|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
120-LĐ/QĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động
|
|
Người ký:
|
Đào Thiện Thi
|
Ngày ban hành:
|
06/06/1985
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
120-LĐ/QĐ
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 6 năm 1985
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 120-LĐ/QĐ NGÀY 6 THÁNG 6 NĂM 1985 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC
SỐ 1 CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC BỘ VĂN HOÁ VÀ CHUYÊN NGÀNH BÁO CHÍ XUẤT BẢN;
BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT; THƯ VIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG
Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày
2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ
tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ
các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15 tháng 7 năm 1982 của Hội đồng Bộ
trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ Điều 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hoá và kết luận của cuộc họp Tiểu ban danh
mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 13-3-1985;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1
Nay ban hành bản danh mục số 1 chức
danh đầy đủ các chức vụ viên chức Bộ Văn hoá gồm 103 chức danh và chuyên ngành
báo chí; xuất bản; biểu diễn nghệ thuật; thư viện gồm: 156 chức danh. Trong đó:
- Chức danh đầy đủ của báo, tạp chí,
tập san, bản tin: 33 chức danh.
- Chức danh đầy đủ của nhà xuất bản:
24 chức danh.
- Chức danh đầy đủ của đơn vị biểu
diễn nghệ thuật: 80 chức danh.
- Chức danh đầy đủ của thư viện:
19 chức danh (có bản danh mục đính kèm).
Điều 2
Căn cứ bản danh mục này, Bộ Văn hoá
tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 của Chỉ thị số 124-HĐBT của
Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức
này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng
cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.
Điều 3
Tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh
đầy đủ thuộc 4 chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện
sẽ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá ra quyết định ban hành hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm
và tiếp tục hoàn thiện.
Điều 4
Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.
Điều 5
Bộ trưởng Bộ Văn hoá và các Bộ, các
Uỷ ban Nhà nước, các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, Uỷ ban nhân dân các
tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở sử dụng các chức danh
viên chức ngành văn hoá có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
I. NỘI DUNG
BẢN DANH MỤC SỐ 1 BỘ VĂN HOÁ VÀ CHUYÊN NGÀNH:BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, BIỂU DIỄN NGHỆ
THUẬT, THƯ VIỆN.
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày
15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức
danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành
Văn hoá ban hành theo Quyết định số 120-LĐ-QĐ ngày 6 tháng 6 năm 1985 bao gồm:
1. Chức danh đầy đủ của Bộ Văn hoá
từ Trung ương đến địa phương và cơ sở:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 103 chức
danh đầy đủ
Nhóm 9: 92 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ
2. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành,
tạp chí, tập san, bản tin:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 11
Nhóm 9: 4 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 22
Nhóm 5: 22
3. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành
xuất bản (cho nhà xuất bản).
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 8 chức
danh đầy đủ
Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 5 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 16
chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 16 chức danh đầy đủ
4. Chức danh đầy đủ của đơn vị biểu
diễn nghệ thuật:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 17 chức
danh đầy đủ
Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 63
chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 63 chức danh đầy đủ
5. Chức danh đầy đủ của thư viện
(cho 1 thư viện)
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 10 chức
danh đầy đủ
Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 5 chức
danh đầy đủ
Nhóm 5: 8 chức danh đầy đủ
Loại C: Viên chức thực hiện nghiệp
vụ kỹ thuật:
1 chức danh đầy đủ
Nhóm 1: 1 chức danh đầy đủ
II. QUY ĐỊNH
SỬ DỤNG
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng
đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của Bộ
Văn hoá và chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện.
Bộ Văn hoá tiến hành xây dựng tiêu
chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị trực thuộc và toàn ngành trong toàn
quốc áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung
lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức
danh đó và Bộ Văn hoá hướng dẫn nội dung cho cơ sở và cho từng người. Khi có
trường hợp thay đổi các nội dung lao động cơ quan chủ quản phải báo với Bộ Văn
hoá và bàn bạc với Bộ Lao động (theo Điều 2 của Quyết định 117-HĐBT ngày 15-7-1982
của Hội đồng Bộ trưởng) để sửa đổi hoặc ngoại lệ.
Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ
các chức vụ viên chức Bộ Văn hoá và chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn
nghệ thuật, thư viện (xem bản danh mục đính kèm).
CHỨC
DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH BÁO CHÍ - XUẤT BẢN - BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT -
THƯ VIỆN
TT
|
Nhóm
|
Chức
danh gốc
117-HĐBT
|
Mã
số
|
Chức
danh đầy đủ
|
Phạm
vi sử dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
Chức danh đầy đủ của báo, tạp chí,
tập san, bản tin.
|
|
1
|
9
|
Tổng biên tập
|
9110
|
Tổng biên tập báo, tập san, bản
tin
|
|
2
|
|
|
|
Phó tổng biên tập phụ trách biên
tập
|
Tỉnh, thành phố,đặc khu, ngành
ở Trung ương
|
3
|
|
|
|
Phó tổng biên tập phụ trách thư
ký toà soạn.
|
|
4
|
|
|
|
Phó tổng biên tập phụ trách trị
sự.
|
|
5
|
8
|
Trưởng ban
|
8110
|
Trưởng ban biên dịch tạp chí, tập
san.
|
|
6
|
|
|
|
Trưởng ban bạn đọc báo, tạp chí,
tập san, bản tin.
|
|
7
|
|
|
|
Trưởng ban biên tập báo, tạp chí,
tập san, bản tin.
|
|
8
|
|
|
|
Trưởng ban thư ký toà soạn báo,
tạp chí, tập san, bản tin.
|
|
9
|
|
|
|
Trưởng ban tư liệu báo, tạp chí,
bản tin.
|
|
10
|
|
|
|
Trưởng ban trị sự báo, tạp chí,
tập san, bản tin.
|
|
11
|
8
|
Trưởng chi
|
8210
|
Trưởng chi nhánh báo, tạp chí,
nhánh tập san, bản tin.
|
|
12
|
5
|
Người biên
|
5210
|
Người biên dịch cấp I tạp chí,
dịch tập san.
|
|
13
|
|
|
|
Người biên dịch cấp II tạp chí,
tập san.
|
|
14
|
|
|
|
Người biên dịch cấp III tạp chí,
tập san.
|
|
15
|
|
|
|
Người biên dịch cấp cao tạp chí,
tập san.
|
|
16
|
5
|
Người biên tập
|
5220
|
Người biên tập cấp I báo, tạp tập
chí, tập san, bản tin.
|
|
17
|
|
|
|
Người biên tập cấp II báo, tạp
chí, tập san, bản tin.
|
|
18
|
|
|
|
Người biên tập cấp III báo, tạp
chí, tập san, bản tin.
|
|
19
|
|
|
|
Người biên tập cấp cao báo, tạp
chí, tập san, bản tin.
|
|
20
|
5
|
Người bình luận
|
5230
|
Người bình luận báo, tạp chí.
|
|
21
|
5
|
Người hiệu
|
5250
|
Người hiệu đính tạp chí, tạp
san đính
|
|
22
|
5
|
Phóng viên
|
5400
|
Phóng viên báo cấp I
|
|
23
|
|
|
|
Phóng viên báo cấp II
|
|
24
|
|
|
|
Phóng viên báo cấp III
|
|
25
|
|
|
|
Phóng viên báo đặc biệt
|
|
26
|
|
|
|
Phóng viên báo ảnh cấp I
|
|
27
|
|
|
|
Phóng viên báo ảnh cấp II
|
|
28
|
|
|
|
Phóng viên báo ảnh cấp III
|
|
29
|
|
|
|
Phóng viên báo ảnh đặc biệt
|
|
30
|
5
|
Chuyên viên
|
|
Chuyên viên sản xuất báo, tạp chí,
tập san, bản tin.
|
|
31
|
|
|
|
Chuyên viên phát hành báo, tạp
chí, tập san, bản tin.
|
|
32
|
5
|
Cán sự
|
|
Cán sự xuất bản báo, tạp chí, tập
san, bản tin.
|
|
33
|
|
|
|
Cán sự phát hành báo, tạp chí,
tập san, bản tin.
|
|
|
|
|
|
Chức danh đầy đủ của một nhà xuất
bản
|
|
1
|
9
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc nhà xuất bản
|
Phạm vi sử dụng các tỉnh, thành
phố, đặc khu và các ngành ở trung ương
|
2
|
|
|
|
Phó giám đốc thứ nhất (Tổng biên
tập).
|
|
3
|
|
|
|
Phó giám đốc phụ trách sản xuất.
|
|
4
|
8
|
Trưởng ban
|
|
Trưởng ban biên tập nội dung
sách
|
|
5
|
|
|
|
Trưởng ban biên tập mỹ thuật
sách.
|
|
6
|
8
|
Trưởng chi nhánh
|
|
Trưởng chi nhánh các nhà xuất bản
|
|
7
|
8
|
Trưởng phòng
|
|
Trưởng phòng biên tập kỹ thuật
sách
|
|
8
|
|
|
|
Trưởng phòng sửa bản in thử.
|
|
9
|
5
|
Chuyên viên
|
|
Chuyên viên xuất bản sách.
|
|
10
|
5
|
Cán sự
|
|
Cán sự xuất bản sách.
|
|
11
|
5
|
Người biên tập
|
|
Trợ lý biên tập nội dung sách
|
|
|
|
|
|
Người biên tập nội dung sách cấp
I
|
|
13
|
|
|
|
Người biên tập nội dung sách cấp
II
|
|
14
|
|
|
|
Người biên tập nội dung sách cấp
III
|
|
15
|
|
|
|
Người biên tập mỹ thuật sách cấp
I
|
|
16
|
|
|
|
Người biên tập mỹ thuật sách cấp
II
|
|
17
|
|
|
|
Người biên tập mỹ thuật sách cấp
III
|
|
18
|
|
|
|
Người biên tập kỹ thuật sách cấp
I
|
|
19
|
|
|
|
Người biên tập kỹ thuật sách cấp
II
|
|
20
|
|
|
|
Người biên tập kỹ thuật sách cấp
III
|
|
21
|
5
|
|
|
Hoạ sĩ đồ hoạ sách.
|
|
22
|
|
|
|
Hoạ sĩ minh hoạ sách.
|
|
23
|
5
|
|
|
Kỹ thuật viên chụp ảnh cho các
loại sách
|
|
24
|
5
|
|
|
Người sửa bản in cho các loại
sách.
|
|
|
|
|
|
Chức danh đầy đủ của các đơn vị
biểu diễn nghệ thuật
|
|
1
|
9
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc nhà hát
|
Các nhà hát biểu diễn nghệ thuật
của trung ương và địa phương và địa phương các đoàn nghệ thuật của trung ương
và địa phương
|
2
|
|
|
|
Phó giám đốc phụ trách nghệ thuật
|
|
3
|
|
|
|
Phó giám đốc phụ trách kinh tế.
|
|
4
|
9
|
Trưởng đoàn
|
|
Trưởng đoàn biểu diễn nghệ
|
|
5
|
|
|
|
Phó đoàn phụ trách nghệ thuật.
|
|
6
|
|
|
|
Phó đoàn phụ trách kinh tế
|
|
7
|
8
|
Trưởng đoàn
|
|
Trưởng biểu diễn xiếc
|
|
8
|
8
|
Trưởng đài
|
|
Trưởng đài sân khấu.
|
|
9
|
8
|
Trưởng đội
|
|
Trưởng đội diễn viên kịch hát
|
|
10
|
|
|
|
Trưởng đội diễn viên múa rối.
|
|
11
|
|
|
|
Trưởng đội diễn viên kịch nói.
|
|
12
|
|
|
|
Trưởng đội diễn viên xiếc
|
|
13
|
|
|
|
Trưởng đội diễn viên ca.
|
|
14
|
|
|
|
Trưởng đội diễn viên múa.
|
|
15
|
|
|
|
Trưởng đội diễn viên nhạc.
|
|
16
|
|
|
|
Trưởng đội diễn viên hợp xướng.
|
|
17
|
8
|
Trưởng phòng
|
|
Trưởng phòng nghệ thuật các nhà
hát, đoàn biểu diễn.
|
|
18
|
5
|
Diễn viên
|
|
Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp
I
|
|
19
|
|
|
|
Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp
II
|
|
20
|
|
|
|
Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp
III
|
|
21
|
|
|
|
Diễn viên múa rối cấp I
|
|
22
|
|
|
|
Diễn viên múa rối cấp II
|
|
23
|
|
|
|
Diễn viên múa rối cấp III
|
|
24
|
|
|
|
Diễn viên xiếc người cấp I
|
|
25
|
|
|
|
Diễn viên xiếc người cấp II
|
|
26
|
|
|
|
Diễn viên xiếc người cấp III
|
|
27
|
|
|
|
Diễn viên xiếc động vật cấp I
|
|
28
|
|
|
|
Diễn viên xiếc động vật cấp II
|
|
29
|
|
|
|
Diễn viên xiếc động vật cấp
III
|
|
30
|
|
|
|
Diễn viên ảo thuật cấp I
|
|
31
|
|
|
|
Diễn viên ảo thuật cấp II
|
|
32
|
|
|
|
Diễn viên ảo thuật cấp III
|
|
33
|
|
|
|
Diễn viên hề xiếc cấp I
|
|
34
|
|
|
|
Diễn viên hề xiếc cấp II
|
|
35
|
|
|
|
Diễn viên hề xiếc cấp III
|
|
36
|
|
|
|
Diễn viên hát cấp I
|
|
37
|
|
|
|
Diễn viên hát cấp II
|
|
38
|
|
|
|
Diễn viên hát cấp III
|
|
39
|
|
|
|
Diễn viên nhạc cấp I
|
|
40
|
|
|
|
Diễn viên nhạc cấp II
|
|
41
|
|
|
|
Diễn viên nhạc cấp III
|
|
42
|
|
|
|
Diễn viên múa cấp I
|
|
43
|
|
|
|
Diễn viên múa cấp II
|
|
44
|
|
|
|
Diễn viên múa cấp III
|
|
45
|
5
|
Hoạ sĩ
|
5110
|
Hoạ sĩ sân khấu cấp I
|
|
46
|
|
|
|
Hoạ sĩ sân khấu cấp II
|
|
47
|
|
|
|
Hoạ sĩ sân khấu cấp III
|
|
48
|
|
|
|
Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu
cấp I
|
|
49
|
|
|
|
Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu
cấp II
|
|
50
|
|
|
|
Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu
cấp III
|
|
51
|
5
|
Kỹ thuật
|
5140
|
Kỹ thuật ánh sáng sân khấu
viên ánh sáng
|
|
52
|
5
|
Kỹ thuật
|
|
Kỹ thuật âm thanh sân khấu
viên âm thanh
|
|
53
|
5
|
Kỹ sư ánh sáng
|
|
Kỹ sư ánh sáng sân khấu
|
|
54
|
5
|
Kỹ sư âm thanh
|
|
Kỹ sư âm thanh sân khấu
|
|
55
|
5
|
Người biên tập
|
5220
|
Người biên tập âm nhạc cấp I
|
|
56
|
|
|
|
Người biên tập âm nhạc cấp II
|
|
57
|
|
|
|
Người biên tập âm nhạc cấp III
|
|
58
|
|
|
|
Người biên tập sân khấu cấp I
|
|
59
|
|
|
|
Người biên tập sân khấu cấp II
|
|
60
|
|
|
|
Người biên tập sân khấu cấp III
|
|
61
|
5
|
Người chỉ huy
|
5240
|
Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng
cấp I
|
|
62
|
|
|
|
Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng
cấp II
|
|
63
|
|
|
|
Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng
cấp III
|
|
64
|
|
|
|
Người chỉ huy hậu đài.
|
|
65
|
5
|
Người dàn dựng múa
|
|
Người dàn dựng múa cấp I
|
|
66
|
|
|
|
Người dàn dựng múa cấp II
|
|
67
|
5
|
Người đệm đàn
|
|
Người đệm đàn cấp I
|
|
68
|
|
|
|
Người đệm đàn cấp II
|
|
69
|
5
|
Nhà đạo diễn
|
5310
|
Người đạo diễn kịch hát, kịch nói,
múa rối cấp I
|
|
70
|
|
|
|
Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói,
múa rối cấp II
|
|
71
|
|
|
|
Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói,
múa rối cấp III
|
|
72
|
|
|
|
Nhà đạo diễn xiếc cấp I
|
|
73
|
|
|
|
Nhà đạo diễn xiếc cấp II
|
|
74
|
|
|
|
Nhà đạo diễn xiếc cấp III
|
|
75
|
|
|
|
Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp I
|
|
76
|
|
|
|
Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp II
|
|
77
|
|
|
|
Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp III
|
|
78
|
5
|
Nhà biên đạo múa
|
5320
|
Nhà biên đạo múa cấp I
|
|
79
|
|
|
|
Nhà biên đạo múa cấp II
|
|
80
|
|
|
|
Nhà biên đạo múa cấp III
|
|
|
|
|
|
Chức danh đầy đủ của một thư viện
|
|
1
|
9
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc thư viện
|
Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành
phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương
|
2
|
|
|
9081
|
Phó giám đốc phụ trách xây dựng
vốn tài liệu và xử lý kỹ thuật
|
|
3
|
|
|
9082
|
Phó giám đốc phụ trách phục vụ
người đọc, và thông tin thư mục
|
|
4
|
8
|
Trưởng phòng
|
8310
|
Trưởng phòng bổ sung
|
|
5
|
|
|
|
Trưởng phòng biên mục
|
|
6
|
|
|
|
Trưởng phòng phân loại
|
|
7
|
|
|
|
Trưởng phòng phục vụ người đọc
|
|
8
|
|
|
|
Trưởng phòng hướng dẫn nghiệp vụ
|
|
9
|
|
|
|
Trưởng phòng lưu văn hoá phẩm
|
|
10
|
8
|
Trưởng thư viện
|
5020
|
Trưởng thư viện
|
Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành
phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương
|
11
|
5
|
Thư viện viên
|
|
Thư viện viên trợ lý
|
|
12
|
|
|
|
Thư viện viên cấp I
|
|
13
|
|
|
|
Thư viện viên cấp II
|
|
14
|
|
|
|
Thư viện viên cấp III
|
|
15
|
5
|
Thư mục viên
|
|
Thư mục viên trợ lý
|
|
16
|
|
|
|
Thư mục viên cấp I
|
|
17
|
|
|
|
Thư mục viên cấp II
|
|
18
|
|
|
|
Thư mục viên cấp III
|
|
19
|
|
Nhân viên
|
|
Nhân viên thư viện
|
|
BẢN
DANH MỤC SỐ 1 CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH VĂN HOÁ
(Nhóm 9 các đơn vị trực thuộc Bộ Văn hoá ở Trung ương, nhóm 8 các cơ quan chức
năng về quản lý Nhà nước từ Trung ương đến xã)
TT
|
Nhóm
|
Chức
danh gốc
117-HĐBT
|
Mã
số
|
Chức
danh đầy đủ
|
Phạm
vi sử dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
9
|
Bộ trưởng
|
9010
|
Bộ trưởng Bộ Văn hoá.
|
|
2
|
|
|
9011
|
Thứ trưởng Thứ nhất Bộ Văn hoá.
|
|
3
|
|
|
9012
|
Thứ trưởng Bộ Văn hoá.
|
|
4
|
|
Cục trưởng
|
9050
|
Cục trưởng Cục âm nhạc và múa.
|
|
5
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục Điện ảnh.
|
|
6
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục Bảo tồn bảo
tàng.
|
|
7
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục Mỹ thuật.
|
|
8
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục Nghệ thuật sân khấu.
|
|
9
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục thông tin cổ động
|
|
10
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục triển lãm.
|
|
11
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục thư viện.
|
|
12
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục văn hoá quần
chúng.
|
|
13
|
|
|
9050
|
Cục trưởng Cục xuất bản và báo
chí.
|
|
14
|
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc bảo tàng âm nhạc.
|
|
15
|
|
|
9080
|
Giám đốc bảo tàng cách mạng.
|
|
16
|
|
|
9080
|
Giám đốc bảo tàng lịch sử.
|
|
17
|
|
|
9080
|
Giám đốc bảo tàng mỹ thuật.
|
|
18
|
|
|
9080
|
Giám đốc bảo tàng sân khấu.
|
|
19
|
|
|
9080
|
Giám đốc bảo tàng Việc Bắc.
|
|
20
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty biểu diễn nghệ
thuật Việt Nam.
|
|
21
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty mỹ thuật.
|
Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí
Minh
|
22
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty triển lãm và nhiếp
ảnh
|
|
23
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty phát00ành sách
(Tại t. phố Hồ Chí Minh)
|
|
24
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty vật tư điện ảnh
|
(Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí
Minh)
|
25
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty vật phẩm văn
hoá
|
(Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)
|
26
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty vật tư ngành
in
|
(Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí
Minh)
|
27
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu
sách báo văn hoá phẩm.
|
|
28
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu
và phát hành phim Việt Nam.
|
|
29
|
|
|
9080
|
Giám đốc Công ty xây dựng
|
|
30
|
|
|
9080
|
Giám đốc dàn nhạc giao hưởng
|
|
31
|
|
|
9180
|
Giám đốc Liên đoàn xiếc Việt Nam
|
|
32
|
|
|
9180
|
Giám đốc khu di tích và điều dưỡng
Trung ương
|
|
33
|
|
|
9180
|
Giám đốc nhạc viện
|
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
|
34
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà hát ca múa nhạc
|
|
35
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà hát nhạc vũ kịch
|
|
36
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà hát kịch nói
Trung ương
|
|
37
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà hát tuổi trẻ
|
|
38
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà hát múa rối Trung
ương
|
|
39
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà hát cải lương
Trung ương
|
|
40
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà xuất bản văn hoá
|
|
41
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà xuất bản văn học
|
|
42
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà xuất bản ngoại
văn
|
|
43
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà máy in
|
Tiến bộTrần Phú Thống Nhất Khọc
học kỹ thuật
|
44
|
|
|
9180
|
Giám đốc Nhà hát chèo Trung
ương
|
|
45
|
|
|
9180
|
Giám đốc Trung tâm hướng dẫn phương
pháp công tác câu lạc bộ Trung ương
|
|
46
|
|
|
9180
|
Giám đốc Trung tâm tranh cổ động
Việt Nam.
|
|
47
|
|
|
9180
|
Giám đốc Trung tâm triển lãm thành
tựu kinh tế kỹ thuật Việt Nam
|
|
48
|
|
|
9180
|
Giám đốc Sở Văn hoá - Thông
tin
|
tỉnh, thành phố, đặc khu
|
49
|
|
|
9180
|
Giám đốc Thư viện quốc gia
|
|
50
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp tu sửa và bảo
quản di tích Trung ương
|
|
51
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp phim truyện
Việt Nam
|
|
52
|
9
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp phim tài liệu
và khoa học Trung ương
|
|
53
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp phim tổng hợp
thành phố Hồ Chí Minh
|
|
54
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp phim hoạt hình
Việt Nam
|
|
55
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp phim đèn chiếu
Việt Nam
|
|
56
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp thiết bị điện
ảnh
|
|
57
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp in tráng
phim
|
|
58
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp nhạc cụ Việt
Nam
|
|
59
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp vật liệu nhạc
cụ
|
|
60
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp mỹ phẩm học
phẩm
|
|
61
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp sản xuất đĩa
hát và băng âm thanh.
|
|
62
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp sản xuất chữ
in
|
|
63
|
|
|
9180
|
Giám đốc Xí nghiệp thiết kế các
công trình văn hoá
|
|
64
|
|
Trưởng đoàn
|
9090
|
Trưởng đoàn tuồng Trung ương
|
(đoàn tuồng Bắc và Nam)
|
65
|
|
|
9090
|
Trưởng đoàn ca múa dân gian
Trung ương
|
(tại Việt Bắc)
|
66
|
|
Hiệu trưởng
|
9090
|
Hiệu trưởng trường Đại học mỹ thuật
|
(Hà Nội, TP Hồ Chí Minh)
|
67
|
|
Hiệu trưởng
|
9090
|
Hiệu trưởng trường Đại học văn
hoá Hà Nội
|
|
68
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường Đại học sân
khấu điện ảnh Hà Nội
|
|
69
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghệ
thuật Huế
|
|
70
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường xiếc Việt
Nam
|
|
71
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường trung học điện
ảnh
|
(Hà Nội, TP Hồ Chí Minh)
|
72
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường trung học mỹ
thuật trang trí Đồng Nai
|
|
73
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường múa Việt
Nam
|
|
74
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường nghệ thuật sân
khấu thành phố Hồ Chí Minh
|
|
75
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường trung học văn
hoá nghệ thuật
|
(Tại Tây Bắc Việt Bắc,Tây
Nguyên)
|
76
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường văn hoá thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
77
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường trung học kỹ
thuật in
|
|
78
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường viết văn Nguyễn
Du
|
|
79
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng Trường bồi dưỡng cán
bộ quản lý
|
|
80
|
9
|
Tổng biên tập
|
9110
|
Tổng biên tập Tạp chí điện ảnh
|
|
81
|
|
|
9110
|
Tổng biên tập Tạp chí nghiên cứu
nghệ thuật
|
|
82
|
|
|
9110
|
Tổng biên tập Báo văn hoá nghệ
thuật
|
|
83
|
|
Tổng giám đốc
|
9130
|
Tổng giám đốc Liên hiệp các xí
nghiệp in
|
|
84
|
|
|
9130
|
Tổng giám đốc Tổng công ty
phát hành sách
|
|
85
|
|
|
9130
|
Tổng giám đốc Tổng công ty vật
phẩm văn hoá
|
|
86
|
9
|
Viện trưởng
|
9180
|
Viện trưởng Viện âm nhạc và
múa
|
|
87
|
|
|
9180
|
Viện trưởng Viện mỹ thuật
|
|
88
|
|
|
9180
|
Viện trưởng Viện sân khấu
|
|
89
|
|
|
9180
|
Viện trưởng Viện tư liệu phim quốc
gia
|
|
90
|
|
|
9180
|
Viện trưởng Viện kỹ thuật điện
ảnh
|
|
91
|
|
|
9180
|
Viện trưởng Viện kỹ thuật in
|
|
92
|
|
|
9180
|
Viện trưởng Viện văn hoá
|
|
93
|
8
|
Chánh văn
|
8020
|
Chánh văn phòng Bộ Văn hoá
phòng
|
|
94
|
8
|
Trưởng ban
|
8170
|
Trưởng ban Thanh tra và pháp chế
Bộ Văn hoá
|
|
95
|
|
|
8170
|
Trưởng ban Văn hoá và thông tin
xã, phường, thị trấn
|
|
96
|
8
|
Trưởng phòng
|
8310
|
Trưởng phòng nghiệp vụ văn hoá
Sở văn hoá thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu
|
|
97
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng nghiệp vụ thông tin
Sở văn hoá - thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu
|
|
98
|
|
|
8310
|
Trưởng phòng văn hoá và thông tin
huyện, quận, thị xã
|
|
99
|
8
|
Vụ trưởng
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ Bộ
Văn hoá
|
|
100
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ đào tạo Bộ Văn
hoá
|
|
101
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ tài chính - kế toán
Bộ Văn hoá
|
|
102
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ kế hoạch Bộ Văn
hoá
|
|
103
|
|
|
8390
|
Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế Bộ
Văn hoá.
|
|
Quyết định 120-LĐ/QĐ năm 1985 ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ viên chức Bộ Văn hoá và chuyên ngành báo chí xuất bản ; biểu diễn nghệ thuật ; thư viện do Bộ trưởng Bộ lao động ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 120-LĐ/QĐ ngày 06/06/1985 ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ viên chức Bộ Văn hoá và chuyên ngành báo chí xuất bản ; biểu diễn nghệ thuật ; thư viện do Bộ trưởng Bộ lao động ban hành
6.054
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|