39
|
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh
doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
5
|
|
1
|
4
|
|
V
|
Lĩnh vực Phòng chống chống TNXH
|
|
|
|
|
|
40
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
12
|
5
|
1
|
6
|
|
41
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
10
|
5
|
1
|
4
|
|
42
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
10
|
5
|
1
|
4
|
|
43
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
10
|
5
|
1
|
4
|
|
44
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
15
|
5
|
1
|
9
|
|
VI
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
45
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
81
|
|
1
|
5
|
-10ngày
ở cấp xã;
-10ngày ở cấphuyện
-45ngày ở HĐYK tỉnh;
-10 ngày ở Sở Y tế
|
46
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
81
|
|
1
|
5
|
-10ngày
cấp xã;
-10ngày cấphuyện
-45ngày HĐYK tỉnh;
-10 ngày Sở Y tế
|
47
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với TB đồng thời là người
hưởng chế độ mất sức lao động
|
7
|
|
1
|
6
|
|
48
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
21
|
|
1
|
5
|
-5 ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
49
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
21
|
|
1
|
5
|
-5 ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
50
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong
hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước
cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển
hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
5
|
|
1
|
4
|
|
51
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
16
|
|
1
|
5
|
-5 ngày cấp xã;
-5 ngày cấp huyện
|
52
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
3
|
|
1
|
2
|
|
53
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với AHLL vũ trang nhân dân,
anh hùng thời kỳ kháng chiến
|
16
|
|
1
|
5
|
-5ngày cấp xã;
-05ngày cấp huyện
|
54
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
10
|
|
1
|
9
|
|
55
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
15
|
|
1
|
14
|
|
56
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
bệnh binh
|
6
|
|
1
|
5
|
|
57
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
20
|
|
1
|
4
|
-5 ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
58
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
20
|
|
1
|
4
|
-5 ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
59
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
20
|
|
1
|
4
|
-5 ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
60
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
10
|
|
1
|
9
|
|
61
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
3
|
|
1
|
2
|
|
62
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
23
|
|
1
|
7
|
-5
ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
63
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
15
|
|
1
|
4
|
-5 ngày cấp xã;
-5 ngày cấp huyện
|
64
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
và điều chỉnh chế độ
|
25
|
|
1
|
9
|
-15 ngày Bộ LĐTBXH;
|
65
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
20
|
|
1
|
4
|
-5 ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
66
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
18
|
|
1
|
2
|
-5 ngày cấp xã;
-10 ngày cấp huyện
|
67
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
15
|
|
1
|
4
|
10 ngày cấp huyện
|
68
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
13
|
|
1
|
4
|
-3 ngày cấp xã;
-5 ngày cấp huyện
|
69
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
5
|
|
½ ngày
|
½ ngày
|
-1 ngày cấp xã;
-3 ngày cấp huyện
|
70
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
10
|
|
1
|
9
|
|
VII
|
Bảo vệ Chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
|
|
71
|
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ
|
|
|
|
|
72
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
5
|
|
1
|
4
|
|
Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
1.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|