|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1230/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1230/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
08 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP
CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ
trình số 818/TTr-SNgV ngày 22/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa được
công bố tại Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP
CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. Thủ tục: cấp văn bản cho phép
sử dụng thẻ ABTC tại địa phương
Mã số TTHC: 3.000242, gồm 03 (ba) quy trình.
1 - Quy trình giải quyết thủ
tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân làm việc tại doanh
nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Khánh Hòa (quy
định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg)
- Mã số quy trình: 3.000242-01.
- Thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ Sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ, nếu:
- Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: tiếp nhận, cập nhật
thông tin, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho
chuyên viên được phân công tham mưu, giải quyết của phòng chuyên môn thuộc Sở
Ngoại vụ. Chuyển bước 2.1.
- Hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Hồ sơ không hợp lệ: từ chối tiếp nhận.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
|
|
2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, nếu:
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản đề nghị
các cơ quan liên quan phối hợp cung cấp thông tin về tình hình chấp hành pháp
luật của doanh nhân, doanh nghiệp (về thuế, hải quan, lao động, ...) và thông
báo cho doanh nghiệp.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kèm theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (chỉ được bổ sung 01 lần và thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày có văn bản yêu cầu, nếu quá thời hạn này sẽ từ chối giải quyết hồ sơ).
+ Hồ sơ chưa đáp ứng điều kiện để xem xét, giải
quyết; dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).
- Chuyển bước 2.2.
|
- Dự thảo văn bản đề nghị cung cấp tình hình chấp
hành pháp luật của doanh nghiệp, doanh nhân và thông báo cho doanh nghiệp.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo Quyết
định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023).
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
|
|
2.2
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Sở, chuyển bước
2.3.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 2.1 và nêu rõ lý
do.
|
0,25
|
|
2.3
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Phòng chuyên môn tham
mưu, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 2.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 2.2 và nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản đề nghị cung cấp tình hình chấp hành
pháp luật của doanh nghiệp, doanh nhân và thông báo cho doanh nghiệp.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
|
|
2.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Nếu là:
- Văn bản đề nghị cung cấp tình hình chấp hành
pháp luật của doanh nghiệp và doanh nhân: gửi cho các cơ quan được đề nghị
thông qua hệ thống E-O và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để thông báo cho doanh
nghiệp. Chuyển bước 5.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 5.
|
0,25
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 3
|
Tham mưu trình cấp có thẩm quyền xét duyệt
|
|
|
3.1
|
Tổng hợp và tham mưu
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp thông tin, tham mưu:
+ Trường hợp đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định
(tại Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023): dự thảo văn bản tham mưu,
trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
+ Trường hợp vẫn chưa đáp ứng đầy đủ điều kiện
theo quy định (tại Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023): dự thảo văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).
- Chuyển bước 3.2.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản cung cấp thông
tin tình hình chấp hành pháp luật của doanh nghiệp và doanh nhân.
- Dự thảo văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét
duyệt, cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của
UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
05
|
|
3.2
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình Lãnh đạo Sở, chuyển bước
3.3.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3.1 và nêu rõ lý
do.
|
01
|
|
3.3
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Phòng chuyên môn tham
mưu, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 3.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 3.2 và nêu rõ lý
do.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản cung cấp thông
tin tình hình chấp hành pháp luật của doanh nghiệp và doanh nhân.
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thê ABTC; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5
|
|
3.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Nếu là:
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC: chuyển bước 4.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ:
chuyển bước 5.
|
0,5
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Xem xét, ban hành văn bản đồng ý cho doanh nhân
sử dụng thẻ ABTC
|
|
|
4.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình. Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên được phân công tham mưu, giải quyết của phòng chuyên môn. Chuyển bước
4.2.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản cung cấp thông
tin tình hình chấp hành pháp luật của doanh nghiệp và doanh nhân.
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
|
0,25
|
|
4.2
|
Tham mưu
|
Chuyên viên
|
- Nghiên cứu, thẩm định nội dung tham mưu của Sở
Ngoại vụ, nếu:
+ Thống nhất: trình dự thảo văn bản cho phép
doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
+ Không thống nhất: dự thảo văn bản thông báo từ
chối chấp thuận của UBND tỉnh (có nêu rõ lý do trong văn bản).
- Chuyển bước 4.3.
|
- Dự thảo văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ
ABTC.
- Dự thảo thông báo từ chối.
|
01
|
|
4.3
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh, chuyển bước 4.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 4.2 và nêu rõ lý
do.
|
|
01
|
|
4.4
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của phòng chuyên
môn, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển
bước 4.5.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 4.3 và nêu rõ lý
do.
|
|
01
|
|
4.5
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Văn phòng UBND tỉnh
trình, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 4.6.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 4.4 và nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Thông báo từ chối.
|
1,5
|
|
4.6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho Trung tâm
PVHCC tỉnh, chuyển bước 5.
|
0,25
|
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Ngoại vụ và
UBND tỉnh.
- Chuyển bước 6.
|
- Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Thông báo việc có văn bản yêu cầu các cơ quan
cung cấp tình hình chấp hành pháp luật của doanh nghiệp và doanh nhân.
- Văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Thông báo từ chối của UBND tỉnh.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của
Sở Ngoại vụ.
|
0,25
|
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 6
|
Giao trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cập nhật kết quả trên hệ thống và giao trả cho
doanh nghiệp.
|
0
|
|
2. Quy trình giải quyết thủ tục
cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân làm việc tại doanh nghiệp
được thành lập hợp pháp theo quy định pháp luật Việt Nam; trường hợp các cơ
quan Liên quan không thực hiện thủ tục gia hạn thời gian xử lý (quy
định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg)
- Mã số quy trình: 3.000242-02.
- Thời gian giải quyết TTHC: 27 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ, nếu:
- Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: tiếp nhận, cập nhật
thông tin, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho
chuyên viên được phân công tham mưu, giải quyết của phòng chuyên môn thuộc Sở
Ngoại vụ. Chuyển bước 2.1.
- Hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Hồ sơ không hợp lệ: từ chối tiếp nhận.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
|
2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, nếu:
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản đề nghị
các cơ quan liên quan phối hợp xác minh những thông tin liên quan đến doanh
nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kèm theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (chỉ được bổ sung 01 lần và thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày có văn bản yêu cầu, nếu quá thời hạn này sẽ từ chối giải quyết hồ sơ).
+ Hồ sơ chưa đáp ứng điều kiện để xem xét, giải
quyết: dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).
- Chuyển bước 2.2.
|
- Dự thảo văn bản đề nghị xác minh những thông
tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ
ABTC.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023).
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
|
|
2.2
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Sở, chuyển bước
2.3.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 2.1 và nêu rõ lý
do.
|
0,25
|
|
2.3
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Phòng chuyên môn tham
mưu, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 2.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 2.2 và nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản đề nghị xác minh những thông tin liên
quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
|
|
2.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Nếu là:
- Văn bản đề nghị xác minh những thông tin liên
quan đến doanh nghiệp và doanh nhân: chuyển liên thông đến các cơ quan liên
quan, chuyển bước 3.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 6.
|
0,25
|
|
Các cơ quan
liên quan (*)
|
Bước 3
|
Xác minh, cung cấp thông tin liên quan đến
doanh nghiệp, doanh nhân đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC: thực
hiện theo quy trình xử lý hồ sơ của cơ quan được lấy ý kiến (nếu quá thời hạn
mà không có văn bản trả lời thì xem như đồng V và chịu trách nhiệm về việc
này).
|
14
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 4
|
Tổng hợp, tham mưu trình cấp có thẩm quyền xét
duyệt
|
|
|
4.1
|
Tổng hợp và tham mưu
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp thông tin, tham mưu:
+ Trường hợp đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định
(tại Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023): dự thảo văn bản tham mưu,
trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
+ Trường hợp vẫn chưa đáp ứng đầy đủ điều kiện
theo quy định (tại Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023): dự thảo văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).
- Chuyển bước 4.2.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những
thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân.
- Dự thảo văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét
duyệt, cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của
UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
2,5
|
|
4.2
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Sở, chuyển bước
4.3.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 4.1 và nêu rõ lý
do.
|
01
|
|
4.3
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Phòng chuyên môn tham
mưu, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 4.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 4.2 và nêu rõ lý
do.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những
thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân.
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
|
|
4.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Nếu là:
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC: chuyển bước 5.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ:
chuyển bước 6.
|
0,5
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, ban hành văn bản đồng ý cho doanh
nhân sử dụng thẻ ABTC
|
|
|
5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình. Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên được phân công tham mưu, giải quyết của phòng chuyên môn. Chuyển bước
5.2.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những
thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân.
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
|
0,25
|
|
5.2
|
Tham mưu
|
Chuyên viên
|
- Nghiên cứu, thẩm định nội dung tham mưu của Sở
Ngoại vụ, nếu:
+ Thống nhất: trình dự thảo văn bản cho phép
doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
+ Không thống nhất: dự thảo văn bản thông báo từ
chối chấp thuận của UBND tỉnh (có nêu rõ lý do trong văn bản).
- Chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ
ABTC.
- Dự thảo thông báo từ chối.
|
01
|
|
5.3
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh, chuyển bước 5.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.2 và nêu rõ lý
do.
|
01
|
|
5.4
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của phòng chuyên
môn, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển
bước 5.5.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.3 và nêu rõ lý
do.
|
01
|
|
5.5
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Văn phòng UBND tỉnh
trình, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 5.6.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.4 và nêu rõ lý
do.
|
-Văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Thông báo từ chối.
|
1,5
|
|
5.6
|
Phát
hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho Trung tâm
PVHCC tỉnh, chuyển bước 6.
|
0,25
|
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Ngoại vụ và
UBND tỉnh.
- Chuyển bước 7.
|
- Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Thông báo từ chối của UBND tỉnh.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của
Sở Ngoại vụ.
|
0,25
|
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cập nhật kết quả trên hệ thống và giao trả cho
doanh nghiệp.
|
0
|
|
3. Quy trình giải quyết thủ tục
cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân làm việc tại doanh
nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định pháp luật Việt Nam; trường hợp các
cơ quan liên quan đề nghị gia hạn thời gian xử lý (quy định tại
khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg)
- Mã số quy trình: 3.000242-03
- Thời gian giải quyết TTHC: 38 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Ghi chú
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. nếu:
- Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: tiếp nhận, cập nhật
thông tin, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho
chuyên viên được phân công tham mưu, giải quyết của phòng chuyên môn thuộc Sở
Ngoại vụ. Chuyển bước 2.1.
- Hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Hồ sơ không hợp lệ: từ chối tiếp nhận.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
|
2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, nếu:
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản đề nghị
các cơ quan liên quan phối hợp xác minh những thông tin liên quan đến doanh
nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kèm theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (chỉ được bổ sung 01 lần và thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày có văn bản yêu cầu, nếu quá thời hạn này sẽ từ chối giải quyết hồ sơ).
+ Hồ sơ chưa đáp ứng điều kiện để xem xét, giải
quyết: dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).
- Chuyển bước 2.2.
|
- Dự thảo văn bản đề nghị xác minh những thông
tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ
ABTC.
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CV03 được ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023).
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
|
|
2.2
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Sở, chuyển bước
2.3.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 2.1 và
nêu rõ lý do.
|
0,25
|
|
2.3
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Phòng chuyên môn tham
mưu, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 2.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 2.2 và nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản đề nghị xác minh những thông tin liên
quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
-Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
|
|
2.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Nếu là:
- Văn bản đề nghị xác minh những thông tin liên
quan đến doanh nghiệp và doanh nhân: chuyển liên thông đến các cơ quan liên
quan, chuyển bước 3.
- Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 6.
|
0,25
|
|
Các Cơ quan
liên quan (*)
|
Bước 3
|
Xác minh, cung cấp thông tin liên quan đến
doanh nghiệp, doanh nhân đề nghị cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC: thực
hiện theo quy trình xử lý hồ sơ của cơ quan được lấy ý kiến (nếu quá thời
hạn mà không có văn bản trả lời thì xem như đồng ý và chịu trách nhiệm về việc
này).
|
|
|
|
3.1
|
|
|
- Xác minh.
- Trong trường hợp phát sinh phải xác minh nhiều
nơi, không đủ thời gian để trả lời kết quả xác minh, tham mưu văn bản đề nghị
gia hạn thời gian xử lý (thời gian không quá 11 ngày làm việc).
|
Văn bản đề nghị gia hạn thời gian trả lời kết quả
xác minh.
|
14
|
|
|
3.2
|
|
|
- Xác minh.
- Tham mưu văn bản trả lời kết quả đã xác minh của
doanh nghiệp, doanh nhân.
|
Văn bản trả lời kết quả xác minh.
|
11
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Bước 4
|
Tổng hợp, tham mưu trình cấp có thẩm quyền xét
duyệt
|
|
|
4.1
|
Tổng hợp và tham mưu
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp thông tin, tham mưu:
+ Trường hợp đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định
(tại Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023): dự thảo văn bản tham mưu,
trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
+ Trường hợp vẫn chưa đáp ứng đầy đủ điều kiện
theo quy định (tại Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023): dự thảo văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).
- Chuyển bước 4.2.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những
thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân.
- Dự thảo văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét
duyệt, cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của
UBND tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
2,5
|
|
4.2
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Sở, chuyển bước
4.3.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 4.1 và nêu rõ lý
do.
|
|
01
|
|
4.3
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Phòng chuyên môn tham
mưu, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 4.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 4.2 và nêu rõ lý
do.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những
thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân.
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
|
|
4.4
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Nếu là:
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC: chuyển bước 5.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ:
chuyển bước 6.
|
0,5
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, ban hành văn bản đồng ý cho doanh
nhân sử dụng thẻ ABTC
|
|
|
5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ trình. Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên được phân công tham mưu, giải quyết của phòng chuyên môn. Chuyển bước
5.2.
|
- Hồ sơ của doanh nghiệp; văn bản xác minh những
thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân.
- Văn bản tham mưu, trình UBND tỉnh xét duyệt, cấp
văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
|
0,25
|
|
5.2
|
Tham mưu
|
Chuyên viên
|
- Nghiên cứu, thẩm định nội dung tham mưu của Sở
Ngoại vụ, nếu:
+ Thống nhất: trình dự thảo văn bản cho phép
doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
+ Không thống nhất: dự thảo văn bản thông báo từ
chối chấp thuận của UBND tỉnh (có nêu rõ lý do trong văn bản).
- Chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ
ABTC.
- Dự thảo thông báo từ chối.
|
01
|
|
5.3
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của chuyên viên, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh, chuyển bước 5.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.2 và nêu rõ lý
do.
|
01
|
|
5.4
|
Kiểm duyệt
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm duyệt nội dung tham mưu của phòng chuyên
môn, nếu:
- Đồng ý: ký nháy, trình lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển
bước 5.5.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.3 và nêu rõ lý
do.
|
01
|
|
5.5
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xét duyệt dự thảo văn bản Văn phòng UBND tỉnh
trình, nếu:
- Đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 5.6.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.4 và nêu rõ lý
do.
|
- Văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Thông báo từ chối.
|
1,5
|
|
5.6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho Trung tâm
PVHCC tỉnh, chuyển bước 6.
|
0,25
|
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Ngoại vụ và
UBND tỉnh.
- Chuyển bước 7.
|
- Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC.
- Thông báo từ chối của UBND tỉnh.
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ của
Sở Ngoại vụ.
|
0,25
|
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cập nhật kết quả trên hệ thống và giao trả cho
doanh nghiệp.
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các cơ quan liên quan gồm: Công an tỉnh,
Cục Thuế, Cục Hải quan và Bảo hiểm xã hội tỉnh; trong trường hợp cần thiết, Sở
Ngoại vụ có thể lấy thêm ý kiến của các cơ quan khác có quản lý lĩnh vực hoạt động
của doanh nghiệp đề nghị cấp văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC (gồm
các sở ban ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Công
Thương, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Giao thông Vận tải, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh
tế Vân Phong).
Để có cơ sở xem xét, tham mưu trình UBND tỉnh ban
hành văn bản cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC, yêu cầu các cơ quan liên
quan trong phạm vi quản lý, thực hiện một số nội dung sau:
a) Công an tỉnh:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật
của doanh nghiệp và doanh nhân tại địa phương;
- Xác nhận doanh nhân có thuộc trường hợp chưa được
xuất cảnh theo quy định pháp luật hay không.
b) Cục Thuế:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật
về thuế của doanh nghiệp, doanh nhân trong năm gần nhất.
- Xác nhận báo cáo tài chính trong năm gần nhất của
doanh nghiệp tại bộ hồ sơ với Báo cáo tài chính doanh nghiệp đã gửi cơ quan thuế.
- Xác nhận số liệu về các khoản thuế mà doanh nghiệp
đã nộp vào ngân sách nhà nước trong 12 tháng tính đến thời điểm đề nghị cho
phép sử dụng thẻ ABTC tại bộ hồ sơ với dữ liệu theo dõi của cơ quan thuế.
c) Cục Hải quan:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật
về hải quan của doanh nghiệp, doanh nhân trong năm gần nhất.
- Cung cấp số liệu về kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch
nhập khẩu của doanh nghiệp với các nước/vùng lãnh thổ là thành viên khối APEC
trong 12 tháng gần nhất.
d) Bảo hiểm xã hội tỉnh:
- Cung cấp thông tin tình hình chấp hành pháp luật
của doanh nghiệp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo
hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp.
- Xác minh báo cáo về tình hình chấp hành bảo hiểm
xã hội của doanh nghiệp, doanh nhân tại bộ hồ sơ.
- Xác nhận doanh nhân đề nghị được sử dụng thẻ ABTC
có đúng là đang làm việc tại doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên (đối với trường hợp
có tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc).
e) Các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ,
Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong:
- Cung cấp thông tin về tình hình chấp hành pháp luật
của doanh nghiệp trong năm gần nhất.
- Cung cấp thông tin về hoạt động hợp tác kinh
doanh, thương mại (xuất, nhập khẩu), đầu tư, dịch vụ của doanh nghiệp trong năm
gần nhất với đối tác thuộc các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên APEC (nếu
có).
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1230/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|