|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1225/QĐ-UBND 2021 xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ Sở Ban ngành Quảng Nam
Số hiệu:
|
1225/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1225/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
10 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM
VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 17/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Quyết định số
181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp
hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 895/TTr-SNV ngày 28/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh giá, xếp
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Giải trình việc tự chấm điểm
|
1
|
Kết
quả thực hiện nhiệm vụ, chức năng quản lý nhà nước
|
75
|
|
|
1.1
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. Thực hiện đầy
đủ, đảm bảo thời gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100% được
tính 10 điểm; tỷ lệ % thực hiện được tính điểm tương ứng
|
10
|
|
|
1.2
|
Công tác xây dựng, tham mưu
ban hành các đề án, văn bản quy phạm pháp luật. Hoàn thành 100% các đề án,
văn bản được tính 10 điểm, tỷ lệ % hoàn thành được tính điểm tương ứng.
|
10
|
|
|
1.3
|
Công tác hướng dẫn chuyên
môn, nghiệp vụ thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đối với các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và chức danh chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp xã. Được 18/18 (100%) UBND cấp huyện đánh giá tốt được tính 05 điểm; tỷ lệ
% UBND huyện cấp huyện đánh giá tốt được tính điểm tương ứng.
|
05
|
|
|
1.4
|
Thực hiện công tác thanh tra,
kiểm tra theo ngành, lĩnh vực được phân công phụ trách trong việc thực hiện
các quy định của pháp luật.
|
05
|
|
|
-
|
Có xây dựng Kế hoạch và triển
khai thực hiện đầy đủ.
|
05
|
|
|
-
|
Có xây dựng Kế hoạch, nhưng
triển khai thực hiện chưa đầy đủ.
|
03
|
|
|
-
|
Không xây dựng Kế hoạch hoặc
có xây dựng Kế hoạch nhưng không triển khai thực hiện.
|
0
|
|
|
1.5
|
Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin, triển khai các hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành phục vụ quản lý
nhà nước và chuyên môn nghiệp vụ, chuyển đổi số tại đơn vị
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện khá
|
02
|
|
|
-
|
Thực hiện trung bình
|
01
|
|
|
-
|
Thực hiện yếu
|
0
|
|
|
1.6
|
Thực hiện công tác cải cách
hành chính.
|
10
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
từ 85% đến 100%.
|
10
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
từ 75% đến dưới 85%.
|
08
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
từ 60% đến dưới 75%.
|
06
|
|
|
-
|
Chỉ số cải cách hành chính đạt
dưới 60%.
|
0
|
|
|
1.7
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
(DDCI)
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Xếp loại khá tốt.
|
04
|
|
|
-
|
Xếp loại khá.
|
03
|
|
|
-
|
Xếp loại trung bình.
|
02
|
|
|
-
|
Xếp loại yếu.
|
0
|
|
|
1.8
|
Thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất đầy đủ số lượng, đảm bảo nội dung và
đúng thời gian theo quy định, phục vụ kịp thời cho yêu cầu lãnh đạo, chỉ đạo
của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Thực hiện đầy đủ,
đảm bảo nội dung và đúng thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100% được tính 05
điểm; tỷ lệ % thực hiện được tính điểm tương ứng.
|
05
|
|
|
1.9
|
Thực hiện chế độ họp, hội nghị
theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh; tham mưu trả lời, giải quyết ý kiến,
kiến nghị của cử tri liên quan đến ngành, lĩnh vực.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.10
|
Phối hợp, triển khai, thực hiện
các chương trình mục tiêu; các đề án, dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh phân
công.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.11
|
Thực hiện công tác dân vận
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành xuất sắc.
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành tốt.
|
04
|
|
|
-
|
Hoàn thành.
|
02
|
|
|
-
|
Không hoàn thành.
|
0
|
|
|
1.12
|
Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư
các dự án do đơn vị làm chủ đầu tư. Tỷ lệ giải ngân đạt 100% được tính 05 điểm;
tỷ lệ % giải ngân được tính điểm tương ứng.
|
05
|
|
|
1.13
|
Công bố và duy trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
02
|
|
|
-
|
Đã công bố và duy trì, cải tiến.
|
02
|
|
|
-
|
Đã công bố nhưng không duy
trì, cải tiến.
|
01
|
|
|
-
|
Chưa công bố.
|
0
|
|
|
2
|
Kết
quả thực hiện quản trị trong cơ quan, đơn vị
|
17
|
|
|
2.1
|
Thực hiện việc sắp xếp bộ
máy; tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
2.2
|
Thực hiện việc quy hoạch, đề bạt,
bổ nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện có nội dung chưa đảm
bảo theo quy định.
|
01
|
|
|
2.3
|
Thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
2.4
|
Thực hiện việc quản lý tài
chính, ngân sách, trang thiết bị và cơ sở vật chất.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
2.5
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị; tiếp nhận, xử lý các
thông tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng; thực hiện việc kê khai
tài sản.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
3
|
Điểm
cộng, điểm trừ
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cộng
|
08
|
|
|
-
|
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
các chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương
trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
03
|
|
|
-
|
Có đề tài khoa học, sáng kiến
cấp tỉnh trở lên được Trung ương, Hội đồng khoa học hoặc Hội đồng sáng kiến cấp
tỉnh quyết định công nhận.
|
02
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số cải
cách hành chính của các Sở, ban, ngành tỉnh (năm đánh giá, xếp loại chưa công
bố thì lấy kết quả của năm liền kề trước đó) được cộng 01 điểm; xếp hạng thứ
nhì được cộng 0,5 điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Xếp hạng thứ nhất Chỉ số năng
lực cạnh tranh cấp tỉnh của các Sở, ban, ngành tỉnh (năm đánh giá, xếp loại
chưa công bố thì lấy kết quả của năm liền kề trước đó) được cộng 01 điểm; xếp
hạng thứ nhì được cộng 0,5 điểm
|
01
|
|
|
-
|
Có tổng số điểm đạt được xếp
vị thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh (năm đánh giá, xếp loại chưa công bố thì lấy kết
quả của năm liền kề trước đó) được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5
điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Lập thành tích tiêu biểu xuất
sắc đột xuất trong năm, được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Bằng
khen của các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương hoặc các hình thức khen thưởng cấp
Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất tặng cho tập thể các Sở,
ban, ngành tỉnh để tính điểm).
|
02
|
|
|
3.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
-
|
Về tham mưu ban hành văn bản quy
phạm pháp luật: Trong năm đánh giá, Sở Tư pháp kiểm tra, phát hiện văn bản
quy phạm pháp luật có nội dung tham mưu trái quy định pháp luật, trừ 01 điểm/01
văn bản; Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tư pháp có văn bản Kết
luận kiểm tra, phát hiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực, chuyên ngành của các Sở, ban, ngành tham
mưu trái quy định pháp luật trừ 02 điểm/01 văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ban hành văn bản trái quy định,
bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan có thẩm quyền trừ 02 điểm/01
văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm
trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị
phê bình, kiểm điểm.
|
|
|
|
-
|
Giải quyết đơn thư; tổ chức
tiếp công dân
|
02
|
|
|
+
|
Không giải quyết
|
01
|
|
|
+
|
Giải quyết không kịp thời,
không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy định.
|
0,5
|
|
|
+
|
Không tổ chức tiếp công dân
hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật.
|
01
|
|
|
-
|
Không chấp hành hoặc chấp
hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của
cơ quan có thẩm quyền.
|
01
|
|
|
-
|
Bị xử lý kỷ luật
|
03
|
|
|
+
|
Có cá nhân là người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật
|
03
|
|
|
+
|
Có cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật
|
01
|
|
|
-
|
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại
trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02
điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm.
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2021 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tiêu chí
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Giải trình việc tự chấm điểm
|
1
|
Kết
quả thực hiện nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước
|
75
|
|
|
1.1
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. Thực hiện đầy
đủ, đảm bảo thời gian, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu đạt tỷ lệ 100% được
tính 05 điểm; tỷ lệ % thực hiện được tính điểm tương ứng.
|
05
|
|
|
1.2
|
Kết quả triển khai thực hiện
các văn bản pháp luật, quy định, các chương trình, đề án, quy hoạch phát triển
ngành, lĩnh vực
|
10
|
|
|
-
|
100% văn bản triển khai thực
hiện đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện dưới 100%. Tính
theo tỷ lệ tương ứng
|
<10
|
|
|
1.3
|
Kết quả thực hiện chức năng,
nhiệm vụ được giao thuộc lĩnh vực quản lý
- Đối với các Ban quản lý: Thực
hiện tốt công tác nghiệm thu, bàn giao và thực hiện thanh quyết toán các dự
án; thực hiện tốt công tác giải ngân.
- Đối với các Trường: Thực hiện
tốt công tác tuyển sinh; công tác đào tạo, nâng cao năng lực giảng dạy.
|
20
|
|
|
1.4
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch
được giao về tự chủ, tự chịu trách nhiệm về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ
máy, biên chế và tài chính trong năm.
|
04
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
04
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.5
|
Chấp hành chế độ, chính sách
pháp luật về: thuế, phí và các khoản thu nộp ngân sách.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
10
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
05
|
|
|
1.6
|
Tổ chức nghiên cứu, hội thảo
khoa học, khuyến khích hoạt động sáng kiến trong công tác; tổ chức thực hiện
các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh trở lên.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
01
|
|
|
1.7
|
Thực hiện ứng dụng công nghệ
thông tin vào quản lý, điều hành hoạt động; xây dựng và khai thác có hiệu quả
Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
01
|
|
|
1.8
|
Thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất. Thực hiện đầy đủ, đảm bảo nội dung và đúng
thời gian theo quy định đạt tỷ lệ 100% được tính 05 điểm; tỷ lệ % thực hiện
được tính điểm tương ứng.
|
05
|
|
|
1.9
|
Thực hiện chế độ họp, hội nghị
theo Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.10
|
Phối hợp, triển khai, thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia; các đề án, dự án
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
1.11
|
Thực hiện công tác dân vận
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành xuất sắc.
|
05
|
|
|
-
|
Hoàn thành tốt.
|
04
|
|
|
-
|
Hoàn thành.
|
02
|
|
|
-
|
Không hoàn thành.
|
0
|
|
|
2
|
Kết
quả thực hiện quản trị trong cơ quan, đơn vị
|
17
|
|
|
2.1
|
Thực hiện việc sắp xếp bộ
máy; tinh giản đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt.
|
05
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt.
|
02
|
|
|
2.2
|
Thực hiện việc quy hoạch, đề
bạt, bổ nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện có nội dung chưa đảm
bảo theo đúng quy định.
|
01
|
|
|
2.3
|
Thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
2.4
|
Thực hiện việc quản lý tài
chính, ngân sách, trang thiết bị và cơ sở vật chất.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
2.5
|
Thực hiện các quy định về
phòng, chống tham nhũng trong nội bộ cơ quan, đơn vị; tiếp nhận, xử lý các
thông tin, báo cáo, phản ánh về hành vi tham nhũng; thực hiện việc kê khai
tài sản.
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện tốt
|
03
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa tốt
|
01
|
|
|
3
|
Điểm
cộng, điểm trừ
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cộng
|
08
|
|
|
-
|
Tham mưu Tỉnh ủy, Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
các chính sách, đề án phát sinh, có tính chất đặc thù (không nằm trong chương
trình công tác hằng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
03
|
|
|
-
|
Có đề tài khoa học, sáng kiến
cấp tỉnh trở lên được Trung ương, Hội đồng khoa học hoặc Hội đồng sáng kiến cấp
tỉnh quyết định công nhận.
|
02
|
|
|
-
|
Có tổng số điểm đạt được xếp
vị thứ nhất công tác dân vận trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh (năm đánh giá, xếp loại chưa công bố thì lấy kết
quả của năm liền kề trước đó) được cộng 01 điểm; xếp vị thứ nhì được cộng 0,5
điểm.
|
01
|
|
|
-
|
Đã công bố và duy trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
01
|
|
|
-
|
Lập thành tích tiêu biểu xuất
sắc đột xuất trong năm, được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Bằng
khen của các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương hoặc các hình thức khen thưởng cấp
Nhà nước (chỉ lấy hình thức khen thưởng đột xuất tặng cho tập thể các Sở,
ban, ngành tỉnh để tính điểm).
|
02
|
|
|
3.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
-
|
Tham mưu ban hành hoặc ban
hành văn bản trái quy định, bị đình chỉ, hủy bỏ bằng quyết định của cơ quan
có thẩm quyền, trừ 02 điểm/01 văn bản.
|
|
|
|
-
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cấp có thẩm quyền có văn bản phê bình, kiểm điểm
trong quá trình thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trừ 01 điểm/01 lần bị
phê bình, kiểm điểm.
|
|
|
|
-
|
Giải quyết đơn thư; tổ chức
tiếp công dân
|
02
|
|
|
+
|
Không giải quyết
|
01
|
|
|
+
|
Giải quyết không kịp thời,
không thỏa đáng hoặc chậm tiến độ so với quy định.
|
0,5
|
|
|
+
|
Không tổ chức tiếp công dân
hoặc tổ chức tiếp công dân không đúng theo quy định của pháp luật.
|
01
|
|
|
-
|
Không chấp hành hoặc chấp
hành không đầy đủ các quyết định, kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của
cơ quan có thẩm quyền.
|
01
|
|
|
-
|
Bị xử lý kỷ luật
|
03
|
|
|
+
|
Có cá nhân là người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu cơ quan bị xử lý kỷ luật
|
03
|
|
|
+
|
Có cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong cơ quan đơn vị bị xử lý kỷ luật
|
01
|
|
|
-
|
Gửi hồ sơ tự đánh giá, xếp loại
trễ hạn dưới 05 ngày bị trừ 01 điểm; trễ hạn từ 05 ngày đến 10 ngày bị trừ 02
điểm; trễ hạn từ 10 ngày trở lên bị trừ 05 điểm.
|
|
|
|
Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1225/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
946
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|