Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022, Quyết định số
470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số thủ tục hành chính)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (31 TTHC)
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
(1.010801)
|
- 20 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 NĐ 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thân nhân liệt
sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân
liệt sĩ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
|
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
(1.010802)
|
- 12 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Đối với trường hợp Sở Lao động -TBXH nơi thường
trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động-TBXH quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ;
- 17 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối trường hợp cá nhân có hộ khẩu thường trú
không ở nơi Sở Lao động - TBXH quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
(1.010803)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
(1.010804)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
(1.010805)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
6
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
(1.010806)
|
104 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Trong đó: - Cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày
- Thời gian từ khi Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ đến khi trả kết quả: 84 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc
có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
(1.010807)
|
84 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
(1.010808)
|
17 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
(1.010809)
|
- 12 ngày làm việc đối với trường
hợp có hồ sơ tại Sở LĐTBXH.
- 29 ngày làm việc đối với
trường hợp không có hồ sơ tại Sở LĐTBXH.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
10
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
(1.010810)
|
- 204 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa
phương nơi bị thương, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương;
- 207 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa
phương khác, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
- Trên 207 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa
phương khác, không do UBND dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
(1.010811)
|
42 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Đối với trường hợp đang sống
tại gia đình: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính cấp huyện (UBND huyện)
- Đối với trường hợp được
nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
(1.010812)
|
17 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
13
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
(1.010813)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
(1.010814)
|
17 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
(1.010815)
|
37 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010816)
|
- 84 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp) đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học;
- 89 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp) đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị
dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được
công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;
- 31 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp ) đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến
có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ;
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010817)
|
96 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
(1.010818)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
(1.010819)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
20
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
(1.010820)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
(1.010821)
|
- 24 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) đối với trường hợp hồ sơ người có công đang
do quân đội, công an quản lý;
- 15 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) đối với trường hợp hồ sơ người có công
không do quân đội, công an quản lý;
|
- Trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có
công.
- Trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
(1.010822)
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
(1.010823)
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
(1.010824)
|
- 24 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với trợ cấp một lần và mai táng;
- Đối với trợ cấp tuất hằng
tháng, trợ cấp nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với trường hợp đủ điều kiện -
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp con đủ từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng. KTĐBN
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
(1.010825)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
(1.010826)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
(1.010827)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
(1.010828)
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(1.010829)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
(1.010830)
|
09 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về
nơi liệt sĩ hy sinh
(1.010831)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt
sĩ trước khi hy sinh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
(1.010832)
|
06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện (UBND huyện)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
Mức độ 3
|
Không
|
- Pháp lênh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
(1.010833)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (UBND xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
2.000978
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
2
|
1.002252
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
3
|
1.002271
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021
|
4
|
1.004967
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
5
|
1.002305
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021
|
6
|
1.002354
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021
|
7
|
1.002363
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
8
|
1.002377
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
9
|
1.002382
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
10
|
1.002393
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
11
|
1.002410
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
12
|
1.003351
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
13
|
1.002429
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
14
|
1.002440
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
15
|
1.003423
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
16
|
1.002449
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
17
|
1.002487
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
18
|
1.006779
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
19
|
1.002519
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
20
|
1.002720
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
21
|
1.002741
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
22
|
1.002745
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
23
|
1.003025
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
24
|
1.003042
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
25
|
1.003057
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|
26
|
1.003159
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021
|