STT
|
Tên TTHC
|
Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh
|
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích
(viết tắt là DVBCCI)
|
Có thực hiện
|
Không thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính áp
dụng tại cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp xin không đích danh)
|
Quyết định số 1312/QĐ-CT ngày 08/6/2012
|
Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp xin đích danh)
|
Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em
của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Quyết định số
560/QĐ-UBND ngày 04/3/2016
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục ghi chú việc
nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết
việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp Phiếu lý
lịch tư pháp số 1
|
Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục cấp Phiếu lý
lịch tư pháp số 2
|
Có
|
|
III
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
9
|
Thủ tục ghi chú thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số
2629/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy đăng
ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu
tố nước ngoài
|
Có
|
|
11
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài
|
Quyết định số
2629/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục gia hạn hoạt
động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Quyết định số
2205/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Quyết định số
3059/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Có
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao từ
sổ gốc
|
Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Có
|
|
V
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
|
15
|
Thủ tục xin nhập Quốc
tịch Việt Nam
|
Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục xin trở lại
Quốc tịch Việt Nam
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục xin thôi Quốc
tịch Việt Nam
|
Có
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định
viên tư pháp
|
|
|
|
18
|
Thủ tục bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Có
|
|
19
|
Thủ tục miễn nhiệm
giám định viên tư pháp
|
Có
|
|
20
|
Thành lập Văn phòng giám
định tư pháp
|
Có
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Gấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp
|
Có
|
|
23
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Có
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
|
25
|
Thủ tục chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
|
26
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
Có
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động chuyển đổi Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
|
28
|
Thủ tục thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
Có
|
|
29
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do bị thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động
|
Có
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tư vấn
pháp luật
|
|
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
Có
|
|
31
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
Có
|
|
32
|
Thủ tục thu hồi Thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
Có
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung hoạt động của Trung tâm, Chi nhánh tư vấn pháp luật
|
Có
|
|
35
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Có
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại
Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Có
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
|
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Có
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Có
|
|
39
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bị thu hồi Giấy
phép
|
Có
|
|
40
|
Thủ tục thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại
|
Có
|
|
IX
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp đăng ký
hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Có
|
|
42
|
Thủ tục thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư
|
|
Có
|
|
43
|
Thủ tục cung cấp
thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Có
|
|
44
|
Thủ tục cấp bản
sao/trích lục nội dung Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư;
bản sao/trích lục nội dung Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Có
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/Giấy đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
Có
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
|
47
|
Thủ tục thành lập văn
phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký đặt cơ
sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt hoạt động cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật
sư
|
Có
|
|
50
|
Thủ tục chuyển đổi
hình thức tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
|
51
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
|
52
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
|
53
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
|
Có
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại
Việt Nam
|
Có
|
|
57
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động cho Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
|
58
|
Thủ tục thành lập Đoàn
luật sư
|
Có
|
|
59
|
Thủ tục phê duyệt
Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ
|
Có
|
|
60
|
Thủ tục phê duyệt
kết quả Đại hội Luật sư
|
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Có
|
|
61
|
Thủ tục đăng ký
hợp nhất Công ty luật
|
Có
|
|
62
|
Thủ tục đăng ký
sáp nhập Công ty luật
|
Có
|
|
63
|
Thủ tục cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư
|
Có
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại
Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Có
|
|
X
|
Lĩnh vực Công chứng
(thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
|
|
|
65
|
Thủ tục bổ nhiệm công
chứng viên
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Có
|
|
66
|
Thủ tục bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
Có
|
|
67
|
Thủ tục miễn nhiệm
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Có
|
|
68
|
Thủ tục đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
Có
|
|
69
|
Thủ tục thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh Quảng Bình
|
Có
|
|
70
|
Thủ tục thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Có
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trong trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ
tổ chức hành nghề công chứng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình
|
Có
|
|
72
|
Thủ tục tạm ngừng tập
sự hành nghề công chứng
|
Có
|
|
73
|
Thủ tục chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
Có
|
|
74
|
Thủ tục đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
|
75
|
Thủ tục từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự
|
Có
|
|
76
|
Thủ tục thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự theo đề nghị của người tập sự
|
Có
|
|
77
|
Thủ tục thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công
chứng tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị giải thể,
chuyển đổi
|
Có
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Có
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Có
|
|
80
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
Có
|
|
81
|
Thủ tục xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng
thông báo công chứng viên không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Có
|
|
82
|
Thủ tục thành lập Văn
phòng công chứng
|
Có
|
|
83
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
Có
|
|
84
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Có
|
|
85
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt
|
Có
|
|
86
|
Thủ tục thu hồi quyết
định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
Có
|
|
87
|
Thủ tục hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
Có
|
|
88
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Có
|
|
89
|
Thủ tục sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
Có
|
|
90
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Có
|
|
91
|
Thủ tục chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
Có
|
|
92
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Có
|
|
93
|
Thủ tục chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Có
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
|
Có
|
|
95
|
Thủ tục thành lập Hội
công chứng viên
|
Có
|
|
XI
|
Lĩnh vực Công chứng
(thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng)
|
|
|
|
96
|
Thủ tục công chứng bản
dịch
|
Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Có
|
|
97
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
|
Không
|
98
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
|
Không
|
99
|
Thủ tục công chứng
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
Không
|
100
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng thế chấp bất động sản
|
|
Không
|
101
|
Thủ tục công chứng di
chúc
|
|
Không
|
102
|
Thủ tục công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
|
Không
|
103
|
Thủ tục công chứng văn
bản khai nhận di sản
|
|
Không
|
104
|
Thủ tục công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
|
Không
|
105
|
Thủ tục công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
|
Không
|
106
|
Thủ tục nhận lưu giữ
di chúc
|
|
Không
|
107
|
Thủ tục cấp bản sao
văn bản công chứng
|
Chỉ thực hiện đối với trường hợp cấp bản sao văn công chứng theo
yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền được quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65
Luật Công chứng
|
|
108
|
Thủ tục chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Có
|
|
109
|
Thủ tục chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
Không
|
XII
|
Lĩnh vực Bán đấu giá
tài sản
|
|
|
|
110
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản là quyền
sử dụng đất trong trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất
|
Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Có
|
|
111
|
Thủ tục bán đấu giá
tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ
theo quy định của pháp luật
|
Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Có
|
|
112
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản là động
sản
|
Có
|
|
113
|
Thủ tục bán đấu giá
bất động sản
|
Có
|
|
114
|
Thủ tục đăng ký tham gia đấu giá tài
sản
|
Có
|
|
115
|
Thủ tục đăng ký danh
sách đấu giá viên
|
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
Có
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý
|
|
|
|
116
|
Thủ tục yêu cầu (đề nghị) trợ giúp
pháp lý
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Có
|
|
117
|
Thủ tục yêu cầu cử
người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hoà giải
|
Có
|
|
118
|
Thủ tục yêu cầu cử người đại diện
ngoài tố tụng
|
Có
|
|
119
|
Thủ tục cử Trợ giúp viên pháp
lý/Luật sư tham gia tố tụng
|
Có
|
|
120
|
Thủ tục thay thế Trợ
giúp viên pháp lý/Luật sư tham gia tố tụng
|
Có
|
|
121
|
Thủ tục thay thế người đại diện
ngoài tố tụng
|
Có
|
|
122
|
Thủ tục ký hợp đồng cộng tác với
cộng tác viên
|
|
Không
|
123
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung hợp đồng cộng tác viên
|
Có
|
|
124
|
Thủ tục thông báo chuyển vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
Có
|
|
125
|
Thủ tục từ chối hoặc
không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
|
126
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác
với cộng tác viên
|
Có
|
|
127
|
Thủ tục đề nghị tham gia làm Cộng
tác viên
|
Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 24/3/2014
|
Có
|
|
128
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
Cộng tác viên
|
Có
|
|
129
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Có
|
|
130
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Có
|
|
131
|
Thủ tục thông báo chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Có
|
|
132
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Có
|
|
133
|
Thủ tục khiếu nại về
việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp
lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 07/11/2011
|
Có
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
|
|
134
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Có
|
|
135
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần 1
|
Có
|
|
136
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần 2
|
Có
|
|
XV
|
Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
137
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Có
|
|
138
|
Thủ tục chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
|
139
|
Thủ tục thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Có
|
|
140
|
Thủ tục thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý,
thanh lý tài sản
|
Có
|
|
141
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
|
142
|
Thủ tục thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Có
|
|
143
|
Thủ tục thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
|
B
|
Thủ tục hành chính áp
dụng tại cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
Không
|
7
|
Thủ tục chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
Không
|
8
|
Thủ tục chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng
Tư pháp
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
Không
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
Không
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
Không
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
Không
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
Không
|
17
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
|
19
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Có
|
|
20
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Có
|
|
21
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Có
|
|
22
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Có
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Có
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
Không
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
|
27
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Có
|
|
C
|
Thủ tục hành chính áp
dụng chung tại cấp huyện và cấp xã
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ
sở
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ
trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính
mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
Có
|
|
D
|
Thủ tục hành chính áp
dụng tại cấp xã
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
Không
|
7
|
Thủ tục chứng thực di
chúc
|
|
Không
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
|
Không
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh
|
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
|
Không
|
13
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
Không
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
Không
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai
tử
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
|
|
Không
|
17
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn lưu động
|
|
Không
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai
tử lưu động
|
|
Không
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Có
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
Không
|
21
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
Không
|
22
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Có
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ
|
Có
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
Có
|
|
25
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
Có
|
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
Có
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh
|
Có
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Có
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn
|
|
Không
|
30
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử
|
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Có
|
|
31
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Có
|
|
32
|
Thủ tục liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Có
|
|
33
|
Thủ tục liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
Có
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng
ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài ở nước ngoài
|
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2014
|
Có
|
|
III
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 04/3/2016
|
Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
Không
|
37
|
Thủ tục giải quyết
việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi
|
Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI
|
|
38
|
Thủ tục ghi chú việc
nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Có
|
|
39
|
Thủ tục ghi chú việc
nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Có
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ
sở
|
|
|
|
40
|
Thủ tục bầu hòa giải
viên
|
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
Có
|
|
41
|
Thủ tục bầu tổ trưởng
tổ hòa giải
|
Có
|
|
42
|
Thủ tục thôi làm hòa
giải viên
|
Có
|
|
43
|
Thủ tục thanh toán thù
lao cho hòa giải viên
|
Có
|
|