Nội dung
|
Nhiệm vụ
|
Sản phẩm/hoạt động
|
Thời gian thực hiện
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Kinh phí dự kiến (tr.đ)
|
1. CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
1. Xây dựng, hoàn thiện
hệ thống pháp luật phục vụ quản lý nhà nước ngành công thương
|
1.1. Ban hành Chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Công Thương
|
Tháng 12/2014
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
1.2. Điều chỉnh, bổ
sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Công
Thương
|
Từ tháng 05 đến tháng 7/2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
1.3. Lập Chương trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Bộ Công Thương
|
Từ tháng 9 đến tháng 12/2014
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
1.4. Luật Quản lý ngoại
thương
|
2013 - 2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
150
|
1.5. Pháp lệnh Quản lý
thị trường
|
2015-2017
|
Cục Quản lý thị trường
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
150
|
1.6. Rà soát, cập nhật
các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực Công Thương
|
Thường xuyên
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
1.7. Ban hành Chương
trình theo dõi tình hình thi hành pháp luật của Bộ Công Thương năm 2015 và
triển khai thực hiện
|
Từ tháng 12/2014 đến tháng 12/2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
1.8. Nghị định về kinh doanh khí
|
Tháng 9/2015
|
Vụ
Thị trường trong nước
|
Các đơn vị liên quan
|
40
|
1.9. Xây dựng Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng
7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Tháng 9/2015
|
Vụ Kế
hoạch
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
40
|
1.10. Xây dựng Nghị định của Chính
phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương
|
Tháng 10/2015
|
Thanh tra Bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
40
|
1.11. Xây dựng Nghị định
quy định về phát triển ngành công nghiệp môi trường
|
Tháng 11/2015
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
Các đơn vị liên quan
|
40
|
1.12. Xây dựng Nghị định của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động thương mại, sản xuất và buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
Tháng 11/2015
|
Cục Quản lý thị trường
|
Các đơn vị liên quan
|
40
|
1.13. Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân
bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
Tháng 11/2015
|
Cục
Hóa chất
|
Các đơn vị liên quan
|
40
|
1.14. Xây dựng Nghị định của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh bia và
đồ uống có cồn khác
|
Tháng 12/2015
|
Vụ
Công nghiệp nhẹ
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
40
|
1.15. Xây dựng Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về cơ chế xử lý các dự án điện đầu tư theo hình thức IPP và
BOT không thực hiện đúng tiến độ cam kết
|
Tháng 3/2015
|
Tổng
cục Năng lượng
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
30
|
1.16. Xây dựng Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Hội đồng cạnh
tranh
|
Tháng 5/2015
|
Ban
Thư ký Hội đồng cạnh tranh
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
30
|
1.17. Xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
Tháng 6/2015
|
Cục Quản lý cạnh tranh
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
30
|
1.18. Tiếp tục hoàn thiện
hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, định mức kinh tế - kỹ thuật,
điều kiện sản xuất, kinh doanh theo lĩnh vực quản lý ngành
|
Thường xuyên
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Các đơn vị liên quan
|
|
2. Đổi mới và nâng cao
chất lượng công tác xây dựng pháp luật nhằm bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp,
tính đồng bộ, cụ thể và khả thi của các VBQPPL
|
2.1. Ban hành kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
Tháng 12 năm 2014
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
2.2. Rà soát, sửa đổi,
bổ sung quy trình xây dựng VBQPPL; rà soát, hệ thống hóa VBQPPL; kiểm tra
VBQPPL
|
Tháng 1 đến tháng 12/2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
2.3. Nâng cao chất lượng
công tác đánh giá tác động của văn bản và thẩm định dự thảo VBQPPL
|
Thường xuyên
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
3. Kiểm tra việc thực
hiện VBQPPL do bộ, ngành khác và địa phương ban hành có liên quan đến chức
năng quản lý nhà nước của Bộ
|
3.1. Ban hành kế hoạch
kiểm tra
|
Tháng 12 năm 2014
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
3.2. Thực hiện kiểm tra
và xử lý văn bản quy phạm pháp luật theo kế hoạch
|
Tháng 1 đến tháng 12/2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
4. Thực hiện công tác
tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ
|
4.1. Ban hành kế hoạch
tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Tháng 12 năm 2014
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
4.2. Thực hiện công tác
tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Tháng 1 đến tháng 12/2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
2. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Kiểm soát thủ tục hành chính
|
1.1 Kiểm soát việc ban hành mới thủ tục hành
chính
|
Thường xuyên
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị liên quan
|
45
|
1.2. Thống kê, rà soát những TTHC mới ban hành; sửa
đổi; bổ sung; thay thế; bãi bỏ; hủy bỏ; thống kê, rà soát những văn bản có quy
định thủ tục hành chính nhưng chưa công bố hoặc đã công bố nhưng chưa chính
xác để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
|
Thường xuyên
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị có TTHC cần thực hiện
|
40
|
1.3. Kiểm tra, kiểm soát, đánh giá và hỗ trợ các
đơn vị thuộc Bộ thực hiện rà soát, đánh giá tác động; nâng cao chất lượng các
quy định về TTHC .
|
Thường xuyên
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị có TTHC
|
60
|
1.4. Xây dựng và triển khai Kế hoạch hoạt động kiểm
soát TTHC năm 2015 của Bộ Công Thương
|
Quý IV năm 2014 đến Quý IV 2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
120
|
1.5. Tổ chức tập huấn nghiệp vụ chuyên sâu về kiểm
soát TTHC và tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định
hành chính cho các cán bộ đầu mối về kiểm soát TTHC.
|
Trong năm 2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
140
|
1.6. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện TTHC tại các
Sở Công Thương, Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị trực thuộc Bộ nhằm đảm bảo việc
thực hiện có hiệu quả các quy định tại Chương III Nghị định 63/2010/NĐ-CP.
|
Quý II, III, IV
năm 2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị liên quan
|
120
|
1.7. Tiếp nhận và xử lý các phản ánh, kiến nghị của
tổ chức, cá nhân về quy định hành chính ngành Công Thương
|
Thường xuyên
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị liên quan
|
15
|
2. Rà soát TTHC
|
2.1. Xây dựng và triển khai Kế hoạch rà soát TTHC
năm 2014
|
Quý IV năm 2014 đến
hết Quý IV năm 2015
|
Vụ Pháp chế
|
|
100
|
2.2. Xây dựng và triển khai Đề án Đơn giản hóa
TTHC giấy tờ công dân
|
Trong năm 2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị có TTHC liên quan đến giấy tờ công
dân
|
400
|
2.3. Rà soát theo chuyên đề các quy định, TTHC vẫn
còn là rào cản cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện.
|
Quý I đến hết Quý
IV năm 2015
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị có TTHC
|
50
|
2.4. Rà soát các TTHC theo chuyên đề (ngành, lĩnh
vực) và các hoạt động kiểm soát TTHC để đưa vào áp dụng triển khai dịch vụ công
trực tuyến.
|
Quý II, III, IV
năm 2015
|
Vụ Pháp chế
|
Cục TMĐT và CNTT, các chuyên gia, các đơn vị
liên quan
|
50
|
2.5. Tổ chức khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức,
cá nhân khi liên hệ, thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực công thương.
|
Trong năm 2015
|
Vụ Pháp chế
|
|
100
|
|
3. Chuẩn hóa bộ TTHC tại
04 cấp chính quyền
|
|
Năm 2015
|
|
|
200
|
3. Cải cách tổ chức
bộ máy hành chính nhà nước
|
Rà soát chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
|
1.1. Rà soát chức năng,
nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ.
|
Thường xuyên
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
1.2. Rà soát chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan hành chính thuộc Bộ.
|
Năm 2014
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
4. Xây dựng và nâng
cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
|
1. Nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, phẩm
chất đạo đức của cán bộ, công chức, viên chức và thực hiện công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.1. Tổ chức thực hiện
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng quản lý hành chính nhà nước theo ngạch, theo chức
danh.
|
Thường xuyên
|
Vụ TCCB
|
Trường ĐTBDCB Công Thương trung ương
|
|
1.2. Tổ chức thực hiện
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cao cấp lý luận chính trị.
|
Quý III
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
1.3. Tổ chức thực hiện
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học, kỹ năng tham mưu, đề xuất xây
dựng cơ chế chính sách.
|
Từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2015
|
Vụ TCCB
|
Trường ĐTBDCB Công Thương trung ương
|
|
|
1.4. Xây dựng Quy chế
đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
Quý III
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
2. Thực hiện các quy định về tiêu chuẩn chức danh
đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Thực hiện quy trình bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ.
|
Từ tháng 01 đến tháng 12
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị liên quan
|
|
3. Việc thực hiện các quy định về tuyển dụng, sử
dụng, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức và công tác quản lý của cán bộ,
công chức, viên chức
|
3.1. Tổ chức thi tuyển
cho tất cả công chức thuộc Bộ.
|
Quý III, Quý IV
|
Vụ TCCB
|
|
|
3.2. Tổ chức triển khai
thi tuyển công chức qua phần mềm vi tính.
|
Quý III, Quý IV
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị liên quan
|
|
3.3. Đảm bảo đúng quy
trình khi thực hiện việc xét tuyển công chức đối với các trường hợp tuyển dụng
đặc biệt.
|
Từ tháng 01 đến tháng 12
|
Vụ TCCB
|
|
|
3.4. Phân cấp cho các
đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ tổ chức tuyển dụng theo quy định, theo kế hoạch đã
được Bộ phê duyệt và theo vị trí việc làm đã được duyệt.
|
Quý I
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ
|
|
3.5. Tăng cường công
tác kiểm tra, giám sát thi tuyển viên chức ở cơ sở.
|
Thường xuyên
|
Vụ TCCB
|
|
|
3.6. Quản lý chặt chẽ
việc ký Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/NĐ-CP đối với các cơ quan hành
chính.
|
Thường xuyên
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
4. Nâng cao trách nhiệm, kỷ luật, kỷ cương hành
chính và đạo đức công vụ của cán bộ, công chức, viên chức
|
4.1. Lồng ghép trong những Hội nghị giao ban tuần,
tháng, Quý, năm của Bộ và các cuộc Họp, Hội nghị, Hội thảo theo chuyên đề
|
Thường xuyên
|
Vụ TCCB
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
4.2. Gắn công tác CCHC với thi đua, khen thưởng
|
Thường xuyên
|
Vụ TĐKT
|
Vụ TCCB, các đơn vị
thuộc Bộ
|
|
5. Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức
|
5.1. Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra công tác quản
lý cán bộ, kê khai tài sản, quy hoạch cán bộ lãnh đạo... của các đơn vị thuộc
Bộ.
|
Thường xuyên
|
Vụ TCCB
|
|
|
5.2. Triển khai thực hiện quy định về việc lấy
phiếu tín nhiệm hàng năm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý
|
Hàng năm
|
Vụ TCCB
|
|
|
5. Cải cách tài
chính công
|
1. Lập, thẩm định, phê
duyệt Kế hoạch ngân sách
|
1.1. Tiếp tục Xây dựng,
sửa đổi quy trình lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch phân bổ ngân sách
|
Từ tháng 01 đến tháng 12
|
Vụ Tài chính
|
Các đơn vị dự toán thuộc Bộ
|
30
|
1.2. Triển khai hệ thống
Tamis và chế độ kế toán áp dụng cho chương trình Tamis
|
Từ tháng 01 đến tháng 12
|
Vụ Tài chính
|
Các đơn vị dự toán thuộc Bộ
|
10
|
1.3. Thực hiện công
khai, minh bạch số liệu phân bổ và quyết toán ngân sách hàng năm
|
Từ tháng 01 đến tháng 12
|
Vụ Tài chính
|
Các đơn vị dự toán thuộc Bộ
|
10
|
1.4. Cài đặt phần mềm tổng
hợp giao dự toán và quyết toán ngân sách của Bộ (giai đoạn 2)
|
Từ tháng 01 đến tháng 12
|
Vụ Tài chính
|
Ký hợp đồng với đơn vị cung cấp phần mềm
|
350
|
2. Xây dựng, nâng cao
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ tài chính
|
Hội nghị tập huấn nghiệp
vụ về tài chính công
|
Quý III
|
Vụ Tài chính
|
Phân hội Kế toán
|
150
|
6. Hiện đại hóa hành
chính
|
1. Thực hiện kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của bộ.
|
Tối ưu hóa hạ tầng
CNTT, nâng cao đường truyền; triển khai tổng thể giải pháp an toàn, an ninh
thông tin Bộ
|
Năm 2014
|
Cục TMĐT và CNTT
|
|
|
2. Việc ứng dụng công
nghệ thông tin trong quy trình xử lý công việc của các đơn vị hành chính; giữa
các cơ quan, đơn vị trực thuộc và giữa các cơ quan đối với trực thuộc bộ với
tổ chức và cá nhân.
|
2.1. Đẩy mạnh ứng dụng
CNTT xử lý quy trình công việc nội bộ, trong giao dịch với các cơ quan hành
chính khác và trong giao dịch với người dân, doanh nghiệp; đặc biệt là trong
hoạt động phục vụ hành chính công, dịch vụ công của đơn vị sự nghiệp
|
Năm 2014
|
Cục TMĐT và CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
2.2. Triển khai chữ ký
số chuyên dùng đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các giao dịch điện tử
nội bộ Bộ Công Thương
|
Năm 2014
|
Cục TMĐT và CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
3. Đẩy mạnh cung ứng dịch
vụ công trực tuyến
|
Triển khai cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Công Thương
|
Năm 2014
|
Cục TMĐT và CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
4. Xây dựng Kế hoạch ứng
dụng CNTT
|
Tiến hành xây dựng kế
hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 2016 – 2020 của Bộ Công Thương
|
Quý IV
|
Cục TMĐT và CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
5. Nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực về công nghệ thông tin
|
Tổ chức tập huấn, bồi
dưỡng nâng cao trình độ CNTT cho CCVC nhằm đáp ứng yêu cầu công việc và khai
thác hiệu quả các hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu.
|
Năm 2014
|
Cục TMĐT và CNTT
|
Các đơn vị liên quan
|
|
6. Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008
|
6.1. Ban hành Kế hoạch
hoạt động ISO của cơ quan Bộ năm 2015 của Cơ quan Bộ
|
Quý I năm 2015
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
6.2. Đánh giá nội bộ Hệ
thống quản lý chất lượng ISO của Cơ quan Bộ
|
Quý IV năm 2015
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
5
|
7. Công tác chỉ đạo,
điều hành cải cách hành chính
|
1. Xác định rõ và thực
hiện đầy đủ vai trò, trách nhiệm của Lãnh đạo Bộ và thủ trưởng đơn vị đối với
công tác CCHC
|
Tổ chức quán triệt, triển
khai thực hiện và thường xuyên kiểm tra, đôn đốc thực hiện Kế hoạch cải cách
hành chính giai đoạn 2011 – 2015 và năm 2015
|
Thường xuyên
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
2. Tăng cường công tác
truyền thông về cải cách hành chính
|
2.1. Triển khai thực hiện
Kế hoạch truyền thông đẩy mạnh công tác cải cách hành chính
|
Từ tháng 1 đến tháng 12
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
|
2.2. Duy trì, cập nhật
trang web về cải cách thủ tục hành chính của Bộ
|
Thường xuyên
|
Vụ Pháp chế
|
Cục TMĐT và CNTT, Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
3. Tăng cường công tác
cải cách hành chính của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ
|
Tổ chức tập huấn, tham
gia tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức
chuyên trách về cải cách hành chính
|
Quý III
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
|
4. Tổ chức kiểm tra
công tác cải cách hành chính
|
4.1. Lồng ghép kế hoạch
kiểm tra công tác cải cách hành chính trong kế hoạch thanh tra, kiểm tra
chung của Bộ
|
Từ tháng 1 đến tháng 12
|
Thanh tra Bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
|
4.2. Kiểm tra công tác
chỉ đạo, điều hành và thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của các đơn
vị thuộc Bộ
|
Quý III, Quý IV năm 2014
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
|