|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1192/QĐ-UBND thủ tục hành chính đặc thù liên thông được chuẩn hóa Hậu Giang 2015
Số hiệu:
|
1192/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Liên Khoa
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1192/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 25 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC
CHUẨN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ
tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tư pháp về
việc thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
đặc thù và liên thông được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Đính kèm Danh
mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Liên Khoa
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN
THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1192/ QĐ-UBND ngày 25 tháng 8
năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
GHI CHÚ
|
A. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp 1 và cấp 2
|
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của
Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình có yêu cầu về
phòng cháy đặc biệt
|
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch
sử, văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng.
|
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài
|
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
5
|
Cấp phép xây dựng công trình thuộc dự án đã có
thiết kế cơ sở được thẩm định
|
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cải
tạo, sửa chữa
|
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
7
|
Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo
|
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
8
|
Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo
|
|
Sở Xây dựng
|
Đặc thù
|
9
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
|
Sở Xây dựng
Sở TN&MT
Sở Tài chính
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
Liên thông
|
B. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
1
|
Cấp mới giấy chứng minh nhân dân
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của
Ủy Ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và
tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
|
Công an tỉnh
|
Đặc thù
|
2
|
Cấp đổi giấy giấy chứng minh nhân dân
|
Công an tỉnh
|
Đặc thù
|
3
|
Cấp lại giấy giấy chứng minh nhân dân
|
Công an tỉnh
|
Đặc thù
|
4
|
Khắc con dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu
|
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của
UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế liên thông trong lĩnh
vực đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang.
|
Công an tỉnh
|
Liên thông
|
C. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư UBND cấp huyện.
|
Liên thông
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14
tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y
tế
Sở
Tư pháp
|
Liên thông
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề
|
|
Sở Y
tế
Sở
Tư pháp
|
Liên thông
|
4
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề bị thu hồi đối với người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
|
Sở Y
tế
Sở Tư
pháp
|
Liên thông
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện đa khoa
|
|
Sở Y tế
Sở Kế hoạch & Đầu
tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC)
|
Liên thông
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện chuyên khoa
|
|
Sở Y tế
Sở Kế hoạch & Đầu
tư Cảnh sát PCCC
|
Liên thông
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện chuyên khoa
|
|
Sở Y tế
Sở Kế hoạch & Đầu
tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC)
|
Liên thông
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện y học cổ truyền
|
|
Sở Y tế
Sở Kế hoạch & Đầu
tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC)
|
Liên thông
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC)
|
Liên thông
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
Sở Y
tế
Sở
KH&ĐT
|
Liên thông
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở DV tiêm (chích) thay băng, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
19
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC)
|
Liên thông
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế của cơ
quan, đơn vị tổ chức
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC)
|
Liên thông
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư Cảnh sát PCCC
|
Liên thông
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Sở Y
tế
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Liên thông
|
D. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu (không cấp GCN)
|
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của
UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí
và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đặc thù
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đặc thù
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được NN giao đất để
quản lý
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp)
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
20
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
21
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
22
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá QSDĐ đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
23
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ; thẩm định điều kiện giao
đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ, điều kiện cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
24
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
25
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
26
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện)
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
27
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
28
|
Trình tự, thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (ở khu vực không đấu
giá quyền khai thác khoáng sản)
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
29
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
Sở TN&MT
|
Đặc thù
|
30
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
31
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản.
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
32
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
33
|
Trình tự, thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
34
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
35
|
Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
36
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác KS hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác KS
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
37
|
Thủ tục cấp phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
38
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
39
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
40
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
42
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
44
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác nước dưới đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
46
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
48
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
49
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Đặc thù
|
51
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đặc thù
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
GHI CHÚ
|
A. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và
chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số
158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ,
biểu mẫu hộ tịch.
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ,
biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí
và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Phòng Tư pháp
|
Đặc thù & Liên
thông
|
2
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và
chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP
ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ,
biểu mẫu hộ tịch.
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ,
biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí
và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn Hậu Giang
|
Phòng Tư pháp
|
Đặc thù & Liên
thông
|
B. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
|
- Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của
Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 26/11/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận có nhu cầu chứng nhận bổ
sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (có nhu cầu cấp mới giấy chứng
nhận)
|
- Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
3
|
Cấp đổi giấy chứng nhận có nhu cầu chứng nhận bổ
sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (không có nhu cầu cấp mới GCN)
|
- Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
4
|
Cấp đổi GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (do bị rách, nhòe ố, theo yêu cầu của người sử dụng
đất).
|
- Điều 61, Điều 76 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
5
|
CấpGCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu đồng thời là người sử dụng đất)
|
- Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất)
|
- Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
7
|
Cấp GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất theo quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án, quyết
định hòa giải tranh chấp đất đai, thỏa thuận xử lý nợ, quyết định giải quyết
khiếu nại…(trường hợp cấp mới, chỉnh lý hoặc đổi lại GCN QSDĐ)
|
- Điều 61, Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (do bị mất giấy chứng nhận QSDĐ)
|
- Điều 61, Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
9
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
- Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
10
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép
|
- Điều 61, Điều 69 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
11
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép và cấp mới chứng nhận quyền sử dụng đất
|
- Điều 61, Điều 69 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
12
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép và không cấp mới chứng nhận quyền sử dụng đất
|
- Điều 61, Điều 69 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
13
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
- Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
14
|
Tặng cho QSDĐ và tài sản gắn liền với đất
|
- Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính./
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
15
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (đối với người
không phải là thừa kế duy nhất)
|
- Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
16
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (đối với người
thừa kế duy nhất)
|
- Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
17
|
Đề nghị đo đạc
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
18
|
Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất
|
- Điều 61, Điều 75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
19
|
Gia hạn sử dụng đất
|
- Điều 61, Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
20
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý các hợp
đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
- Điều 61, Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật
Đất đai.
- Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Liên thông
|
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 25/08/2015 về công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
3.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|