|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1216/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung bãi bỏ Sở Giao thông Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1216/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1216/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1585/QĐ-TTCP ngày 11/6/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định
số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT
ngày 30/5/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2808/QĐ-BTC ngày
29/12/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thuế thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục
hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông
vận tải tại Tờ trình số 70/TTr-SGTVT ngày 14/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại
Công văn số 463/STP-KSTTHC ngày 02/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Giao thông vận tải thực hiện việc
niêm yết công khai đầy
đủ và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định
này.
2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải đã được công bố tại Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết
định này vẫn giữ nguyên hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NC), CBTH;
- Lưu: VT,
NCbdv278.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực tiếp công dân,
giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
13
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
16
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
19
|
4
|
Tiếp công dân
|
22
|
5
|
Xử lý đơn thư
|
26
|
II. Lĩnh vực thẩm định
dự án, thiết kế, dự toán
|
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
31
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật
điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
|
35
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
39
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Trang
|
I. Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
1
|
T-QNG-266974-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
43
|
2
|
T-QNG-266975-TT
|
Cáp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
- Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
48
|
3
|
T-QNG-266976-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật
đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/ TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang
lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
54
|
4
|
T-QNG-266977-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
60
|
5
|
T-QNG-266978-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
63
|
6
|
T-QNG-266979-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
66
|
II. Lĩnh vực đường
bộ
|
|
1
|
T-QNG-266990-TT
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
68
|
2
|
T-QNG-266995-TT
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số
92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình
lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
|
74
|
3
|
T-QNG-267010-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
81
|
4
|
T-QNG-267011-TT
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
86
|
5
|
T-QNG-267012-TT
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
91
|
6
|
T-QNG-267013-TT
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
95
|
7
|
T-QNG-267014-TT
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
100
|
8
|
T-QNG-267016-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia đối với
phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ
chức quốc tế, đoàn
ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ
quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn
thể và các tổ
chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
105
|
9
|
T-QNG-267019-TT
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
108
|
10
|
T-QNG-267020-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
114
|
11
|
T-QNG-267021-TT
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
116
|
12
|
T-QNG-267022-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
119
|
13
|
T-QNG-267023-TT
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên
dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
123
|
14
|
T-QNG-267024-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
127
|
15
|
T-QNG-267025-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
131
|
16
|
T-QNG-267026-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên
dùng
|
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
134
|
17
|
T-QNG-267027-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
137
|
18
|
T-QNG-267037-TT
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
140
|
19
|
T-QNG-267038-TT
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái hoặc bổ sung xe tập lái
|
143
|
20
|
T-QNG-267086-TT
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
146
|
21
|
T-QNG-267040-TT
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
149
|
22
|
T-QNG-267041-TT
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
155
|
23
|
T-QNG-267042-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
159
|
24
|
T-QNG-267043-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
162
|
25
|
T-QNG-267044-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
165
|
26
|
T-QNG-267045-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
168
|
27
|
T-QNG-267036-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
172
|
III. Lĩnh vực
đường thủy
|
|
1
|
T-QNG-267057-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
175
|
2
|
T-QNG-267058-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội
địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường
sắt
|
179
|
3
|
T-QNG-267060-TT
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
185
|
4
|
T-QNG-267061-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
188
|
5
|
T-QNG-267062-TT
|
Công bố mở luồng, tuyến thủy nội
địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
191
|
6
|
T-QNG-267063-TT
|
Công bố đóng luồng, tuyến
thủy nội địa đối với
đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
194
|
7
|
T-QNG-267066-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
197
|
8
|
T-QNG-267067-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
201
|
9
|
T-QNG-267068-TT
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp
chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
205
|
10
|
T-QNG-267069-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
209
|
11
|
T-QNG-267070-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
213
|
12
|
T-QNG-267071-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
216
|
13
|
T-QNG-267072-TT
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
219
|
14
|
T-QNG-267073-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
222
|
IV. Lĩnh vực phí, lệ
phí
|
|
1
|
T-QNG-267084-TT
|
Xác định xe thuộc diện không chịu
phí, được trả lại hoặc
bù trừ lại tiền phí đã nộp
|
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
225
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-QNG-266994-TT
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy
xe trên tuyến vận tải hành
khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ Giao
thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
2
|
T-QNG-267032-TT
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng
A1, A2, A3 và
A4
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
3
|
T-QNG-267033-TT
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và
A4
|
4
|
T-QNG-
267029-TT
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
II. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
T-QNG-267075-TT
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình
|
2
|
T-QNG-267076-TT
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
T-QNG-267077-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
4
|
T-QNG-267078-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ)
dự án đầu tư xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
5
|
T-QNG-267079-TT
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
T-QNG-267080-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với
dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình
|
7
|
T-QNG-267081-TT
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự
toán công trình giao thông sử
dụng vốn ngân sách
nhà nước và vốn nhà nước ngoài
ngân sách trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán trong trường hợp thiết kế 2 bước
|
8
|
T-QNG-267082-TT
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán của
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội
dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng
|
III. Lĩnh vực phí,
lệ phí
|
1
|
T-QNG-267083-TT
|
Thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp
dụng đối với xe ô tô
|
Thông tư số 293/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
Ghi chú: Có 69 thủ tục./.
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 28/06/2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
1.721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|