|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1253/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Khắc Nam
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1253/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
16 tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (CHUẨN HÓA) LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ
trình số 04/TTr-SDL ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Du lịch còn hiệu lực trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Du lịch tổ chức xây
dựng, hoàn thiện các quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính tại Điều
1 Quyết định này; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX;
- Lưu: VT, KSTTHC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Khắc Nam
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA NĂM 2024 LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ (02 TTHC)
Stt
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Du lịch
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Lĩnh vực Lữ hành (02 TTHC)
|
1
|
1.004528
|
Thủ tục công nhận
điểm du lịch
|
20 ngày
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
2
|
1.003490
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp thành phố
|
45 ngày
|
15 ngày
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH (24 TTHC)
Stt
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Lĩnh vực Lữ hành (18 TTHC)
|
1
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
3.000.000đ/ giấy
phép
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
2
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1.500.000đ/ giấy
phép
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
3
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
2.000.000đ/ giấy
phép
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
4
|
2.001611
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021.
|
5
|
2.001589
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
5 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021.
|
6
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
5 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
7
|
1.003717
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
07 ngày làm việc
hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở Du lịch
|
3.000.000đ/ giấy
phép
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch số ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
8
|
1.003240
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1.500.000đ/ giấy
phép
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
9
|
1.003275
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1.500.000đ/ giấy
phép
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
10
|
1.005161
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở Du lịch
|
1.500.000đ/ giấy
phép
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
11
|
1.003002
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
1.500.000đ/ giấy
phép
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
12
|
1.001837
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
|
13
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
|
Sở Du lịch
|
650.000đ /thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
14
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày
|
Sở Du lịch
|
650.000đ /thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
15
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
200.000 đ/thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
16
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
650.000đ /thẻ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
17
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
650.000 đ/thẻ (thẻ
HDV du lịch nội địa, quốc tế); 200.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch tại điểm)
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
18
|
1.004605
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày
|
Sở Du lịch
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01 TTHC)
|
19
|
1.004594
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn
hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.500.000 đ/hồ sơ
đề nghị công nhận hạng 1, 2 sao; 2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3
sao
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (05 TTHC)
|
20
|
1.004580
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000đ/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
21
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000đ/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
22
|
1.004551
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000đ/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
23
|
1.004503
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000đ/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
24
|
1.001455
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở Du lịch
|
1.000.000đ/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính (chuẩn hóa) lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1253/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính (chuẩn hóa) lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
21
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|