|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1196/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1196/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1196/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1646/TTr-STNMT
ngày 20 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 104 thủ tục hành chính đã được
chuẩn hóa; bãi bỏ 83 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu (nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên
quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TNMT;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- TTCNTT - STNMT;
- Trung tâm Công báo tin học;
- Bộ phận tiếp nhận và trả KQ tập trung cấp tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
6
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
7
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
9
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
10
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
11
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
12
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
14
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
15
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
10
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
13
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
III
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
IV
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
4
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy
mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án
|
5
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
6
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
12
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
15
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
16
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
18
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
VI
|
Lĩnh vực đất đai
|
A
|
Thủ tục hành chính về giao đất, cho
thuê đất, thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định phương án sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
5
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
B
|
Thủ tục hành chính về đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất.
|
5
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng
đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
20
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
22
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
23
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
24
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
25
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
26
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
C
|
Thủ tục hành chính về giải quyết
tranh chấp đất đai
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
4
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
VIII
|
Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải
là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai không phải là nhà ở
|
5
|
Đăng ký thế chấp
dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
8
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
10
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
T-VTB-010644-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
T-VTB-010526-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
3
|
T-VTB-010320-TT
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
4
|
T-VTB-009887-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
5
|
T-VTB-233490-TT
|
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
6
|
T-VTB-233492-TT
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
7
|
T-VTB-010743-TT
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
8
|
T-VTB-010562-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
9
|
T-VTB-009978-TT
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
10
|
T-VTB-009988-TT
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
11
|
T-VTB-010590-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
12
|
T-VTB-010196-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
13
|
T-VTB-010270-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
T-VTB-286689-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
T-VTB-286690-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3
|
T-VTB-286691-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
T-VTB-286692-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
5
|
T-VTB-286693-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
6
|
T-VTB-286694-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
7
|
T-VTB-286695-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
8
|
T-VTB-286696-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
9
|
T-VTB-286697-TT
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
10
|
T-VTB-286698-TT
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
T-VTB-286699-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
12
|
T-VTB-286700-TT
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
13
|
T-VTB-286701-TT
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực
sông liên tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
T-VTB-015477-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
2
|
T-VTB-015900-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
T-VTB-015994-TT
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4
|
T-VTB-016036-TT
|
Gia hạn giấy phép hoạt động công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
IV
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
1
|
T-VTB-286684-TT
|
Giao khu vực biển
|
2
|
T-VTB-286685-TT
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
3
|
T-VTB-286686-TT
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
4
|
T-VTB-286687-TT
|
Trả lại khu vực biển
|
5
|
T-VTB-286688-TT
|
Thu hồi khu vực biển
|
IV
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
T-VTB-203227-TT
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
2
|
T-VTB-203903-TT
|
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án
|
3
|
T-VTB-203918-TT
|
Đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
4
|
T-VTB-268591-TT
|
Thẩm định và phê duyệt Đề án cải
tạo, phục hồi môi trường hoặc Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối
với trường hợp không thẩm định và phê duyệt đồng thời với báo cáo đánh giá
tác động môi trường)
|
5
|
T-VTB-268605-TT
|
Thẩm định và phê duyệt Đề án cải
tạo, phục hồi môi trường hoặc Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối
với dự án khai thác khoáng sản có quy mô lập Bản cam kết bảo vệ môi trường
|
6
|
T-VTB-268622-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu
|
7
|
T-VTB-268783-TT
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành cải
tạo, phục hồi môi trường
|
8
|
T-VTB-213099-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý chất thải
nguy hại
|
9
|
T-VTB-213094-TT
|
Gia hạn giấy phép hành nghề quản lý
chất thải nguy hại
|
10
|
T-VTB-213098-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại
|
11
|
T-VTB-213090-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
12
|
T-VTB-286835-TT
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
V
|
Lĩnh vực Đất đai
|
A
|
Thủ tục hành chính về đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
T-VTB-282231-TT
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
T-VTB-283089-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
T-VTB-283092-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
T-VTB-282249-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
5
|
T-VTB-282253-TT
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
6
|
T-VTB-283105-TT
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
T-VTB-282537-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
T-VTB-282307-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
9
|
T-VTB-282318-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
10
|
T-VTB-282322-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
11
|
T-VTB-282324-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12
|
T-VTB-282354-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh
nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
T-VTB-282356-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
T-VTB-282361-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
T-VTB-282366-TT
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
T-VTB-282430-TT
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
T-VTB-282458-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
18
|
T-VTB-282472-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
19
|
T-VTB-282476-TT
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất
|
20
|
T-VTB-282477-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
21
|
T-VTB-282482-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
B
|
Thủ tục hành chính về giao đất, cho
thuê đất, thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm
định phương án sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
1
|
T-VTB-281780-TT
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
2
|
T-VTB-281782-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
T-VTB-281967-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
T-VTB-281304-TT
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
5
|
T-VTB-281983-TT
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
T-VTB-281989-TT
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
7
|
T-VTB-282210-TT
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
VI
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
1
|
T-VTB-021250-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
2
|
T-VTB-021368-TT
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
|
3
|
T-VTB-021490-TT
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
4
|
T-VTB-021665-TT
|
Thẩm định phương án, Thiết kế Kỹ
thuật - Dự toán đo đạc lập bản đồ địa chính, bản đồ địa hình phục vụ công tác
thu hồi, giao thuê đất các công trình trên địa bàn tỉnh (sử dụng vốn ngân
sách Nhà nước)
|
5
|
T-VTB-021593-TT
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
6
|
T-VTB-010318-TT
|
Cung cấp Thông tin, tư liệu trắc
địa điểm toạ độ, độ cao
|
VIII
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố
cáo
|
1
|
T-VTB-008247-TT
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
2
|
T-VTB-008263-TT
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1196/QĐ-UBND ngày 08/05/2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|