|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1218/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới bị bãi bỏ thẩm quyền Sở Khoa học Bến Tre 2016
Số hiệu:
|
1218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1218/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
27 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
50 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 539/TTr-SKHCN ngày 16 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính ban hành mới, 17
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2016
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Thủ tục hành chính ban hành
mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị mất
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
22
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
23
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ
con người
|
24
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khoẻ con người
|
25
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
26
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
27
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công
nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
31
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
32
|
Sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Lĩnh
vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
33
|
Công bố sử dụng dấu
định lượng
|
34
|
Điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
35
|
Đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
36
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
37
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
38
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
39
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
40
|
Kiểm tra chất lượng
hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
41
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
42
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
43
|
Cấp Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức,
cá nhân
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và
hạt nhân
|
44
|
Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
45
|
Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
46
|
Gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
47
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
48
|
Cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
49
|
Cấp
và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
50
|
Phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử
dụng thiết bị X-quang y tế)
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, huỷ bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
169117
|
Tiếp nhận hồ sơ kết quả hoạt
động khoa học và công nghệ
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
145567
|
Thẩm định công nghệ dự án đầu tư
|
3
|
186856
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ
|
4
|
186866
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung,
sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
5
|
173696
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
6
|
212236
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
7
|
235241
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba)
|
- Luật Đo lường năm 2011.
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8
năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá.
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10
năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đo lường.
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 10
năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
235249
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba)
|
9
|
235255
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)
|
10
|
235262
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)
|
11
|
212266
|
Đề nghị xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
12
|
|
Cấp Giấy an toàn bức xạ cho cơ
sở X-Quang
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
năm 2008.
- Nghị định số 70/2010/NĐ-CP
ngày 22/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Năng lượng nguyên tử về Nhà máy điện hạt nhân.
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
13
|
|
Thẩm định và gia hạn giấy phép
an toàn bức xạ
|
14
|
|
Thẩm định và cấp giấy phép sử
dụng thiết bị cơ sở của cơ sở X-Quang y tế
|
15
|
|
Thẩm định và gia hạn giấy phép
sử dụng thiết bị cơ sở của cơ sở X-Quang y tế
|
16
|
249108
|
Khai báo thiết bị X-Quang chuẩn đoán
trong y tế
|
17
|
249110
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 27/05/2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
1.159
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|