|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 124/QĐ-UBND văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2014 Hà Nam
Số hiệu:
|
124/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
124/QĐ-UBND
|
Hà
Nam, ngày 22 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QPPL HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính
phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục 45 văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu
lực một phần năm 2014 (tính từ ngày 01/01/2014 đến hết ngày 31/12/2014).
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2014
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 16/07/2013
|
Về mức học phí đối với giáo dục mầm
non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2013 -
2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
26/7/2014
|
2.
|
Nghị
quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2014
|
3.
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Quy định giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2014
|
4.
|
Nghị
quyết
|
22/2006/NQ-HĐND
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi: Nghị quyết số
08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử
dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/9/2014
|
5.
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Về quy định mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi: Nghị quyết số
11/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức giá các dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh
|
01/9/2014
|
6.
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội 6 tháng cuối năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31/12/2014
|
7.
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 20-12/2012
|
Ban hành Đơn giá bồi thường nhà,
vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Đơn
giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
19/01/2014
|
8.
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Về việc ban hành Quy chế xét công
nhận danh hiệu làng nghề tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
03/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Quy
chế xét công nhận làng nghề tỉnh Hà Nam
|
02/02/2014
|
9.
|
Quyết
định
|
920/QĐ-UBND
ngày 29/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên
địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
14/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy
chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
12/4/2014
|
10.
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 30/8/2010
|
Về quản lý và sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà
Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 07 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành quy
định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục
đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
17/7/2014
|
11.
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 29/7/2013
|
Về mức học phí đối với giáo dục mầm
non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học
2013-2014
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về
mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh
trên địa bàn tỉnh năm học 2014-2015
|
07/8/2014
|
12.
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 31/7/2012
|
Về quy định mức giá các dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
25/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc Quy
định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
01/9/2014
|
13.
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày 29/6/2009
|
Về việc ban hành “Quy định quản
lý nhà nước về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam”.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành
Quy định quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/8/2014
|
14.
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 21/01/2011
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép quy
hoạch và giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy
định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép
xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
29/8/2014
|
15.
|
Quyết
định
|
27/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định
mức thu, quản lý, sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2014
|
16.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 12/6/2012
|
Về mức chi thực hiện các hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
36/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành về mức
chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
01/01/2015
|
17.
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND
ngày 26/10/2009
|
Về việc ban hành quy định một số nội
dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành
Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/9/2014
|
18.
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 27/5/2011
|
Về việc sửa đổi quy định hình thức
hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi thu hồi đất nông nghiệp tại
Điều 15 của Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành
Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/9/2014
|
19.
|
Quyết
định
|
28/2006/QĐ-UBND
ngày 03/10/2006
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức
đất ở giao mới tối đa và công nhận mức đất ở trong thửa đất có vườn, ao cho hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
39/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Quy
định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được
tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/9/2014
|
20.
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 15/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định một số nội
dung quản lý Nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
40/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Quy
định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
09/10/2014
|
21.
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 09/01/2014
|
Ban hành Đơn giá bồi thường nhà,
vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Đơn
giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/10/2014
|
22.
|
Quyết
định
|
647/2000/QĐ-UB
ngày 08/8/2000
|
Về việc phân công, phân cấp quản
lý tổ chức - bộ máy, cán bộ, công chức và lao động.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
46/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban
hành quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động
|
26/10/2014
|
23.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 10/01/2012
|
Về việc ban hành quy định về thực
hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
48/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành
Quy định một số nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
30/11/2014
|
24.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 28/3/2011
|
Về việc ban hành đơn giá bồi thường
cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
49/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành
đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất
|
30/11/2014
|
25.
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 28/01/2013
|
Về việc bổ sung đơn giá cây trồng,
vật nuôi theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2009.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
49/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành
đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất
|
30/11/2014
|
26.
|
Quyết
định
|
85/2013/QĐ-UBND
ngày 24/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định giá các
loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành
Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
31/12/2014
|
27.
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 09/8/2013
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện và tỷ lệ phần trăm (%) số thực thu để lại cho
công tác thu phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số
54/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc Quy
định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ
(%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2015
|
28.
|
Quyết
định
|
1428/2001/QĐ-UB
ngày 19/12/2001
|
Về việc ban hành quy định về cơ
chế và chính sách khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 660/QĐ-UBND
ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB,
Quyết định số 863/2003/QĐ-UB và Quyết định 829/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh
|
03/7/2014
|
29.
|
Quyết
định
|
829/2003/QĐ-UB
ngày 01/8/2003
|
Về việc ban hành quy định ĐTXD và
quản lý cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ
công nghiệp làng nghề xã, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 660/QĐ-UBND
ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB,
Quyết định số 863/2003/QĐ-UB và Quyết định 829/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh
|
03/7/2014
|
30.
|
Quyết
định
|
863/2003/QĐ-UB
ngày 05/8/2003
|
Về việc ban hành quy định về
chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 660/QĐ-UBND
ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB,
Quyết định số 863/2003/QĐ-UB và Quyết định 829/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh
|
03/7/2014
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2014
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội
dung của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Khoản
2, 3, 4, 5, 7, 8 Điều 2; Khoản 1 Điều 3
|
Được thay thế bởi: Nghị quyết số
08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử
dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/9/2014
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND
ngày 06/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định ban hành danh mục,
mức thu, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thuộc thẩm
quyền quy định của địa phương.
|
Điểm
2.4 khoản 2 Phần II; Điểm 3.2, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9 khoản 3 phần II
|
Được thay thế bởi: Nghị quyết số
08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử
dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/9/2014
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 44/2003 ngày 23/7/2003
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định các loại phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND
|
Các
quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
Được thay thế bởi: Nghị quyết số
08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử
dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/9/2014
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND
ngày 16/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước
bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả lái xe) và Nghị quyết số
18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Khoản
3, Điều 2
|
Được thay thế bởi: Nghị quyết số
23/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về quy định
mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%)
phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
01/01/2015
|
5.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 30
tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định về quản lý đầu
tư và xây dựng bằng nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam”.
|
Điều
8
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
04/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy
định phối hợp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Hà Nam”
|
02/02/2014
|
6.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Được sửa đổi bởi: Quyết định số
11/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi Quyết
định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/01/2014
|
7.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v ban hành Quy chế tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn
|
Điểm
d, Khoản 1, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết
định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v sửa
đổi, bổ sung một số Điều của “Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam” ban hành kèm theo Quyết định số
86/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh
|
03/5/2014
|
8.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định mức
thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Lệ
phí cấp biển số nhà
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
27/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về mức thu lệ
phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2014
|
9.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày
10 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Khoản
1, 2, 3, 4, 6 Điều 1; Khoản 1 Điều 2
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
28/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định
mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/09/2014
|
10.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND
ngày 20/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định mức thu,
quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Khoản
1 Phần II; Khoản 6, 7, 8 Phần III thuộc danh mục mức thu, quản lý, sử dụng
các loại phí và lệ phí
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
28/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định
mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/09/2014
|
11.
|
Quyết định
|
Quyết
định 956/QĐ-UB ngày 29/08/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban
hành các khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Các quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai
|
Được
thay thế bởi: Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND
tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí
thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/09/2014
|
12.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử
dụng các loại phí về lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Được thay thế bởi: Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, lệ
phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2014
|
13.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định mức
thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Lệ
phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
32/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về mức thu,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại tỉnh Hà Nam
|
01/9/2014
|
14.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày
22/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý, sử dụng một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Lệ
phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân quy
|
Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số
33/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định
mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2014
|
15.
|
Quyết
định
|
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày
22/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử
dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Khoản
1, Điều 2
|
Được thay thế bởi: Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định
mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2014
|
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 124/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Hà Nam ban hành
3.671
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|