STT
|
Tên TTHC
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm đầu ra
|
I
|
Lĩnh vực chứng
khoán
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của Công ty cổ
phần chưa đại chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để chuyển đổi
từ Công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
3
|
Cấp giấy
phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
4
|
Báo cáo kết quả
tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán
đại chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
5
|
Hợp nhất Cty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
6
|
Sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tài
chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
7
|
Cấp giấy
phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
8
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành
lập tổ chức tín dụng cổ phần
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
9
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ
đông lớn trong công ty đại chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
10
|
Đăng ký
chào bán cổ phiếu ra công chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
11
|
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu
có kèm theo chứng quyền
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
12
|
Đăng ký
chào bán trái phiếu doanh nghiệp có bảo đảm ra công chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
13
|
Đăng ký và
báo cáo kết quả chào mua công khai
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
14
|
Chào bán trái phiếu ra công chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
15
|
Cấp giấy
phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
16
|
Đề nghị bổ sung
nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
17
|
Đề nghị thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
18
|
Đề nghị thực hiện giao dịch làm thay đổi quyền sở
hữu cổ phần hoặc phần vốn góp từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
19
|
Đề nghị Thành lập chi nhánh công ty chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
20
|
Đề nghị thay đổi Giám đốc chi nhánh công ty chứng
khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
21
|
Đề nghị hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tài
chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
22
|
Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động
sau khi công ty chứng khoán thực hiện
chuyển đổi
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
23
|
Đề nghị cấp
lại Giấy phép thành lập và hoạt động sau khi công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
25
|
Chuyển đổi cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
26
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
27
|
Đề nghị thành lập công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
28
|
Hợp nhất/ sáp nhập công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
29
|
Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho
công ty quản lý quỹ hợp nhất/sáp nhập
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
30
|
Đề nghị chuyển đổi loại hình công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
31
|
Báo cáo kết quả mua lại cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều
lệ công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
32
|
Tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
33
|
Bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán của
công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
34
|
Đề nghị thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
35
|
Thành lập văn phòng địa diện công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
36
|
Đề nghị thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
37
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở
hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của
công ty quản lý quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
38
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đóng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
39
|
Thành lập quỹ thành viên
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
40
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công
chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
41
|
Đăng ký thành lập quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
42
|
Hợp nhất/sáp nhập quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
43
|
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đối với
doanh nghiệp bảo hiểm ngân hàng thương mại
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
44
|
Bổ sung địa điểm kinh doanh thực hiện hoạt động,
phân phối chứng chỉ quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
45
|
Chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
46
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ hoán đổi
danh mục ra công chứng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tài
chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
47
|
Hồ sơ đăng ký thành lập quỹ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
48
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đầu tư bất
động sản ra công chúng
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
49
|
Báo cáo kết quả tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu
tư chứng khoán riêng lẻ
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
50
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh
doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
51
|
Đề nghị thay đổi trường đại diện, Giám đốc chi
nhánh tại Việt Nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
52
|
Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
53
|
Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động chi
nhánh tại Việt nam của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
54
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu; Đăng ký niêm yết hình
thành sau hợp nhất; Đăng ký niêm yết hình thành sau sáp nhập
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
55
|
Đăng ký niêm yết trái phiếu
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
56
|
Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng và cổ
phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng;
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
57
|
Đăng ký giao dịch trực tuyến
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
58
|
Điều chỉnh, thông tin người sở hữu chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tài
chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
59
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
60
|
Chuyển nhượng quyền mua
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tài
chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
61
|
Điều chỉnh thông tin nhà đầu tư cá nhân
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
62
|
Lưu ký chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tài
chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
63
|
Chuyển khoản chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Tài chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
64
|
Cầm cố chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
|
Vụ Pháp chế, Vụ Tài
chính ngân hàng
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
II
|
Lĩnh vực Hải quan
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không
nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690TT)
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
3.
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy
hai bánh Không nhằm mục đích thương mại B-BTC-123591-TT
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
5
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu
thương mại (thủ công - điện tử)
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
6
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu
thương mại (thủ công - điện tử)
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
7
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa qua biên giới
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
8
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất
cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
9
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không
nhằm mục đích thương mại
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
10
|
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng
hóa của cư dân biên giới
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
11
|
Thủ tục tái, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải
quan
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
12
|
Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hải
quan
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
13
|
Cấp thẻ nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
14
|
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho một số đối tượng cụ
thể (người xuất cảnh, quá cảnh; người nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế sân bay;
thuyền viên làm việc trên tàu biển vận tải quốc tế.
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
III
|
Lĩnh vực Thuế
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ
làm thủ tục về thuế (đăng ký lần đầu)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ
làm thủ tục về thuế (đăng ký lại)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
3
|
Đăng ký hoạt động (hành nghề) đối với Đại lý thuế
- Đăng ký hoạt động lần đầu
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
4
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục
về thuế
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
5
|
Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
6
|
Khiếu nại về thuế
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
7
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối
với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
8
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối
với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
9
|
Khai Thuế đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển
nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
10
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng
quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho
cá nhân không cư trú
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
11
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng
quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho
cá nhân không cư trú
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
12
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
13
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức,
cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
14
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ
chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
15
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ
chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
16
|
Khai quyết toán thuế đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền
thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá
nhân không cư trú
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
17
|
Khai quyết toán thuế đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền
thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá
nhân không cư trú
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
18
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh
doanh
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
19
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh
doanh
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
20
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng vốn
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
21
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng vốn
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
22
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá
nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
23
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá
nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
24
|
Khai quyết toán, thuế thu nhập cá nhân đối với cá
nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
25
|
Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá
nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
26
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú
có các khoản thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương
mại, trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
27
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú
có các khoản thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương
mại, trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
28
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
29
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
30
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế gặp khó khăn do bị tai nạn
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
31
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế gặp khó khăn do bị tai nạn
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
32
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế mắc bệnh hiểm nghèo
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
33
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp
thuế mắc bệnh hiểm nghèo
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
34
|
Miễn thuế TNCN đối với cá nhân Việt Nam làm việc
tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt Nam
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
35
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú
có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng chứng khoán, nhận thừa
kế, nhận quà tặng phát sinh tại nước ngoài.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
36
|
Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân nhận
cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
37
|
Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân nhận
cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
38
|
Hoàn thuế đối với tổ chức cá nhân trả thu nhập thực
hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp
hoàn trước kiểm tra sau)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
39
|
Hoàn thuế đối với tổ chức cá nhân trả thu nhập thực
hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp
hoàn trước kiểm tra sau)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
40
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh
doanh tiền lương, tiền công tự làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế
(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
41
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh
doanh tiền lương, tiền công tự làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế
(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
42
|
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng
khoán đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% thuộc đối tượng phải khai quyết
toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
43
|
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng
khoán đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% thuộc đối tượng phải khai quyết
toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
44
|
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá
nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
45
|
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm
cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
46
|
Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá
nhân cư trú vừa có thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền
công.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
47
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh
doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
48
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân
kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
49
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với
nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
50
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận
thừa kế, quà tặng (B-BTC-044383-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
51
|
Miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân
kinh doanh, nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế thu nhập cá nhân theo phương
pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh (B-BTC-077060-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
52
|
Khai thuế TNCN đối với chuyển nhượng hợp đồng mua
bán nhà ở hình thành trong tương lai
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
53
|
Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có bất động
sản cho thuê
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
54
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
55
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ
chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập của đại lý xổ số
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
56
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ
chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập của đại lý xổ số
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
57
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ
sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại
lý bảo hiểm
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
58
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ
sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại
lý bảo hiểm
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
59
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
60
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
61
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
62
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ Chính
sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
63
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá
nhân, nhóm cá nhân kinh doanh
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
64
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn
vị trực thuộc)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
65
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn
vị trực thuộc)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
66
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật
Doanh nghiệp
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
67
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật
Doanh nghiệp
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
68
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc
tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
69
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định
của pháp luật; các chủ dự án, tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng
đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
70
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ
chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của
pháp luật; các chủ dự án, tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị
không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
71
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
người điều hành và doanh nghiệp liên doanh tham gia hợp đồng dầu khí
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
72
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà
thầu, nhà đầu tư (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia) tham gia hợp đồng
dầu khí
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
73
|
Đăng ký cấp mã số thuế để thực hiện kê khai, nộp thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
74
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá
nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
75
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá
nhân là đối tượng cư trú Việt Nam
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
76
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động
viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn
văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam (B-BTC-114772-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
77
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên
cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế (B-BTC-114800-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
78
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác (B-BTC-114827-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
79
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính
trên doanh thu đối với hãng Hàng không nước ngoài (B-BTC-114838-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
80
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính
trên doanh thu - đối với hãng vận tải nước ngoài (B-BTC-114851-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
81
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính
trên doanh thu - đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
82
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường
hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính
trên doanh thu
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
83
|
Thủ tục khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp
tại Việt Nam (B-BTC- 115264-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
84
|
Thủ tục xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với
đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp đối tượng nộp thuế đề nghị xác
nhận số thuế thực nộp tại Việt Nam (B-BTC-115273-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
85
|
Thủ tục xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối
với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp đối tượng nộp thuế đề nghị
xác nhận số thuế phát sinh tại Việt Nam nhưng không phải nộp do được hưởng ưu
đãi thuế và được coi như số thuế đã nộp để khấu trừ số thuế khoản tại nước
nơi cư trú (B-BTC-115280-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
86
|
Thủ tục xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam (B-BTC-115291-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
87
|
Đề nghị hoàn thuế Theo Hiệp định tránh đánh thuế
hai lần (B-BTC-044045-TT)
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
88
|
Thủ tục cấp Hóa đơn lẻ
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
89
|
Thủ tục cấp Hóa đơn lẻ
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
90
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ Chính
sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
91
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
92
|
Thi hành Quyết định xử phạt VPHC trong trường hợp
người bị xử phạt chết, mất tích
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Chính sách thuế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục mua hóa đơn của đơn vị được giao xử lý
Tài sản
|
Cục QLCS
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
V
|
Lĩnh vực Tài chính ngân hàng
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký dịch vụ kinh doanh đòi nợ
|
Vụ Tài chính ngân
hàng
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2
|
Công nhận tổ chức tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp
cổ phần hóa
|
Vụ Tài chính ngân
hàng
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
VI
|
Lĩnh vực bảo hiểm
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh
doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cổ
phần bảo hiểm
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
3
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty TNHH
bảo hiểm
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
4
|
Cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
5
|
Thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
6
|
Gia hạn hoạt động của văn phòng đại diện
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
8
|
Thủ tục bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thành viên /Hội đồng quản trị của DNBH.
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
9
|
Thủ tục bổ nhiệm, thay đổi Tổng Giám đốc hoặc Người
đại diện trước pháp luật của DNBH.
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
10
|
Thủ tục bổ nhiệm/thay đổi Chuyên gia tính toán của
DNBH.
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
11
|
Bổ nhiệm hoặc thay đổi Chủ tịch, Tổng Giám đốc
(Giám đốc)
|
Cục QLGSBH
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
VII
|
Lĩnh vực Kho bạc
|
|
|
|
|
1
|
Nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và
chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2
|
Giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho
bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
3
|
Mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
4
|
Hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền qua mặt cơ
quan Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
5
|
Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
6
|
Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
7
|
Thanh toán trái phiếu có ghi tên (ngoại tệ và nội
tệ)
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
8
|
Thanh toán trái phiếu không ghi tên (ngoại tệ và
nội tệ) - Trường hợp thanh toán bằng tiền mặt tại trụ sở KBNN
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
9
|
Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng
cho, để lại thừa kế)
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
10
|
Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
11
|
Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản
|
Kho bạc nhà nước
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
VIII
|
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên (thi
lần đầu)
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2
|
Đăng ký dự thi chứng chỉ hành nghề kế toán
(thi lần đầu)
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
3
|
Đăng ký dự thi lấy chứng chỉ Kiểm toán viên đối với
người đã có chứng chỉ hành nghề kế toán
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
4
|
Đăng ký dự thi lại các môn thi đã thi chưa đạt
yêu cầu hoặc thi tiếp các môn chưa thi
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
5
|
Đăng ký hành nghề kiểm toán (lần đầu)
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
6
|
Đăng ký hành nghề kiểm toán đối với trường hợp
GCNĐKHNKT hết thời hạn (Cấp lại)
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
7
|
Đăng ký hành nghề kiểm toán đối với trường hợp GCNĐKHNKT
bị mất, hỏng (Cấp lại)
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
8
|
Điều chỉnh GCNĐKHNKT
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
9
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
10
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán đối với chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại
Việt Nam
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
11
|
Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
12
|
Đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại)
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
13
|
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng đối với
đơn vị kế toán thuộc hoạt động thu, chi ngân sách trung ương
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
14
|
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng đối với
đơn vị kế toán cấp I thuộc trung ương
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
15
|
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ
trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp I thuộc địa phương
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
16
|
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc
phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán đối với đơn vị kế toán cấp II, III thuộc
trung ương
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
17
|
Thủ tục bổ nhiệm kế toán trưởng đối với các đơn vị
kế toán do Hội đồng nhân dân các cấp quản lý
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
18
|
Thủ tục bổ nhiệm kế toán trưởng đối với đơn vị kế
toán ngân sách và tài chính xã, phường, thị trấn
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
19
|
Ký hợp đồng thuê người làm kế toán trưởng
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
20
|
Miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng, phụ trách kế
toán, chấm dứt hoạt động với người được thuê làm kế toán trưởng
|
Vụ CĐKTKT
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
IX
|
Lĩnh vực quản lý Giá
|
Cục Quản lý Giá
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá
|
Cục Quản lý Giá
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
2
|
Đăng ký dự thi sát hạch đối với công dân Việt Nam
có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp
được Bộ tài chính thừa nhận
|
Cục Quản lý Giá
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|
3
|
Đăng ký dự thi sát hạch cấp thẻ thẩm định giá lần
đầu đối với người nước ngoài, có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức
nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận.
|
Cục Quản lý Giá
|
Vụ Pháp chế
|
05-11/2014
|
Kết quả rà soát
|