|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1238/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Hà Nội
Số hiệu:
|
1238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1238/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 55/TTr-SNN ngày 07/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, trong đó 02 thủ tục hành chính cấp Sở; 04 thủ tục hành
chính dùng chung cho cấp Sở, cấp huyện; bãi bỏ 30 thủ tục hành chính, trong đó
04 thủ tục hành chính cấp Sở, 24 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành
chính cấp xã. (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết
hiệu lực:
Các thủ tục từ số 01 đến số 23 mục
VIII, lĩnh vực Nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày
31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Các thủ tục số 01, 02 mục IX lĩnh vực
nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Các thủ tục số 35, 71, 72, 73 điểm A,
mục I, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản - thủy sản; thủ tục số 03 điểm
B, mục I phụ lục kèm Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố.
Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày
13/6/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng: TKBT, KT, KSTTHC,
TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản - Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
01
ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản Hà Nội;
Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường
Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra
chặt: 07 ngày làm việc.
- Đối với phương thức kiểm tra
thông thường: 03 ngày làm việc.
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản Hà Nội;
Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường
Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)
|
1. Trường hợp cơ sở đã được thẩm
định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Trường hợp cơ sở chưa được thẩm
định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Cơ quan được phân công theo Quyết
định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:
1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận
một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống
Đa, Hà Nội
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa
chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã
Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến;
- Thư điện tử
- Fax;
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 của UBND Thành phố.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn). (TTHC
chung cho cấp sở, cấp huyện)
|
1. Trường hợp cơ sở đã được thẩm
định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Trường hợp cơ sở chưa được thẩm
định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Cơ quan được phân công theo Quyết
định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:
1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận
một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống
Đa, Hà Nội
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địạ
chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã
Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến;
- Thư điện tử
- Fax;
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 của UBND Thành phố.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung
cho cấp sở, cấp huyện.)
|
05
ngày làm việc;
|
Cơ quan được phân công theo Quyết
định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:
1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận
một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống
Đa, Hà Nội
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa
chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh
Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến;
- Thư điện tử;
- Fax;
|
- Nghị định số 15/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 của UBND Thành phố.
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện.)
|
13 ngày làm việc, trong đó:
- Lập Kế hoạch xác nhận kiến thức:
10 ngày làm việc;
- Cấp giấy xác nhận: 03 ngày làm
việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP.
|
Cơ quan được phân công theo Quyết
định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm:
1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận
một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống
Đa, Hà Nội
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa
chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã
Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình
thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến;
- Thư điện tử
- Fax;
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng
Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 của UBND Thành phố.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Sở
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản - Thủy sản
|
1
|
Số
35 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND
Thành phố
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Số
71 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND
Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung
địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh)
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
3
|
Số
72 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND
Thành phố
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp
thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh
thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới)
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
4
|
Số
73 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND
Thành phố
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B
|
Thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Số 03 mục B, phụ lục kèm theo Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND Thành phố
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Số 01 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y.
|
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ.
|
3
|
Số 02 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
(cơ sở ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm).
|
Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Số 03 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật ra ngoài huyện
|
Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Số 04 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Số 05 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm
sản khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Số 06 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công
trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
|
8
|
Số 07 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng các
công trình thủy lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp cấp huyện.
|
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
|
9
|
Số 08 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công
- Dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
|
10
|
Số 09 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ nông
nghiệp.
|
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ.
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
11
|
Số 10 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thẩm định các dự án khuyến nông,
khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp
|
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ.
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Số 11 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán các công trình thủy lợi đầu tư vốn ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
|
13
|
Số 12 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Kiểm tra hồ sơ cấp bù thủy lợi phí.
|
- Nghị định 62/2018/NĐ-CP ngày
01/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số: 96/2018/NĐ-CP ngày
30/6/2018 của Chính phủ.
|
14
|
Số 13 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thẩm định hồ sơ cho thuê rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ
|
15
|
Số 14 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ
|
16
|
Số 15 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do rừng được Nhà nước
giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn đối với hộ gia
đình, cá nhân.
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
17
|
Số 16 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do sau mười hai tháng
liền kề từ ngày được giao, được thuê rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản
xuất để bảo vệ và phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động
bảo vệ và phát triển rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
18
|
Số 17 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do sau hai mươi bốn
tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê đất để phát triển rừng mà không
tiến hành các hoạt động phát triển rừng theo kế hoạch, phương án đã được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn (chủ rừng).
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
19
|
Số 18 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do rừng được giao, cho
thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng)
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
20
|
Số 19 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do chủ rừng là cá nhân
khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật.
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
21
|
Số 20 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Cải tạo rừng nghèo kiệt đối với hộ
gia đình, cá nhân có diện tích dưới 5 ha
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
22
|
Số 21 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do sử dụng rừng không
đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước hoặc vi phạm
nghiêm trọng quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng)..
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
23
|
Số 22 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do Nhà nước sử dụng
rừng và đất để phát triển rừng do lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo
quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân..
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
24
|
Số 23 mục VIII, Lĩnh vực Nông
nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND
Thành phố
|
Thu hồi rừng do Nhà nước sử dụng
rừng và đất để phát triển rừng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc
gia đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14
ngày 15/11/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
20/11/2018 của Chính phủ.
|
C
|
Thủ tục hành chính UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Số 01 mục IX, Lĩnh vực Nông nghiệp,
phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố
|
Giải quyết chế độ đối với xã viên
|
- Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ.
|
2
|
Số 02 mục IX, Lĩnh vực Nông nghiệp,
phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố
|
Thành lập/chấm dứt tổ hợp tác
|
Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
|
Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
2.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|