THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số:
1232/1999/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 24 tháng12
năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 1232/QĐ-TTG NGÀY 24
THÁNG 12 NĂM 1999 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ XÃ BIÊN GIỚI
THUỘC PHẠM VI CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
MIỀN NÚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng
Chính phủ về Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn
miền núi và vùng sâu, vùng xa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và miền núi và Bộ trưởng
các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và xã hội, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Ban
hành kèm theo Quyết định này danh sách các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên
giới thuộc phạm vi Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó
khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa (gọi tắt là Chương trình 135) để thực hiện
các nhiệm vụ của Chương trình từ kế hoạch năm 2000.
Tổng số xã đặc biệt khó khăn và
các xã biên giới là 1.870 xã thuộc 284 huyện của 49 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Điều 2. Trong
tổng số 1.870 xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ
đầu tư cho 1.746 xã (gồm 1.602 xã đặc biệt khó khăn và 144 xã biên giới).
- Ngân sách địa phương hỗ trợ
đầu tư cho 124 xã là các xã đặc biệt khó khăn.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH
SÁCH
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN VÀ CÁC XÃ BIÊN GIỚI TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2000 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
Bao gồm: 49 tỉnh
284 huyện
1.870 xã
Trong đó: 1.726
xã đặc biệt khó khăn
144 xã biên
giới
Ngân sách Trung ương đầu tư:
1.602 xã đặc biệt khó khăn
144 xã biên
giới
Ngân sách địa phương đầu tư:
124 xã đặc biệt khó khăn
DANH SÁCH
XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ XÃ BIÊN GIỚITRONG KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ NĂM 2000 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo quyết định số 1232/1999/QĐ-TTg ngày 24-12-1999)
|
Tỉnh/huyện
|
Thuộc
diện ngân sách Trung ương
hỗ trợ đầu tư
|
Ngân
sách địa phương đầu tư
|
|
|
Xã
ĐBKK
|
Xã
biên giới
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
284
|
1.602
|
144
|
124
|
|
HÀ GIANG
|
125
|
3
|
|
|
1. Mèo Vạc
|
1 .Pả Vi
|
|
|
|
|
2. Giàng Chu Phìn
|
|
|
|
|
3. Xín Cái
|
|
|
|
|
4. Sơn Vĩ
|
|
|
|
|
5. Pái Lủng
|
|
|
|
|
6. Thượng Phùng
|
|
|
|
|
7. Sủng Trá
|
|
|
|
|
8. Súng Máng
|
|
|
|
|
9. Lũng Chinh
|
|
|
|
|
10. Cán Chu Chìn
|
|
|
|
|
11. Lũng Pú
|
|
|
|
|
12. Khấu Vai
|
|
|
|
|
13. Niêm Sơn
|
|
|
|
|
14. Nậm Ban
|
|
|
|
|
15. Tát Ngà
|
|
|
|
|
16. Tả Lùng
|
|
|
|
2. Đồng Văn
|
|
1. Thị trấn Đồng Văn
|
|
|
|
|
2. Phó Bảng
|
|
|
|
1. Ma Lé
|
|
|
|
|
2. Lũng Cú
|
|
|
|
|
3. Lũng Táo
|
|
|
|
|
4. Xà Phìn
|
|
|
|
|
5.Thái Phìn Tủng
|
|
|
|
|
6. Sủng Là
|
|
|
|
|
7. Phố Là
|
|
|
|
|
8. Phố Cáo
|
|
|
|
|
9. Lũng Thầu
|
|
|
|
|
10. Vần Chải
|
|
|
|
|
11. Sủng Trái
|
|
|
|
|
12. Sảng Tủng
|
|
|
|
|
13. Hồ Quáng Phìn
|
|
|
|
|
14. Lũng Phìn
|
|
|
|
|
15. Sính Lủng
|
|
|
|
|
16. Tả Phìn
|
|
|
|
|
17. Tả Lủng
|
|
|
|
3. Yên Minh
|
1. Bạch Đích
|
|
|
|
|
2. Sủng Thái
|
|
|
|
|
3. Phú Lũng
|
|
|
|
|
4. Thắng Mố
|
|
|
|
|
5. Sủng Tráng
|
|
|
|
|
6. Na Khê
|
|
|
|
|
7. Lao Và Chải
|
|
|
|
|
8. Ngam La
|
|
|
|
|
9. Ngọc Long
|
|
|
|
|
10. Mậu Long
|
|
|
|
|
11 Đường Thượng
|
|
|
|
|
12. Du Già
|
|
|
|
|
13. Du Tiến
|
|
|
|
|
14.Lũng Hổ
|
|
|
|
4. Quản Bạ
|
1. Đông Hà
|
|
|
|
|
2. Thanh Vân
|
|
|
|
|
3. Nghĩa Thuận
|
|
|
|
|
4. Tả Ván
|
|
|
|
|
5. Lùng Tám
|
|
|
|
|
6. Bát Đại Sơn
|
|
|
|
|
7 . Cán Tỷ
|
|
|
|
|
8. Cao Mã Pờ
|
|
|
|
|
9. Tùng Vài
|
|
|
|
|
10. Thái An
|
|
|
|
5. Hoàng Su Phì
|
1. Nam Sơn
|
|
|
|
|
2. Nàng Đôn
|
|
|
|
|
3. Bản Phùng
|
|
|
|
|
4. Phố Lô
|
|
|
|
|
5. Đản Ván
|
|
|
|
|
6. Tân Tiến
|
|
|
|
|
7. Ngâm Đăng Vài
|
|
|
|
|
8. Sán Xà Hồ
|
|
|
|
|
9. Pờ Ly Ngài
|
|
|
|
|
10. Nậm Ty
|
|
|
|
|
11. Thông Nguyên
|
|
|
|
|
12. Xuân Minh
|
|
|
|
|
13. Hồ Thầu
|
|
|
|
|
14. Tụ Nhân
|
|
|
|
|
15. Chiến Phố
|
|
|
|
|
16. Nậm Khoà
|
|
|
|
|
17. Tiên Nguyên
|
|
|
|
|
18. Bản Máy
|
|
|
|
|
19. Thàng Tín
|
|
|
|
|
20. Thền Chu Phìn
|
|
|
|
|
21 Túng Sán
|
|
|
|
|
22. Bản Nhùng
|
|
|
|
|
23. Tả Sừ Choóng
|
|
|
|
|
24. Bản Béo
|
|
|
|
|
25. Bản Luốc
|
|
|
|
6. Xín Mần
|
1. Bản Díu
|
|
|
|
|
2. Thèn Phàng
|
|
|
|
|
3. Cốc Rế
|
|
|
|
|
4. Tả Nhìu
|
|
|
|
|
5. Cốc Pài
|
|
|
|
|
6. Bản Ngò
|
|
|
|
|
7. Nắm Dẩn
|
|
|
|
|
8. Chế Là
|
|
|
|
|
9. Quảng Nguyên
|
|
|
|
|
10. Xín Mần
|
|
|
|
|
11. Chí Cà
|
|
|
|
|
12. Pà Vây Sư
|
|
|
|
|
13. Nàn Xỉn
|
|
|
|
|
14. Nàn Ma
|
|
|
|
|
15. Ngàn Chiêm
|
|
|
|
|
16. Trung Thịnh
|
|
|
|
|
17. Thu Tà
|
|
|
|
7. Bắc Mê
|
1. Lạc Nông
|
|
|
|
|
2. Yên Phong
|
|
|
|
|
3. Phú Nam
|
|
|
|
|
4. Minh Sơn
|
|
|
|
|
5. Giáp Trung
|
|
|
|
|
6. Yên Cường
|
|
|
|
|
7. Đường Hồng
|
|
|
|
|
8. Đường Âm
|
|
|
|
|
9. Phiêng Luông
|
|
|
|
|
10. Thượng Tân
|
|
|
|
8. Vị Xuyên
|
|
1. Thanh Thuỷ
|
|
|
|
1. Thuận Hoà
|
|
|
|
|
2. Thanh Đức
|
|
|
|
|
3. Thượng Sơn
|
|
|
|
|
4. Ngọc Minh
|
|
|
|
|
5. Cao Bồ
|
|
|
|
|
6. Minh Tân
|
|
|
|
|
7. Xín Chải
|
|
|
|
|
8. Lao Chải
|
|
|
|
|
9. Quảng Ngầu
|
|
|
|
9. Bắc Quang
|
1. Tân Thành
|
|
|
|
|
2. Hương Sơn
|
|
|
|
|
3. Bản Ria
|
|
|
|
|
4. Nà Khương
|
|
|
|
|
5. Tân Lập
|
|
|
|
|
6. Đức Xuân
|
|
|
|
|
7. Thượng Bình
|
|
|
|
CAO BẰNG
|
106
|
7
|
|
|
1. Bảo Lạc
|
1. Phan Thanh
|
|
|
|
|
2. Khánh Xuân
|
|
|
|
|
3. Xuân Trường
|
|
|
|
|
4. Huy Giáp
|
|
|
|
|
5. Đình Phùng
|
|
|
|
|
6. Sơn Lộ
|
|
|
|
|
7. Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
8. Hồng An
|
|
|
|
|
9. Cô Ba
|
|
|
|
|
10. Thương Hà
|
|
|
|
|
11. Cốc Păng
|
|
|
|
|
12. Đức Hạnh
|
|
|
|
|
13. Quảng Lâm
|
|
|
|
|
14. Yên Thổ
|
|
|
|
|
15. Thái Học
|
|
|
|
2. Hạ Lang
|
|
1. Đồng Loan
|
|
|
|
1. Minh Long
|
|
|
|
|
2. Lý Quốc
|
|
|
|
|
3. Thắng Lợi
|
|
|
|
|
4. Đức Quang
|
|
|
|
|
5. Quang Long
|
|
|
|
|
6. Kim Loan
|
|
|
|
|
7. Việt Chu
|
|
|
|
|
8. Thái Đức
|
|
|
|
|
9. Thị Hoa
|
|
|
|
|
10. Cô Ngân
|
|
|
|
3. Thông Nông
|
1. Vị Quang
|
|
|
|
|
2. Cần Yên
|
|
|
|
|
3. Ngọc Động
|
|
|
|
|
4. Yên Sơn
|
|
|
|
|
5. Thanh Long
|
|
|
|
|
6. Bình Lăng
|
|
|
|
4. Nguyên Bình
|
1. Tam Kim
|
|
|
|
|
2. Triệu Nguyên
|
|
|
|
|
3. Ca Thành
|
|
|
|
|
4. Yên Lạc
|
|
|
|
|
5. Phan Thanh
|
|
|
|
|
6. Mai Long
|
|
|
|
|
7. Vũ Nông
|
|
|
|
|
8. Thành Công
|
|
|
|
|
9. Quang Thành
|
|
|
|
|
10. Hưng Đạo
|
|
|
|
|
11. Hoa Thám
|
|
|
|
|
12.Thịnh Vượng
|
|
|
|
|
13. Thái Học
|
|
|
|
5. Hà Quảng
|
|
1. Nà Sác
|
|
|
|
|
2. Sóc Hà
|
|
|
|
1. Trường Hà
|
|
|
|
|
2. Quý Quân
|
|
|
|
|
3. Kéo Yên
|
|
|
|
|
4. Lũng Nặm
|
|
|
|
|
5. Vân An
|
|
|
|
|
6. Cải Viên
|
|
|
|
|
7. Thương Thôn
|
|
|
|
|
8. Nội Thôn
|
|
|
|
|
9. Hạ Thôn
|
|
|
|
|
10. Tổng Cọt
|
|
|
|
|
11. Hồng Sĩ
|
|
|
|
|
12. Sĩ Hải
|
|
|
|
|
13. Mã Ba
|
|
|
|
6. Trà Lĩnh
|
|
1. Hùng Quốc
|
|
|
|
|
2. Quang Hán
|
|
|
|
1. Xuân Nội
|
|
|
|
|
2. Tri Phương
|
|
|
|
|
3. Cô Mười
|
|
|
|
|
4. Lưu Ngọc
|
|
|
|
|
5. Quang Vinh
|
|
|
|
7. Trùng Khánh
|
|
1. Chi Viễn
|
|
|
|
1. Đầm Thuỷ
|
|
|
|
|
2. Đoài Côn
|
|
|
|
|
3. Phong Nặm
|
|
|
|
|
4. Ngọc Khê
|
|
|
|
|
5. Ngọc Chung
|
|
|
|
|
6. Làng Hiếu
|
|
|
|
|
7. Thân Giáp
|
|
|
|
|
8. Đình Phong
|
|
|
|
|
9. Lăng Yên
|
|
|
|
|
10. Cao Thắng
|
|
|
|
8. Quảng Hoà
|
|
1. Tà Lùng
|
|
|
|
1. Quảng Hưng
|
|
|
|
|
2. Bình Lăng
|
|
|
|
|
3. Cai Bộ
|
|
|
|
|
4. Hoàng Hải
|
|
|
|
|
5. Hạnh Phúc
|
|
|
|
|
6. Đài Khôn
|
|
|
|
|
7. Cách Linh
|
|
|
|
|
8. Mỹ Hưng
|
|
|
|
|
9. Triệu ẩu
|
|
|
|
|
10. Hồng Quang
|
|
|
|
|
11. Đại Sơn
|
|
|
|
|
12. Lương Thiện
|
|
|
|
|
13. Tiên Thành
|
|
|
|
9. Thạch An
|
1. Đức Xuân
|
|
|
|
|
2. Danh Sỹ
|
|
|
|
|
3. Đức Long
|
|
|
|
|
4. Thị Ngân
|
|
|
|
|
5. Trọng Con
|
|
|
|
|
6. Đức Thông
|
|
|
|
|
7. Canh Tân
|
|
|
|
|
8. Minh Khai
|
|
|
|
|
9. Quang Trọng
|
|
|
|
10. Hoà An
|
1. Dân Chủ
|
|
|
|
|
2. Quang Trung
|
|
|
|
|
3. Hồng Nam
|
|
|
|
|
4. Lê Chung
|
|
|
|
|
5. Ngũ Lão
|
|
|
|
|
6. Trương Lương
|
|
|
|
|
7. Công Trường
|
|
|
|
|
8. Đức Xuân
|
|
|
|
|
9. Bạch Đằng
|
|
|
|
|
10. Bình Dương
|
|
|
|
|
11. Hà Trì
|
|
|
|
|
12. Trưng Vương
|
|
|
|
LAI CHÂU
|
93
|
9
|
|
|
1. Mường Tè
|
1. Pa Vệ Sử
|
|
|
|
|
2. Pa Ư
|
|
|
|
|
3. Bum Tở
|
|
|
|
|
4. Nậm Khao
|
|
|
|
|
5. Hua Bum
|
|
|
|
|
6. Can Hồ
|
|
|
|
|
7. Bum Nưa
|
|
|
|
|
8. Mường Toong
|
|
|
|
|
9. Mường Nhé
|
|
|
|
|
10. Thu Lũm
|
|
|
|
|
11. Ca Lăng
|
|
|
|
|
12. Chung Chải
|
|
|
|
|
13. Sín Thầu
|
|
|
|
|
14. Mù Cả
|
|
|
|
|
15. Mường Tè
|
|
|
|
|
16. Tà Tổng
|
|
|
|
2. Sín Hồ
|
|
1. Pa Tần
|
|
|
|
1. Hởi Luông
|
|
|
|
|
2. Nậm Ban
|
|
|
|
|
3. Phìn Hồ
|
|
|
|
|
4. Hồng Thu
|
|
|
|
|
5. Phăng Xô Lin
|
|
|
|
|
6. Tả Phìn
|
|
|
|
|
7. Xà Dề Phìn
|
|
|
|
|
8. Tả Ngảo
|
|
|
|
|
9. Làng Mô
|
|
|
|
|
10. Tủa Xín Chải
|
|
|
|
|
11. Pu Sam Cáp
|
|
|
|
|
12. Ma Quai
|
|
|
|
|
13. Nậm Tăm
|
|
|
|
|
14. Noong Hẻo
|
|
|
|
|
15. Nậm Mạ
|
|
|
|
|
16. Căn Co
|
|
|
|
|
17. Nậm Cha
|
|
|
|
|
18. Nậm Cuổi
|
|
|
|
|
19. Nậm Hăn
|
|
|
|
3. Điện Biên Đ
|
1. Chiềng Sơ
|
|
|
|
|
2. Xa Dung
|
|
|
|
|
3. Luân Giới
|
|
|
|
|
4. Keo Lôm
|
|
|
|
|
5. Phì Nhờ
|
|
|
|
|
6. Pu Nhi
|
|
|
|
|
7. Na Son
|
|
|
|
|
8. Háng Lìa
|
|
|
|
|
9. Phìn Giàng
|
|
|
|
4. Tủa Chùa
|
1. Mường Đun
|
|
|
|
|
2. Sính Phình
|
|
|
|
|
3. Sáng Nhè
|
|
|
|
|
4. Tả Sìn Thàng
|
|
|
|
|
5. Lao Sả Phình
|
|
|
|
|
6. Tủa Thàng
|
|
|
|
|
7. Tả Phình
|
|
|
|
|
8. Sín Chải
|
|
|
|
|
9. Huổi Só
|
|
|
|
5. Mường Lay
|
|
1. Chà Nưa
|
|
|
|
|
2. Xi Pa Phìn
|
|
|
|
1. Hừa Ngài
|
|
|
|
|
2. Hổi Lèng
|
|
|
|
|
3. Sa Tổng
|
|
|
|
|
4. Pú Đao
|
|
|
|
|
5. Chà Cang
|
|
|
|
|
6. Chà Tở
|
|
|
|
|
7. Pa Ham
|
|
|
|
|
8. Mương Mươn
|
|
|
|
6. Phong Thổ
|
1. Sìn Lờ Lầu
|
|
|
|
|
2. Ma Ly Chải
|
|
|
|
|
3. Mồ Sìn San
|
|
|
|
|
4. Pa Vây Sử
|
|
|
|
|
5. Vàng Ma Chải
|
|
|
|
|
6. Đào San
|
|
|
|
|
7. Tông Qua Lìn
|
|
|
|
|
8. Nũ San
|
|
|
|
|
9. Ma Ly Pho
|
|
|
|
|
10. Hoang Thèn
|
|
|
|
|
11. Sin Suối Hò
|
|
|
|
|
12. Lơ Nhị Thàng
|
|
|
|
|
13. Sùng Phài
|
|
|
|
|
14. Nùng Nàng
|
|
|
|
|
15. Tả Lèng
|
|
|
|
|
16. Hồ Thầu
|
|
|
|
|
17. Khuân Há
|
|
|
|
|
18. Bản Lang
|
|
|
|
|
19. Nậm Xe
|
|
|
|
|
20. Bản Giang
|
|
|
|
|
21. Bản Hon
|
|
|
|
7. Tuần Giáo
|
1. ẳng Tơ
|
|
|
|
|
2. Toả Tình
|
|
|
|
|
3. Tênh Phông
|
|
|
|
|
4. Phình Sáng
|
|
|
|
|
5. Nà Sáy
|
|
|
|
|
6. Mường Thín
|
|
|
|
|
7. Ta Ma
|
|
|
|
8. Điện Biên Phủ
|
1. Núa Ngam
|
|
|
|
|
2. Pa Thơm
|
|
|
|
|
3. Mường Lói
|
|
|
|
|
4. Mường Nhà
|
|
|
|
|
|
1. Thanh Nưa
|
|
|
|
|
2. Thanh Luông
|
|
|
|
|
3. Thanh Hưng
|
|
|
|
|
4. Thanh Chăn
|
|
|
|
|
5. Nà Ư
|
|
|
|
|
6. Mường Phồn
|
|
|
SƠN LA
|
60
|
7
|
|
|
Sông Mã
|
|
1. Chiềng Khương
|
|
|
|
|
2. Xốp Cộp
|
|
|
|
|
3. Mương Và
|
|
|
|
|
4. Mương Hung
|
|
|
|
|
5. Mường Sai
|
|
|
|
1. Mường Lèo
|
|
|
|
|
2. Nậm Mần
|
|
|
|
|
3. Sam Kha
|
|
|
|
|
4. Dồm Cang
|
|
|
|
|
5. Mường Cai
|
|
|
|
|
6. Pú Bẩu
|
|
|
|
|
7. Bó Sinh
|
|
|
|
|
8. Nậm Lạnh
|
|
|
|
|
9. Mường Lạn
|
|
|
|
|
10. Chiềng Phung
|
|
|
|
|
11. Púng Bánh
|
|
|
|
|
12. Chiềng En
|
|
|
|
|
13. Đứa Mòn
|
|
|
|
|
14. Nậm Tỵ
|
|
|
|
2. Thuận Châu
|
1. Bó Mười
|
|
|
|
|
2. Mường Khiêng
|
|
|
|
|
3. Liệp Tè
|
|
|
|
|
4. Nậm ét
|
|
|
|
|
5. Pá Long
|
|
|
|
|
6. Phỏng Lập
|
|
|
|
|
7. Co Tòng
|
|
|
|
|
8. É Tòng
|
|
|
|
|
9. Mường Bám
|
|
|
|
|
10. Long Hẹ
|
|
|
|
|
11. Co Mạ
|
|
|
|
|
12.Tranh Đấu
|
|
|
|
3. Bắc Yên
|
1. Phiêng Côn
|
|
|
|
|
2. Tà Xùa
|
|
|
|
|
3. Làng Chiếu
|
|
|
|
|
4. Xím Vàng
|
|
|
|
|
5. Hang Chú
|
|
|
|
4. Mường La
|
1. Nậm Dôn
|
|
|
|
|
2. Chiềng Ăn
|
|
|
|
|
3. Hua Trai
|
|
|
|
|
4. Ngọc Chiến
|
|
|
|
|
5. Chiềng Công
|
|
|
|
|
6. Chiềng Muôn
|
|
|
|
5. Phù Yên
|
1. Sập Xa
|
|
|
|
|
2. Suối Tọ
|
|
|
|
|
3. Suối Bâu
|
|
|
|
|
4. Kim Bon
|
|
|
|
|
5. Mường Bang
|
|
|
|
6. Mộc Châu
|
1. Tân Hợp
|
|
|
|
|
2. Xuân Nha
|
|
|
|
|
3. Lóng Nập
|
|
|
|
|
4. Chiềng Khừa
|
|
|
|
|
5. Mường Men
|
|
|
|
|
6. Suối Hàng
|
|
|
|
7. Quỳnh Nhai
|
1. Cà Nàng
|
|
|
|
|
2. Chiềng Ơn
|
|
|
|
|
3. Mường Giôn
|
|
|
|
|
4. Chiềng Khay
|
|
|
|
8. Yên Châu
|
1. Mượng Lựm
|
|
|
|
|
2. Chiềng On
|
|
|
|
|
3. Yên Sơn
|
|
|
|
|
4. Chiềng Tương
|
|
|
|
|
|
1. Phiềng Khoài
|
|
|
|
|
2. Lóng Phiêng
|
|
|
9. Mai Sơn
|
1. Chiềng Nơi
|
|
|
|
|
2. Phiêng Cằm
|
|
|
|
|
3. Phiềng Pằn
|
|
|
|
|
4. Nà ớt
|
|
|
|
BẮC CẠN
|
84
|
|
|
|
1. Ba Bể
|
1. Cao Tân
|
|
|
|
|
2. Đồng Phúc
|
|
|
|
|
3. Hoàng Trĩ
|
|
|
|
|
4. Giáo Hiệu
|
|
|
|
|
5. Cao Trí
|
|
|
|
|
6. Bành Trạch
|
|
|
|
|
7. An Thắng
|
|
|
|
|
8. Bằng Thành
|
|
|
|
|
9. Nhạn Môn
|
|
|
|
|
10. Phúc Lộc
|
|
|
|
|
11. Bộc Bố
|
|
|
|
|
12. Công Bằng
|
|
|
|
|
13. Cổ Linh
|
|
|
|
|
14. Cao Thượng
|
|
|
|
|
15. Nghiên Loan
|
|
|
|
|
16. Xuân La
|
|
|
|
2. Ngân Sơn
|
1. Thượng Quan
|
|
|
|
|
2. Thượng Ân
|
|
|
|
|
3. Cốc Đán
|
|
|
|
|
4. Hương Nê
|
|
|
|
|
5. Thuần Mang
|
|
|
|
3. Na Rì
|
1. Liêm Thuỷ
|
|
|
|
|
2. Đổng Xá
|
|
|
|
|
3. Xuân Dương
|
|
|
|
|
4. Dương Sơn
|
|
|
|
|
5. Côn Minh
|
|
|
|
|
6. Quang Phong
|
|
|
|
|
7. Văn Minh
|
|
|
|
|
8. Hữu Thác
|
|
|
|
|
9. Hảo Nghĩa
|
|
|
|
|
10. Cự Lễ
|
|
|
|
|
11. Lam Sơn
|
|
|
|
|
12. Lương Hạ
|
|
|
|
|
13. Kim Lư
|
|
|
|
|
14. Cường Lợi
|
|
|
|
|
15. Vũ Loan
|
|
|
|
|
16. Văn Học
|
|
|
|
|
17. Lạng San
|
|
|
|
|
18. Lương Thành
|
|
|
|
|
19. Ân Tình
|
|
|
|
|
20. Lương Thượng
|
|
|
|
|
21. Kim Thuỷ
|
|
|
|
4. Chợ Đồn
|
1. Rã Bản
|
|
|
|
|
2. Bằng Lẵng
|
|
|
|
|
3. Đồng Viên
|
|
|
|
|
4. Phương Viên
|
|
|
|
|
5. Đồng Lạc
|
|
|
|
|
6. Ngọc Phái
|
|
|
|
|
7. Nam Cường
|
|
|
|
|
8. Quảng Bạch
|
|
|
|
|
9. Yên Thịnh
|
|
|
|
|
10. Bản Thi
|
|
|
|
|
11. Lường Bằng
|
|
|
|
|
12. Nghĩa Tá
|
|
|
|
|
13. Bình Trung
|
|
|
|
|
14. Huân Phong
|
|
|
|
|
15. Yên Thuận
|
|
|
|
|
16. Yên Mỹ
|
|
|
|
|
17. Đại Sảo
|
|
|
|
|
18. Bằng Phúc
|
|
|
|
|
19. Xuân Lạc
|
|
|
|
|
20. Yên Thượng
|
|
|
|
|
21. Tân Lập
|
|
|
|
5. Bạch Thông
|
1. Thanh Mai
|
|
|
|
|
2. Thanh Vận
|
|
|
|
|
3. Nguyên Phúc
|
|
|
|
|
4. Vi Hương
|
|
|
|
|
5. Dương Quang
|
|
|
|
|
6. Tú Trĩ
|
|
|
|
|
7.Vũ Muộn
|
|
|
|
|
8. Sĩ Bình
|
|
|
|
|
9. Lục Bình
|
|
|
|
|
10. Đôn Phong
|
|
|
|
|
11. Mỹ Thanh
|
|
|
|
|
12. Mai Lập
|
|
|
|
|
13. Quang Thuận
|
|
|
|
|
14. Cao Sơn
|
|
|
|
|
15. Tân Sơn
|
|
|
|
|
16. Dương Phong
|
|
|
|
|
17. Yên Cư
|
|
|
|
|
18. Yên Hân
|
|
|
|
|
19. Bình Vân
|
|
|
|
|
20. Như Cố
|
|
|
|
|
21. Quảng Chu
|
|
|
|
LÀO CAI
|
120
|
7
|
|
|
1. Bắc Hà
|
1. Na Hối
|
|
|
|
|
2. Si Ma Cai
|
|
|
|
|
3. Nàn Sán
|
|
|
|
|
4. Sán Chải
|
|
|
|
|
5. Mản Thẩn
|
|
|
|
|
6. Nàn Sín
|
|
|
|
|
7. Sín Chéng
|
|
|
|
|
8. Thảo Chư Phìn
|
|
|
|
|
9. Bản Mế
|
|
|
|
|
10. Quan Thần Sán
|
|
|
|
|
11. Cán Hồ
|
|
|
|
|
12. Cán Cấu
|
|
|
|
|
13. Lùng Sui
|
|
|
|
|
14. Lử Thần
|
|
|
|
|
15. Lùng Cải
|
|
|
|
|
16. Bản Già
|
|
|
|
|
17. Bản Liền
|
|
|
|
|
18. Tả Củ Tỷ
|
|
|
|
|
19. Thải Giàng Phố
|
|
|
|
|
20. Tả Văn Chư
|
|
|
|
|
21. Hoang Thu Phố
|
|
|
|
|
22. Lầu Thí Ngài
|
|
|
|
|
23. Lùng Phìn
|
|
|
|
|
24. Nậm Mòn
|
|
|
|
|
25. Cốc Ly
|
|
|
|
|
26. Bản Cái
|
|
|
|
|
27. Nậm Lục
|
|
|
|
|
28. Cốc Lầu
|
|
|
|
|
29. Nậm Khánh
|
|
|
|
|
30. Nậm Đét
|
|
|
|
|
31. Bản Phố
|
|
|
|
2. Sa Pha
|
1. Thanh Kim
|
|
|
|
|
2. Bản Phùng
|
|
|
|
|
3. Bản Hồ
|
|
|
|
|
4. Thánh Phú
|
|
|
|
|
5. Nậm Cang
|
|
|
|
|
6. Nậm Sài
|
|
|
|
|
7. Suối Thầu
|
|
|
|
|
8. Sa Pả
|
|
|
|
|
9. Rả Van
|
|
|
|
|
10. Hầu Thào
|
|
|
|
|
11. Sử Phản
|
|
|
|
|
12. Trung Chải
|
|
|
|
|
13. Bản Khoang
|
|
|
|
|
14. Tả Giàng Phình
|
|
|
|
|
15. Lao Chải
|
|
|
|
|
16. San Sả Hồ
|
|
|
|
|
17. Tả Phìn
|
|
|
|
3. Bát Xát
|
|
1. Quang Kim
|
|
|
|
|
2. Bản Qua
|
|
|
|
|
3. Bản Vược
|
|
|
|
1. Phìn Ngan
|
|
|
|
|
2. Nậm Trạc
|
|
|
|
|
3.Tònh Sành
|
|
|
|
|
4. A Mú Sung
|
|
|
|
|
5. A Lù
|
|
|
|
|
6. Pa Cheo Phìn
|
|
|
|
|
7. Nậm Pung
|
|
|
|
|
8. Dền Thàng
|
|
|
|
|
9. Trung Lèng Hồ
|
|
|
|
|
10. Sàng Ma Sáo
|
|
|
|
|
11. Dền Sáng
|
|
|
|
|
12. Ngải Thầu
|
|
|
|
|
13. Y Tý
|
|
|
|
|
14. Cốc Mỳ
|
|
|
|
|
15. Trịnh Trường
|
|
|
|
|
16. Bản Xẻo
|
|
|
|
|
17. Mường Hum
|
|
|
|
4. Than Uyên
|
1. Mường Khoa
|
|
|
|
|
2. Thân thuộc
|
|
|
|
|
3. Pắc Ta
|
|
|
|
|
4. Nậm Cần
|
|
|
|
|
5. Nậm Sỏ
|
|
|
|
|
6. Tà Hừa
|
|
|
|
|
7. Hố Mít
|
|
|
|
|
8. Mường Mít
|
|
|
|
|
9. Tá Mít
|
|
|
|
|
10. Pha Mu
|
|
|
|
|
11. Khoen On
|
|
|
|
|
12. Tà Gia
|
|
|
|
5. Mường Khương
|
|
1. Mường Khương
|
|
|
|
|
2. Bản Lầu
|
|
|
|
1. Lùng Vai
|
|
|
|
|
2. Tung Trung Phố
|
|
|
|
|
3. Nám Lư
|
|
|
|
|
4. Thanh Bình
|
|
|
|
|
5. Nậm Chảy
|
|
|
|
|
6. Lùng Khấu Nhin
|
|
|
|
|
7. Pha Long
|
|
|
|
|
8. Dìn Chin
|
|
|
|
|
9. Tải Ngồ Chồ
|
|
|
|
|
10. Tả Ngải Khâu
|
|
|
|
|
11. Cao Sơn
|
|
|
|
|
12. Pán Tẩn
|
|
|
|
|
13. Tả Thảng
|
|
|
|
6. Văn Bàn
|
1. Nậm Chày
|
|
|
|
|
2. Nậm Xè
|
|
|
|
|
3. Minh Lương
|
|
|
|
|
4. Thấm Dương
|
|
|
|
|
5. Dền Thàng
|
|
|
|
|
6. Nậm Xây
|
|
|
|
|
7. Nậm Rạng
|
|
|
|
|
8. Dương Quỳ
|
|
|
|
|
9. Sơn Thuỷ
|
|
|
|
|
10. Tân Thượng
|
|
|
|
|
11. Chiềng Ken
|
|
|
|
|
12. Liêm Phú
|
|
|
|
|
13. Tân An
|
|
|
|
|
14. Nậm Tha
|
|
|
|
|
15. Nậm Mả
|
|
|
|
7. Bảo Yên
|
1. Tân Dương
|
|
|
|
|
2. Điện Quan
|
|
|
|
|
3. Thượng Hà
|
|
|
|
|
4. Minh Tân
|
|
|
|
|
5. Yên Sơn
|
|
|
|
|
6. Tân Tiến
|
|
|
|
|
7. Nghĩa Đô
|
|
|
|
|
8. Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
9. Xuân Thượng
|
|
|
|
|
10. Cam Cọn
|
|
|
|
8. Thị Cam Đường
|
1. Hợp Thành
|
|
|
|
|
2. Tả Phời
|
|
|
|
10. Bảo Thắng
|
|
1. Bản Phiệt
|
|
|
|
1. Trì Quang
|
|
|
|
|
2. Thái Niên
|
|
|
|
|
3. Phú Nhuận
|
|
|
|
11.TX Lào Cai
|
|
1. Đồng Tuyển
|
|
|
TUYÊN QUANG
|
51
|
|
|
|
1. Yên Sơn
|
1. Trung Sơn
|
|
|
|
|
2. Kim Quan
|
|
|
|
|
3. Công Đa
|
|
|
|
|
4. Hùng Lợi
|
|
|
|
|
5. Trung Minh
|
|
|
|
|
6. Kiến Thiết
|
|
|
|
2. Sơn Dương
|
1. Trung Yên
|
|
|
|
|
2. Lưng Thiện
|
|
|
|
|
3. Kháng Nhật
|
|
|
|
3. Nà Hang
|
1. Năng Khả
|
|
|
|
|
2. Khuôn Hà
|
|
|
|
|
3. Phúc yên
|
|
|
|
|
4. Thuý Loa
|
|
|
|
|
5. Lăng Can
|
|
|
|
|
6. Xuân Tiến
|
|
|
|
|
7. Xuân Tân
|
|
|
|
|
8. Thượng Lâm
|
|
|
|
|
9. Thượng Giáp
|
|
|
|
|
10. Xuân Lập
|
|
|
|
|
11. Trung Khánh
|
|
|
|
|
12. Thanh Tương
|
|
|
|
|
13. Đà Vị
|
|
|
|
|
14. Côn Lôn
|
|
|
|
|
15. Hồng Thái
|
|
|
|
|
16. Sinh Long
|
|
|
|
|
17. Khau Tinh
|
|
|
|
|
18. Sơn Phú
|
|
|
|
|
19. Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
20. Yên Hoa
|
|
|
|
|
21. Thượng Nông
|
|
|
|
4. Chiêm Hoá
|
1. Phú Bình
|
|
|
|
|
2. Kim Bình
|
|
|
|
|
3. Tân Mỹ
|
|
|
|
|
4.Yên Lập
|
|
|
|
|
5. Phúc Sơn
|
|
|
|
|
6. Bình An
|
|
|
|
|
7. Hồng Quang
|
|
|
|
|
8. Trung Hà
|
|
|
|
|
9. Hà Lang
|
|
|
|
|
10. Tri Phú
|
|
|
|
|
11. Linh Phú
|
|
|
|
|
12. Thổ Bình
|
|
|
|
|
13. Minh Quang
|
|
|
|
|
14. Kiên Đài
|
|
|
|
|
15. Bình Phú
|
|
|
|
5. Hàm Yên
|
1.Bạch Xa
|
|
|
|
|
2. Minh Khương
|
|
|
|
|
3. Minh Hương
|
|
|
|
|
4. Minh Dân
|
|
|
|
|
5. Yên Thuận
|
|
|
|
|
6. Phù Lưu
|
|
|
|
LẠNG SƠN
|
80
|
5
|
|
|
1.Tràng Định
|
1. Khánh Long
|
|
|
|
|
2. Tân Yên
|
|
|
|
|
3. Cao Minh
|
|
|
|
|
4. Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
5. Bác ái
|
|
|
|
|
6. Đoàn Kết
|
|
|
|
|
7. Chí Minh
|
|
|
|
|
8. Tân Minh
|
|
|
|
|
9. Đào Viên
|
|
|
|
|
10. Đội Cấn
|
|
|
|
|
|
1. Quốc Khánh
|
|
|
2. Văn Lãng
|
1. Hội Hoan
|
|
|
|
|
2. Nhạc Kỹ
|
|
|
|
|
3. Nam Na
|
|
|
|
|
4. Bắc La
|
|
|
|
|
5. Tân Tác
|
|
|
|
|
6. Gia Miễn
|
|
|
|
|
7. Trùng Khánh
|
|
|
|
|
8. Thanh Long
|
|
|
|
|
9. Thuỵ Hùng
|
|
|
|
|
|
1. Tân Thanh
|
|
|
|
|
2. Tân Mỹ
|
|
|
3. Cao Lộc
|
1. Song Giáp
|
|
|
|
|
2. Công Sơn
|
|
|
|
|
3. Xuất Lễ
|
|
|
|
|
4. Mẫu Sơn
|
|
|
|
|
5. Lộc Thanh
|
|
|
|
|
6. Cao Lâu
|
|
|
|
|
7. Bảo Lâm
|
|
|
|
4. Lộc Bình
|
|
1. Yên Khoái
|
|
|
|
|
2. Tú Mịch
|
|
|
|
1. Hữu Lân
|
|
|
|
|
2. Minh Phát
|
|
|
|
|
3. Xuân Dương
|
|
|
|
|
4. ái Quốc
|
|
|
|
|
5. Tĩnh Bắc
|
|
|
|
|
6. Nhượng Bạn
|
|
|
|
|
7. Nam Quan
|
|
|
|
|
8. Mẫu Sơn
|
|
|
|
|
9. Tam Gia
|
|
|
|
5. Chi Lăng
|
1 . Bằng Hữu
|
|
|
|
|
2. Vân An
|
|
|
|
|
3. Chiến Thắng
|
|
|
|
|
4. Liên Sơn
|
|
|
|
|
5. Lâm Sơn
|
|
|
|
|
6. Hữu Kiên
|
|
|
|
|
7. Quan Sơn
|
|
|
|
6. Hữu Lũng
|
1. Quyết Thắng
|
|
|
|
|
2. Tân Lập
|
|
|
|
|
3. Hữu Liên
|
|
|
|
|
4. Yên Bình
|
|
|
|
|
5. Thiện Kỵ
|
|
|
|
7. Văn Quan
|
1. Song Giang
|
|
|
|
|
2. Tràng Các
|
|
|
|
|
3. Phú Mỹ
|
|
|
|
|
4. Trấn Ninh
|
|
|
|
|
5. Việt Yên
|
|
|
|
|
6. Tri Lễ
|
|
|
|
|
7. Hữu Lễ
|
|
|
|
8. Bình Gia
|
1. Hưng Đạo
|
|
|
|
|
2. Bình La
|
|
|
|
|
3. Thiện Thuật
|
|
|
|
|
4. Thiện Hoà
|
|
|
|
|
5. Thiện Long
|
|
|
|
|
6. Quý Hoà
|
|
|
|
|
7. Hoà Bình
|
|
|
|
|
8. Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
9. Tân Hoà
|
|
|
|
|
|