|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1257/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao động Quảng Bình
Số hiệu:
|
1257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1257/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
17 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28/TTr-SLĐTBXH ngày 04/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
A. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
3
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh. Số 9 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã
hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Không
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã
hội
|
Theo quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
8
|
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã
hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
3
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Theo quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
8
|
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
9
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột
xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ LĐ-TB&XH và Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy
định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Có
|
C. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
2
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế”
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
- Thông tư số 02/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn
quy định xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020.
|
Có
|
D. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp, gồm: Sở Lao động - Thương binh và
xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
32 ngày làm việc
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
E. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
32 ngày làm việc
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở LĐ TB & XH
|
1
|
T-QBI-281328-TT Thủ tục số 01
Mục I Phần II Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 09/12/2013
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động chăm sóc người khuyết tật
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
2
|
T-QBI-281350-TT Thủ tục số 02
Mục I Phần II Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 09/12/2013
|
Thủ tục cấp lại hoặc điều
chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
3
|
T-QBI-214935-TT Thủ tục số 05
Mục I Phần II Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 09/12/2013
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
xã hội cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội tỉnh
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
4
|
T-QBI-283579-TT Thủ tục số 01
Mục I Phần II Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
T-QBI-213195-TT Thủ tục số 01
Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
Thủ tục chuyển thực hiện trợ
cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
2
|
T-QBI-213204-TT Thủ tục số 02
Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
Thủ tục điều chỉnh mức trợ
cấp, chấm dứt hưởng trợ cấp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc
diện trợ cấp xã hội hàng tháng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
3
|
T-QBI-213205-TT Thủ tục số 03
Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
Thủ tục điều chỉnh mức trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
4
|
T-QBI-213230-TT Thủ tục số 04
Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
Thủ tục quyết định thôi hưởng
trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi không đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
5
|
T-QBI-213235-TT Thủ tục số 05
Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh
phí mai táng phí cho người gặp rủi ro ngoài vùng cư trú bị chết mà gia đình
không biết để mai táng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
6
|
T-QBI-213441-TT Thủ tục số 09
Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
Thủ tục cấp tiền hỗ trợ miễn,
giảm học phí cho đối tượng được miễn học phí học chính ở các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí
học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 đã hết
hiệu lực.
|
7
|
T-QBI-213446-TT Thủ tục số 10
Mục II Phần II Quyết định số 2016/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí học
tập trực tiếp cho đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập
|
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí
học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 đã hết
hiệu lực.
|
8
|
T-QBI-281358-TT Thủ tục số 02
Mục I Phần II Quyết định số 3109/QĐ-CT ngày 18/12/2013
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động chăm sóc người khuyết tật
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
9
|
T-QBI-281361-TT Thủ tục số 03
Mục I Phần II Quyết định số 3109/QĐ-CT ngày 18/12/2013
|
Thủ tục cấp lại hoặc điều
chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của 3 cấp: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã
|
1
|
T-QBI-283615-TT Thủ tục số 03
Mục I Phần II Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
IV
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
1
|
T-QBI-213920-TT Thủ tục số 01
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục tiếp nhận, nuôi
dưỡng, chăm sóc người cao tuổi trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản
lý
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
2
|
T-QBI-213934-TT Thủ tục số 02
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục tiếp nhận, nuôi
dưỡng, chăm sóc người cao tuổi trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện
quản lý
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
3
|
T-QBI-214029-TT Thủ tục số 03
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
4
|
T-QBI-214052-TT Thủ tục số 04
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai
táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
5
|
T-QBI-214055-TT Thủ tục số 05
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội tỉnh
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
6
|
T-QBI-214058-TT Thủ tục số 06
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục xét trợ cấp xã hội
thường xuyên tại cộng đồng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
7
|
T-QBI-214064-TT Thủ tục số 07
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục xét trợ cấp xã hội
thường xuyên tại cộng đồng đối với gia đình, cá nhân nuôi dưỡng trẻ em mồ
côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy
định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
8
|
T-QBI-214081-TT Thủ tục số 09
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh
phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
9
|
T-QBI-214091-TT Thủ tục số 10
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp
đột xuất
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
10
|
T-QBI-214115-TT Thủ tục số 11
Mục II Phần II Quyết định số 1976/QĐ-CT ngày 23/8/2012
|
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở
bảo trợ xã hội nhưng có người thân chăm sóc
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
11
|
T-QBI-281364-TT Thủ tục số 01
Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh
phí chăm sóc hàng tháng đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
12
|
T-QBI-281366-TT Thủ tục số 02
Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh
phí chăm sóc hàng tháng đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết
tật đặc biệt nặng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
13
|
T-QBI-281363-TT Thủ tục số 03
Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013
|
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
14
|
T-QBI-281368-TT Thủ tục số 04
Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai
táng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
15
|
T-QBI-281369-TT Thủ tục số 05
Mục I Phần II Quyết định số 3110/QĐ-CT ngày 18/12/2013
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
16
|
T-QBI-283560-TT Thủ tục số 01
Phần II Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
Thủ tục xác định hộ gia đình
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014
- 2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
- Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
- Thông tư số
02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội về hướng dẫn quy định xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -
2020.
|
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1257/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
1.147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|