TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số Quyết định công
bố
|
Việc tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua DV bưu chính công ích
|
Có thực hiện
|
Không thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
BVTV (Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo tiếp
nhận công bố hợp quy phân bón
|
Quyết định số
2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận công bố
sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh
giá và giám sát nội bộ)
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
cho người sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
Quyết định số
267/QĐ-UBND ngày 03/02/2010
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục đăng ký chỉ định
Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho
sản phẩm trồng trọt (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh)
|
Quyết định số
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nguồn giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn
|
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận nguồn gốc giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục chỉ định Tổ
chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục chỉ định lại
Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Có
|
|
11
|
Thủ tục phê duyệt chủ trương
xây dựng cánh đồng lớn
|
Quyết định số
3173/QĐ-UBND ngày 04/01/2014
|
|
Không
|
12
|
Thủ tục phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng mẫu lớn
|
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số
1304/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục chấp nhận nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực PTNT (Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Quyết định số
1045/QĐ-UBND ngày 21/4/2015
|
Có
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (Chi cục Kiểm lâm)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).
|
Quyết định số
81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê rừng hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ
chức
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với
tổ chức
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã (không phải loài thủy sinh) quy định tại Phụ lục I của
CITES
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của Công
ước CITES
|
Quyết định số
2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên lâm
phần của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 14/01/2014
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên
lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi Gấu
|
Quyết định số
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục đóng búa kiểm lâm
|
|
Không
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận Gấu do chủ
nuôi tự nguyện giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục cấp chứng chỉ công
nhận nguồn giống cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom), lâm phần tuyển chọn,
cây mẹ (cây trội), rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc giống của lô cây con
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng; khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên và
khai thác tận dụng gỗ rừng trồng.
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng rừng từ loại rừng này sang loại rừng khác
|
Quyết định số
3111/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác không phải đất lâm nghiệp
|
Có
|
|
18
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Có
|
|
19
|
Thủ tục cho phép cải tạo rừng
tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất
|
Có
|
|
20
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh
|
Có
|
|
21
|
Thủ tục thanh lý rừng
trồng bị chết
|
Quyết định số
2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Có
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản (Chi cục Thủy sản)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
|
Quyết định số
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
Không
|
8
|
Thủ tục cấp sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá.
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20CV trở lên hoặc
không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên
|
Quyết định số
1306/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
|
Không
|
11
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20CV trở lên hoặc
không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên
|
|
Không
|
12
|
Thủ tục cấp đổi và cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20CV
trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở lên
|
|
Không
|
13
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
giống thủy sản nhập khẩu
|
Quyết định
3602/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
Có
|
|
V
|
Lĩnh vực Thú y (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
thú y
|
Quyết định số
1034/QĐ-UBND, ngày 09/5/2012
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thuỷ sản, sản
phẩm thuỷ sản vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
Không
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, sơ sở an toàn dịch bệnh
|
Quyết định số
2138/QĐ-UBND, ngày 24/8/2011
|
Có
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi, đê điều (Chi cục Thủy lợi)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công - dự toán các công trình thủy lợi nhóm B
|
Quyết định số
2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công - dự toán các công trình thủy lợi nhóm C
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục cấp phép đối với các
hoạt động liên quan đến đê điều
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn giấy phép cho
các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang
thoát lũ
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục thỏa thuận việc xây
dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều đối với công trình
ảnh hưởng trong phạm vi của tỉnh
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà ở hiện có ở trong phạm vi
bảo vệ đê điều ở bãi sông
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
|
Không
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh gia hạn nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
Không
|
10
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh cấp giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực QLCL Nông LS&TS (Chi cục Quản lý
chất lượng Nông Lâm sản & Thủy sản)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký và xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 09/5/2012
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký xác nhận lại
nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Quyết định số 3201/QĐ-UBND
ngày 10/11/2015
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục kiểm tra, cấp
Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất
lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Có
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận mẫu vật khai
thác là động vật rừng thông thường
|
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp
pháp; cây xử lý tịch thu
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp bổ sung loài trong
giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ
giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúng.
|
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục giao rừng cho cộng
đồng dân cư thôn
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục thuê rừng đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu nuôi
(Gấu đã gắn chíp điện tử)
|
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày
24/8/2011
|
|
Không
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng và sản phẩm của chúng đã tịch
thu sung quỹ Nhà nước thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng
thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục cấp phép khai thác các loại lâm sản là
thực vật rừng ngoài gỗ có trong danh mục Cites và nhựa thông, khai thác rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
|
Quyết định số
3033/QĐ-UBND ngày 15/11/2011
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng trên diện
tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích
khác
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng trong quá
trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng, có tận thu
sản phẩm những cây gỗ đứng đã chết khô, chất cháy, cây đỗ gãy và tận thu các
loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại.
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
|
Quyết định số 1034
/QĐ-UBND ngày 09/5/2012
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong tỉnh
|
Có
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bù thủy lợi phí
|
Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
15/11/2011
|
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS&TS
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Quyết
định số 2645/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục kiểm tra, cấp
Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP
đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở SXKD nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Có
|
|
V
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết
định số 3033/QĐ-UBND ngày 15/11/2011
|
|
Không
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận hoạt
động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Quyết
định số 1356/QĐ-UBND, ngày 09/5/2016
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên
kết và tiêu thụ nông sản
|
Quyết định số
3174/QĐ-UBND, ngày 04/11/2014
|
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm
sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục xác nhận của UBND cấp xã đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại,
cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng
đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất (hỗ
trợ trước đầu tư)
|
Quyết số 3033/QĐ-UBND ngày
15/11/2011
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ trồng rừng sản xuất sau đầu tư
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng nguồn vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai thác gỗ rừng trồng trong
vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
|
Không
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
|
Không
|
8
|
Thủ tục khai đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng trồng
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng, có tận thu
sản phẩm những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy và tận thu các
loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh rừng tự nhiên hoặc rừng trồng do chủ rừng tự
đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
|
Không
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai thác các loại lâm sản
ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ các loại lâm sản
ngoài gỗ ngoài gỗ có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại hoặc lâm sản trong
khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng)
|
Quyết số 3033/QĐ-UBND ngày
15/11/2011
|
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp sổ vịt chạy đồng
|
Quyết định số
3033/QĐ-UBND, ngày 15/11/2011
|
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số
3033/QĐ-UBND, ngày 15/11/2011
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
Không
|
D
|
TTHC ÁP DỤNG TẠI BQL VƯỜN QUỐC GIA
PHONG NHA - KẺ BÀNG
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (kiểm lâm)
|
|
|
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của BQL VQG Phòng Nha - Kẻ Bàng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của tổ chức, cá nhân trong nước
|
Quyết định số
83/QĐ-UBND, ngày 11/01/2017
|
Có
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Hạt Kiểm lâm VQG Phòng Nha - Kẻ Bàng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác khai thác hợp pháp và lâm
sản sau khi xử lý tịch thu trong rừng đặc dụng
|
Quyết định số
83/QĐ-UBND, ngày 11/01/2017
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn góc khai thác hợp
pháp trong rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng
|
Quyết định số
83/QĐ-UBND, ngày 11/01/2017
|
|
Không
|