|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1242/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI
QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng
cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 94 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết
so với quy định hiện hành và 25 thủ tục hành chính không cắt giảm thời gian
giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2,
3 và 4 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao
Sở Công thương có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cập nhật thời gian giải quyết thủ
tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của
tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; được đăng tải trên Cổng Thông tin
điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 50% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực điện
|
1.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
2.001617
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
2.001249
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
5.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000543
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
6.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
2.000526
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
7.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
2.000621
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
8.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
9.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
2.000638
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
10.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
2.001549
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
11.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
2.001632
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
12.
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
13.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
14.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
15.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
16.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
2.000619
|
10 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
17.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000190
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
18.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000167
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
20.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
22.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
23.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
2.000666
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
24.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000664
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
25.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
26.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
27.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000672
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
|
28.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.001005
|
23 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000640
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
35.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
36.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
2.000626
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
37.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000622
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
38.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
39.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
40.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630
|
15 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
V. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
41.
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
VI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện
|
2.000591
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 25% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Dầu khí
|
43.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453
|
50 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
44.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
2.000433
|
50 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
45.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
2.000427
|
50 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
46.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
2.000309
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Để phòng chuyên môn có thời gian
xem xét kỹ về tình trạng pháp lý của DN (hiệu lực của Giấy phép có đang bị xử
phạt/thu hồi,...) và người đại diện của DN tại địa phương
|
47.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
48.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
49.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000207
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
51.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000201
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000187
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
53.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
54.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
1.000425
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
55.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cần thời gian để xem xét hồ sơ và
thời gian thẩm định đạt hiệu quả
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
58.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cần thời gian để xem xét hồ sơ và
thời gian thẩm định đạt hiệu quả
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000376
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
61.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cần thời gian để xem xét hồ sơ và
thời gian thẩm định đạt hiệu quả
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
64.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cần thời gian để xem xét hồ sơ và
thời gian thẩm định đạt hiệu quả
|
66.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
1.000444
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
67.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
68.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
IV. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
69.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000131
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
V. Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
70.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331
|
30 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
|
VI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
71.
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
72.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
2.000255
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban
ngành
|
73.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban
ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương
|
74.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
2.002166
|
55 ngày làm việc
|
41 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban
ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương
|
75.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662
|
55 ngày làm việc
|
41 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến Sở, ban
ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công Thương
|
VII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ
|
76.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000221
|
18 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ, thực hiện
huấn luyện, tổ chức làm bài kiểm tra, chấm thi và ra Quyết định công nhận
|
77.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
78.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Nội dung thẩm định hồ sơ phải phối
hợp với các sở ban ngành
|
79.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
thương
|
2.000229
|
18 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ, thực hiện
huấn luyện, tổ chức làm bài kiểm tra, chấm thi và ra Quyết định công nhận
|
80.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
2.000210
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
81.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Nội dung thẩm định hồ sơ phải phối
hợp với các sở ban ngành
|
82.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.003401
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Nội dung thẩm định hồ sơ phải phối
hợp với các sở ban ngành
|
VIII. Lĩnh vực Hóa chất
|
83.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001172
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Tổ chức cá nhân có kho chứa hóa
chất trên địa bàn khác, có thời gian để lấy ý kiến của Sở Công Thương tại địa
phương có kho chứa hóa chất
|
84.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
2.001175
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
|
85.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
|
86.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
2.000652
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
|
87.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001161
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
88.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
1.002758
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
|
IX. Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
89.
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
MT001. CCN
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
X. Lĩnh vực Giám định thương mại
|
90.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
1.005190
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
91.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
2.000110
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày làm việc để
đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
XI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
92.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
2.000535
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị
hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị
hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị hợp lệ.
|
|
XII. Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
93.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
XIII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
94.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158
|
30 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY
ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Nguyên
nhân
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
95.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày để xác minh
đảm bảo yêu cầu tổ chức; giám sát tổ chức hội thảo; Xem nội dung, tài liệu
giảng dạy; Lấy ý kiến của sở Ngoại vụ
|
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
96.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648
|
20 ngày làm việc
|
Thời gian thẩm định mất nhiều thời gian; và Nghị định 95/2021/NĐ-CP vừa có hiệu lực
thi hành từ 02/01/2022.
|
|
97.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645
|
20 ngày làm việc
|
Thời gian thẩm định mất nhiều thời gian; và Nghị định 95/2021/NĐ-CP vừa có hiệu lực
thi hành từ 02/01/2022.
|
|
98.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000647
|
20 ngày làm việc
|
Thời gian thẩm định mất nhiều thời gian; và Nghị định 95/2021/NĐ-CP vừa có hiệu lực
thi hành từ 02/01/2022.
|
|
99.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000004
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày để đảm bảo
giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
|
100.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002
|
05 ngày làm việc
|
Cần thời gian 05 ngày để đảm bảo
giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
|
III. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
101.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370
|
28 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
102.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
103.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351
|
28 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
104.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340
|
05 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
105.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330
|
28 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
106.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
2.000272
|
20 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
107.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361
|
20 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
108.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
1.000774
|
55 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các Sở,
ban ngành có liên quan; văn bản đề nghị cử đại diện các Sở,ban ngành để thành
lập hội đồng ENT; thành lập hội đồng ENT; Họp hội đồng ENT; Tổng hợp ý kiến
thành viên Hội đồng ENT gửi văn bản xin ý kiến Bộ Công Thương
|
|
109.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000339
|
05 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
110.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại
và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334
|
05 ngày làm việc
|
Xem xét hồ sơ và xin ý kiến các
Sở,ban ngành có liên quan; Tổng hợp ý kiến gửi văn bản xin ý kiến của Bộ Công
Thương.
|
|
111.
|
Gia hạn giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
1.001441
|
05 ngày làm việc
|
để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
|
112.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000665
|
05 ngày làm việc
|
để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
|
113.
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327
|
5 ngày làm việc
|
để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
|
114.
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347
|
5 ngày làm việc
|
để đảm bảo giải quyết hồ sơ hiệu quả
|
|
115.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450
|
5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
|
116.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép
|
2.000314
|
5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
117.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459
|
Không quy định thời gian
|
Không quy định thời gian
|
|
II. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
118.
|
Thông báo hoạt động thực hiện
khuyến mại
|
2.000033
|
Không quy định thời gian
|
Không quy định thời gian
|
|
119.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
2.001474
|
Không quy định thời gian
|
Không quy định thời gian
|
|
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|