|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1239/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách Ủy ban cấp huyện Điện Biên 2016
Số hiệu:
|
1239/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1239/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 05 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 của UBND
tỉnh Điện Biên về việc công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện
của tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1239 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH.
Lĩnh vực tài
chính ngân sách
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng
vốn nhà nước (cấp huyện)
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
Lĩnh vực Tài chính ngân sách
1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng
vốn nhà nước (cấp huyện)
- Trình tự thực hiện:
|
Bước 1. Chủ đầu tư nộp hồ sơ quyết toán
dự án hoàn thành theo quy định tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp
huyện, công chức tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra:
+ Nếu hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành đầy đủ,
hợp lệ thì thụ lý, giải quyết.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại và nêu rõ
lý do hoặc hướng dẫn chủ đầu tư bổ sung.
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm
tra hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành, báo cáo lãnh đạo phòng Tài chính - Kế
hoạch, trình UBND cấp huyện ra quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn
thành.
Bước 3. Chủ đầu tư nhận kết quả tại
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện.
|
- Cách thức thực hiện:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện.
|
- Thành phần hồ sơ:
|
1. Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công
trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng,
lắp đặt thiết bị:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ
đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ
trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý
do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập.
- Biểu mẫu báo cáo quyết
toán theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
(bản chính).
- Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan
theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ
đầu tư sao y bản chính);
- Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản
chính các tài liệu: Hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành
toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ
sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công
việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng
theo quy định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận
trong hợp đồng.
- Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục
công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận kết quả
nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính).
- Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn
thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực
hiện kiểm toán (bản chính).
- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo
cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong
trường hợp các cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp
luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều
tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
2. Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu
tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi
công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ
đầu tư (bản chính).
- Biểu mẫu báo cáo quyết
toán theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
(bản chính).
- Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan
theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ
đầu tư sao y bản chính).
- Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản
chính các tài liệu: Hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung,
phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn
bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản
thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo
quy định của pháp luật về hợp đồng.
- Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn
thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực
hiện kiểm toán.
- Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo
cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước trong
trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước thực hiện
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp
luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều
tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
3. Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm
tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các
tài liệu khác có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán.
|
- Số lượng hồ sơ:
|
01 bộ.
|
- Thời hạn giải quyết:
|
Dự án:
Nhóm A: 04 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Nhóm B: 02 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Nhóm C: 01 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân huyện ra quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Quyết định hành chính.
|
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán:
|
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành
Mức chi phí: Xác định trên cơ sở tổng mức đầu
tư được duyệt của dự án (tỷ đồng)
+ ≤ 5 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,95%
+ 10 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,65%
+ 50 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,475%
+ 100 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,375%
+ 500 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,225%
+ 1000 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,15%
+ ≥10.000 tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,08%
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có đề nghị
đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công
trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng,
lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các biểu theo Mẫu
số: 01, 02, 03,
04, 05, 06, 07/QTDA.
- Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu
tư phát triển (nếu có), dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng
thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu gồm các biểu theo Mẫu số: 03, 07, 08/QTDA.
|
- Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày
16/12/2002;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/201;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của
Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng;
kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà ở và công sở;
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg
ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương;
|
Mẫu số 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:......................................
Thực hiện:........................
Tổng mức đầu tư được duyệt:...........................................
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...............
Thực hiện:........................
I. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn
|
Theo Quyết định đầu tư
|
Thực hiện
|
Kế hoạch
|
Đã thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
-..........
|
|
|
|
II. Tổng hợp chi phí đầu tư đề
nghị quyết toán.
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Đề nghị quyết toán
|
Tăng, giảm so với dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III. Chi phí đầu tư không tính
vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên
nhân bất khả kháng.
2. Chi phí không tạo nên tài sản.
IV. Giá trị tài sản hình thành
qua đầu tư.
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản (đồng)
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
1
|
Tài sản dài hạn (cố định)
|
|
|
2
|
Tài sản lưu động
|
|
|
V. Thuyết minh báo cáo quyết
toán.
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự
án so với quyết định đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công
trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu,
nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ
thuật, tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá
trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản
lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản
trong quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
……..,
ngày... tháng... năm….
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 02/QTDA
DANH
MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
STT
|
Tên
văn bản
|
Ký
hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Tổng
giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
1
2
3
...
II
1
2
3
...
|
Các văn bản pháp lý
Hợp đồng xây dựng
|
|
|
|
|
……..,
ngày... tháng... năm….
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 03/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn: …………………………………..
Tên dự án:
Tên công trình, hạng
mục công trình:
Chủ đầu tư:
Tên cơ quan cho
vay, thanh toán:
I. Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Số liệu của chủ đầu tư
|
Số liệu của cơ quan thanh toán
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Thanh
toán KLHT
|
Tạm
ứng
|
Tổng số
|
Thanh
toán KLHT
|
Tạm
ứng
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6 =7+8
|
7
|
8
|
9=3-6
|
10
|
1
|
Lũy kế số vốn đã cấp,
cho vay, thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay,
thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm
soát thanh toán:
1- Nhận xét
về việc chấp hành trình tự quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu
tư:
……….........................................................................................................................
2- Giải
thích nguyên nhân chênh lệch (nếu có):
……….........................................................................................................................
3- Kiến nghị:
………….....................................................................................................................
Ngày ... tháng ... năm....
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ngày ... tháng ... năm....
CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu
số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Quyết toán A-B
|
Kết quả kiểm toán (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
I
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
V
|
Tư vấn
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
VI
|
Chi phí khác
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
……, ngày... tháng... năm...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 05/QTDA
TÀI
SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Tên
và ký hiệu tài sản
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Giá
đơn vị
|
Tổng
nguyên giá
|
Ngày
đưa TSCĐ vào sử dụng
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Đơn
vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...............,
ngày... tháng... năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 06/QTDA
TÀI
SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Giá trị
|
Đơn vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
1
2
...
|
|
|
|
|
|
|
...............,
ngày... tháng... năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tên
cá nhân, đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá
trị được A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã
thanh toán, tạm ứng
|
Công
nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi
chú
|
Phải
trả
|
Phải
thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
...
|
|
|
|
|
|
|
|
.......,
ngày... tháng... năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số: 08/QTDA
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của
Dự án:..............................
(Dùng
cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và dự án bị dừng thực hiện
vĩnh viễn)
I. Văn bản pháp lý:
Số TT
|
Tên văn bản
|
Ký hiệu văn bản;
ngày ban hành
|
Tên cơ quan duyệt
|
Tổng giá trị phê duyệt (nếu có)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc
chuẩn bị đầu tư dự án
-Văn bản phê duyệt đề cương (đối
với dự án quy hoạch)
- Văn bản phê duyệt dự toán chi
phí
- Quyết định phê duyệt quy hoạch
(đối với dự án quy hoạch)
- Quyết định hủy bỏ dự án
|
|
|
|
|
II. Thực hiện đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn
vị tính: đồng
Nguồn vốn đầu
tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn khác
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn
vị tính: đồng
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng
và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản
(nếu có):
III. Thuyết minh báo cáo quyết
toán:
1-Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn.
- Những thay đổi nội dung của dự
án so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực
hiện dự án:
- Chấp hành trình tự, thủ tục quản
lý đầu tư và xây dựng của nhà nước.
- Công tác quản lý vốn và tài sản
trong quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các
vướng mắc, tồn tại của dự án
.......,
ngày... tháng... năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1239/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
1.143
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|