ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1191/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
23 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 105/TTr-SXD ngày 15 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Xây dựng gồm 44 quy trình, trong đó: 38 quy
trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 06 quy trình thuộc phạm vi giải
quyết của cấp huyện (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập
Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành
kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình
điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình
hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
UBND các huyện, thành
phố Sơn La có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 06 quy trình thủ tục
hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm của Sở Xây dựng Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
* Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: 07
Quy trình TTHC
1. Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kèm scan hồ
sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Đánh giá hồ
sơ; tổ chức họp Hội đồng ; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng ;
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy
mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham
gia sát hạch
|
4,5 ngày
|
Thủ tục hành chính tạm
dừng tại B5. Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ theo giấy mời họp tại B5 (Giấy
mời gồm có các nội dung chính: các thành viên hội đông, nội dung đánh giá, thời
gian thực hiện đánh giá). Khi kết thúc đánh giá của hội đồng thì thủ tục
hành chính được tiếp tục từ B6.
|
B6
|
Tổ chức sát
hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi
sát hạch
|
01 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết
quả, trình xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
chứng chỉ
|
02 ngày
|
B8
|
Xin cấp mã chứng chỉ
tại Cục quản lý hoạt đông xây dựng – Bộ Xây dựng
|
Lãnh đạo Cục
|
Văn bản xin
cấp mã Chứng chỉ
|
05 ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B11
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
2. Cấp nâng
hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kèm scan hồ
sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Đánh giá hồ
sơ; tổ chức họp Hội đồng ; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng ;
(trước 3 ngày)
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy
mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham
gia sát hạch
|
9,5 ngày
|
Thủ tục hành chính tạm
dừng tại B5. Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ theo giấy mời họp tại B5 (Giấy
mời gồm có các nội dung chính: các thành viên hội đông, nội dung đánh giá, thời
gian thực hiện đánh giá). Khi kết thúc đánh giá của hội đồng thì thủ tục
hành chính được tiếp tục từ B6.
|
B6
|
Tổ chức sát
hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi
sát hạch
|
01 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết
quả, trình xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
chứng chỉ
|
02 ngày
|
B8
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B11
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
|
|
|
|
|
|
3. Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kèm scan hồ
sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Các thành
viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng ; tổng
hợp kết quả đánh giá của Hội đồng ;
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy
mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham
gia sát hạch
|
10 ngày
|
Thủ tục hành chính tạm
dừng tại B5. Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ theo giấy mời họp tại B5 (Giấy
mời gồm có các nội dung chính: các thành viên hội đông, nội dung đánh giá, thời
gian thực hiện đánh giá). Khi kết thúc đánh giá của hội đồng thì thủ tục
hành chính được tiếp tục từ B6.
|
B6
|
Tổ chức sát
hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi
sát hạch
|
01 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết
quả, trình xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
chứng chỉ
|
1,5 ngày
|
B8
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B11
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
4 . Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trường hợp bị thu hồi quy định
tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP (do giả mạo giấy
tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kèm scan hồ
sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Các thành
viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng ; tổng
hợp kết quả đánh giá của Hội đồng ;
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy
mời các thành viên trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham
gia sát hạch
|
05 ngày
|
Thủ tục hành chính tạm
dừng tại B5. Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ theo giấy mời họp tại B5 (Giấy
mời gồm có các nội dung chính: các thành viên hội đông, nội dung đánh giá, thời
gian thực hiện đánh giá). Khi kết thúc đánh giá của hội đồng thì thủ tục
hành chính được tiếp tục từ B6.
|
B6
|
Tổ chức sát
hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi
sát hạch
|
01 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết
quả, trình xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
chứng chỉ
|
1,5 ngày
|
B8
|
Xin cấp mã chứng chỉ
tại Cục quản lý hoạt đông xây dựng – Bộ Xây dựng
|
Lãnh đạo Cục
|
Văn bản xin
cấp mã
|
05 ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Scan chứng
chỉ
|
01 ngày
|
B11
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½ ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 10 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Kèm scan hồ
sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
04 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do các chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội
đồng
|
Xây dựng tờ
trình
|
½ ngày
|
B6
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
lại chứng chỉ
|
01 ngày
|
B7
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B10
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
6. Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 05 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do các chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội
đồng
|
Xây dựng tờ
trình
|
½ ngày
|
B6
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
lại chứng chỉ
|
½ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
7. Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 25 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 25 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Các thành viên
trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng ; tổng hợp
kết quả đánh giá của Hội đồng
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy
mời; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch
|
10 ngày
|
Thủ tục hành chính tạm
dừng tại B5. Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ theo Giấy mời họp tại B5 (Giấy
mời gồm có các nội dung chính: các thành viên hội đông, nội dung đánh giá, thời
gian thực hiện đánh giá). Khi kết thúc đánh giá của hội đồng thì thủ tục
hành chính được tiếp tục từ B6.
|
B6
|
Tổ chức sát
hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi
sát hạch
|
01 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết
quả, trình xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
02 ngày
|
B8
|
Xin cấp mã chứng chỉ
tại Cục quản lý hoạt đông xây dựng – Bộ Xây dựng
|
Lãnh đạo Cục
|
Tờ trình xin
cấp mã
|
05 ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B11
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
25 ngày
|
* Chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng tổ chức: 05 Quy trình TTHC
1. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do các chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
các thành
viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy
mời;
|
04 ngày
|
Thủ tục hành chính tạm
dừng tại B5. Thực hiện họp hội đồng đánh giá hồ sơ theo giấy mời họp tại B5 (Giấy
mời gồm có các nội dung chính: các thành viên hội đông, nội dung đánh giá, thời
gian thực hiện đánh giá). Khi kết thúc đánh giá của hội đồng thì thủ tục
hành chính được tiếp tục từ B6.
|
B6
|
Chuyên viên
tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng
|
Chuyên viên
|
Biên bản tổng
hợp
|
02 ngày
|
B7
|
Thẩm định ,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội
đồng
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
Xin cấp mã chứng chỉ
tại Cục quản lý hoạt đông xây dựng – Bộ Xây dựng
|
Lãnh đạo Cục
|
Văn bản xin
cấp mã
|
05 ngày
|
B10
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B12
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B13
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 10 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm hành chính HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
04 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do các chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội
đồng
|
Phát hành giấy
mời;
|
½ ngày
|
B6
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
lại chứng chỉ
|
01 ngày
|
B7
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng
chỉ
|
½ ngày
|
B10
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
3. Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt
động và hạng)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản
đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ do các chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Chi
cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Các thành
viên trong hội đồng thẩm định, đánh giá hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy
mời
|
09 ngày
|
Thủ tục hành chính tạm
dừng tại B5. Thực hiện họp hội đồng đánh giá hồ sơ theo giấy mời họp tại B5 (Giấy
mời gồm có các nội dung chính: các thành viên hội đông, nội dung đánh giá, thời
gian thực hiện đánh giá). Khi kết thúc đánh giá của hội đồng thì thủ tục
hành chính được tiếp tục từ B6.
|
B6
|
Chuyên viên
tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng
|
Chuyên viên
|
Biên bản tổng
hợp
|
02 ngày
|
B7
|
Thẩm định ,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội
đồng
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp
chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét và
phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B11
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½ ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan chứng
chỉ
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
4. Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý
|
Các văn bản
đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
phụ trách
|
Các văn bản
đầu ra
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa và
ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý
|
Ý kiến phê
duyệt
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy
phép
|
½ ngày
|
B9
|
Thu phí và
trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ; Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
5. Điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại VN
(nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi
cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy
phép
|
½ ngày
|
B9
|
Thu lệ phí
và Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
* Cấp Giấy phép xây
dựng: 02 Quy trình TTHC
1. Cấp giấy phép xây dựng
( giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công
trình) đối với công trình cấp I, II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch
sử- văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
15 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
11 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét và
ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Giấy phép
|
1,5 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Scan giấy
phép
|
½ ngày
|
B7
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
2. Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II công trình tôn giáo,
công trình di tích lịch sử văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng,
công trình trên các tuyến, trục đường, phố chính trong đô thị, công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 05 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Giấy phép
|
03 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phê
duyệt lãnh đạo
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Giấy phép
|
0,75 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy
phép
|
¼ ngày
|
B7
|
Thu Lệ phí và
trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy phép
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
5 ngày
|
II.
LĨNH VỰC NHÀ Ở: 10 Quy trình TTHC
1. Thủ tục gia hạn thời
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng phát triển đô thị & thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên thụ
lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan Văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Thủ tục thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 15 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 10 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
5,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Thẩm định giá bán, thuê
mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
4. Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh quy định
tại khoản 5 điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 32 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
12 ngày
STT
|
Các bướctrình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn
giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
5. Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh quy định
tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 32 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
12 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn
giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
6. Lựa chọn chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định khoản 2, điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phụ vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
7. Thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
9,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
8. Cho thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
9. Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
10. Bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 45 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 30 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
22 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
03 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
02 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
III.
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 03 Quy trình TTHC
1. Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Quyết định việc đầu tư
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 10 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
05 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ
lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½ ngày
|
B9
|
Thu Lệ phí
và trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan Chứng
chỉ
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 10 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
05 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình
ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½ ngày
|
B9
|
Thu lệ phí
và Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan Chứng
chỉ
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
IV.
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 Quy trình TTHC
1. Cấp Giấy phép chặt
hạ, dịch chuyển cây xanh
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 15 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 10 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
5 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ
lý phòng Kinh tế xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
05 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
phụ trách
|
Ý kiến xét
duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa
trình ký duyệt
|
Chuyên viên
thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu
ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và
bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản
phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
V.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; 01 Quy trình TTHC
* Kiểm tra nghiệm thu
trong quá trình thi công xây dựng và công tác kiểm tra nghiệm thu hoàn thành
công trình đưa vào sử dụng.
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 10 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 07 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
03 ngày
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý Chi
cục giam định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ
|
1,5 ngày
|
B4
|
kế hoạch kiểm tra đến
Chủ đầu tư
|
Chuyên viên
|
Thông báo chủ đầu tư
|
½ ngày
|
- Thủ tục hành
chính tạm dừng tại B4. Thực hiện kiểm
tra hiện trường theo Kế hoạch đã thông báo tại B4 (Kế hoạch gồm có các nội
dung chính: nội dung kiểm tra, thành phần đoàn kiểm tra, thời gian thực hiện
kiểm tra. Dự án, công trình phụ thuộc vào vị trí xây dựng công trình liên
quan giao thông đi lại và thời tiết; tính chất, mức độ phức tạp công trình;
thí nghiệm đối chứng công trình nếu có.
- Khi kết thúc
kiểm tra hiện trường công trình thì thủ tục hành chính được tiếp tục từ B5.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Các chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
5,5 ngày
|
B6
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê
duyệt
|
½ ngày
|
B7
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản
đầu ra
|
½ ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Thông báo
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả và hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan văn bản đầu ra
|
|
Tổng thời gian thực hiện
(sau khi kết thúc kiểm tra)
|
|
07 ngày
|
|
|
|
|
|
|
B.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG NGANG CẤP: 07 Quy trình
TTHC
1.Thẩm định dự án/thẩm
định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 25 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một
cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
3,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ Liên
thông; gửi văn bản đề nghị khách hàng đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phòng chuyên môn Tạm dừng giải quyết
hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông)
|
Các cơ quan mà Sở
Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến (Thời gian liên thông nằm
trong tổng số thời gian giải quyết TTHC): 05 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công
xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
1/2 ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp,
xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu
ra trình lãnh đạo phòng
|
3,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
01 ngày
|
B11
|
Gửi văn bản đề nghị
khách hàng (cá nhân, tổ chức yêu cầu giải quyết TTHC) hoàn thiện, chỉnh sửa nội
dung theo ý kiến tham gia của các cơ quan phối hợp (tạm dừng chờ kết quả bổ sung).
Sau khi tiếp nhận ý kiến tham gia, Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC phải scan
và cập nhật đầy đủ lên nhật ký xử lý hồ sơ.
|
Thời gian này do Sở
xây dựng ấn định cụ thể để khách hàng hoàn thiện hồ sơ. Và thời gian này
không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở xây dựng.
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm Hành chính công
|
Scan và Đính kèm văn
bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Soạn thảo văn bản,
hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
07 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định, gửi
Lãnh đạo Sở
|
¼ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận 1 cửa
|
Thông báo trả kết quả.
Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
1.2.Thẩm định dự án/
thẩm định dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một
cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ Liên
thông; và gửi văn bản đến khách hàng đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phòng chuyên môn Tạm dừng giải quyết
hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông)
|
Các cơ quan mà Sở
Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến (Thời gian liên thông nằm
trong tổng số thời gian giải quyết TTHC): 03 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công
xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
¼ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp,
xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu
ra trình lãnh đạo phòng
|
2 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Gửi văn bản đề nghị
khách hàng (cá nhân, tổ chức yêu cầu giải quyết TTHC) hoàn thiện, chỉnh sửa nội
dung theo ý kiến tham gia của các cơ quan phối hợp (tạm dừng chờ kết quả bổ
sung). Sau khi tiếp nhận ý kiến tham gia, Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC phải
scan và cập nhật đầy đủ lên nhật ký xử lý hồ sơ.
|
Thời gian này do Sở
xây dựng ấn định cụ thể để khách hàng hoàn thiện hồ sơ. Và thời gian này
không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở xây dựng.
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm Hành chính công
|
Scan và Đính kèm văn
bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Soạn thảo văn bản,
hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
3,25 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định, gửi
Lãnh đạo Sở
|
¼ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng
|
Tiếp nhận, Thông báo
trả kết quả. Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
15 ngày
|
2. Thẩm định thiết kế
cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
2.1. Thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực hiện
là 25 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một
cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
3 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ Liên
thông; và gửi văn bản đến khách hàng đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phòng chuyên môn Tạm dừng giải quyết
hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông)
|
Các cơ quan mà Sở
Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến (Thời gian liên thông nằm
trong tổng số thời gian giải quyết TTHC): 05 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công
xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
½ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp,
xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra
trình lãnh đạo phòng
|
04 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt, Giao
văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Gửi văn bản đề nghị
khách hàng (cá nhân, tổ chức yêu cầu giải quyết TTHC) hoàn thiện, chỉnh sửa nội
dung theo ý kiến tham gia của các cơ quan phối hợp (tạm dừng chờ kết quả bổ
sung). Sau khi tiếp nhận ý kiến tham gia, Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC phải
scan và cập nhật đầy đủ lên nhật ký xử lý hồ sơ.
|
Thời gian này do Sở
xây dựng ấn định cụ thể để khách hàng hoàn thiện hồ sơ. Và thời gian này
không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở xây dựng.
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm Hành chính công
|
Scan và Đính kèm văn
bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Soạn thảo văn bản,
hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
5,5 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định, gửi
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
1,5 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng
|
Thông báo trả kết quả.
Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
2.2.Thẩm định thiết kế
cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh - nhóm C
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 13 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một
cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
½ ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ Liên
thông; và gửi văn bản đến khách hàng đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phòng chuyên môn Tạm dừng giải quyết
hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông)
|
Các cơ quan mà Sở
Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến (Thời gian liên thông nằm
trong tổng số thời gian giải quyết TTHC): 03 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công
xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
¼ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp,
xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu
ra trình lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Gửi văn bản đề nghị
khách hàng (cá nhân, tổ chức yêu cầu giải quyết TTHC) hoàn thiện, chỉnh sửa nội
dung theo ý kiến tham gia của các cơ quan phối hợp (tạm dừng chờ kết quả bổ
sung). Sau khi tiếp nhận ý kiến tham gia, Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC phải
scan và cập nhật đầy đủ lên nhật ký xử lý hồ sơ.
|
Thời gian này do Sở
xây dựng ấn định cụ thể để khách hàng hoàn thiện hồ sơ. Và thời gian này
không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở xây dựng.
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm Hành chính công
|
Scan và Đính kèm văn
bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
¼ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Soạn thảo văn bản,
hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
02 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định, gửi
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng
|
Thông báo trả kết quả.
Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
13 ngày
|
3. Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết
kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một
cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ Liên
thông; và gửi văn bản đến khách hàng đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phòng chuyên môn Tạm dừng giải quyết
hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông)
|
Các cơ quan mà Sở
Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến (Thời gian liên thông nằm
trong tổng số thời gian giải quyết TTHC): 03 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công
xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
¼ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp,
xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu
ra trình lãnh đạo phòng
|
2,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Gửi văn bản đề nghị khách
hàng (cá nhân, tổ chức yêu cầu giải quyết TTHC) hoàn thiện, chỉnh sửa nội
dung theo ý kiến tham gia của các cơ quan phối hợp (tạm dừng chờ kết quả bổ
sung). Sau khi tiếp nhận ý kiến tham gia, Cơ quan chủ trì giải quyết TTHC phải
scan và cập nhật đầy đủ lên nhật ký xử lý hồ sơ.
|
Thời gian này do Sở
xây dựng ấn định cụ thể để khách hàng hoàn thiện hồ sơ. Và thời gian này
không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở xây dựng.
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm Hành chính công
|
Scan và Đính kèm văn
bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Soạn thảo văn bản,
hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
02 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định, gửi
Lãnh đạo Sở
|
¼ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng
|
Thông báo trả kết quả.
Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
15 ngày
|
4. Thẩm định thiết
kế và dự toán xây dựng/thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh
4.1. Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựn /thiết kế và dự toán
xây dựng điều chỉnh đối với công trình Cấp II, III.
- Theo quy định của pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một
cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
1,5 ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ Liên
thông; và gửi văn bản đến khách hàng đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phòng chuyên môn Tạm dừng giải quyết
hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông)
|
Các cơ quan mà Sở
Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến (Thời gian liên thông nằm
trong tổng số thời gian giải quyết TTHC): 05 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công
xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
½ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp,
xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu
ra trình lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Gửi văn bản đề
nghị khách hàng (cá nhân, tổ chức yêu cầu giải quyết TTHC) hoàn thiện, chỉnh
sửa nội dung theo ý kiến tham gia của các cơ quan phối hợp (tạm dừng chờ kết
quả bổ sung). Sau khi tiếp nhận ý kiến tham gia, Cơ quan chủ trì giải quyết
TTHC phải scan và cập nhật đầy đủ lên nhật ký xử lý hồ sơ.
|
Thời gian này do Sở
xây dựng ấn định cụ thể để khách hàng hoàn thiện hồ sơ. Và thời gian này
không nằm trong tổng số thời gian giải quyết TTHC hồ sơ của Sở xây dựng.
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm Hành chính công
|
Scan và Đính kèm văn
bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Soạn thảo văn bản,
hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
4,25 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định, gửi
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng
|
Thông báo trả kết quả.
Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
4.2 .Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng/thiết kế và dự toán
xây dựng điều chỉnh đối với công trình còn lại
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một
cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý,
xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ Liên
thông; và gửi văn bản đến khách hàng đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông
trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (Phòng chuyên môn Tạm dừng giải quyết
hồ sơ, sau khi đã gửi liên thông)
|
Các cơ quan mà Sở
Xây dựng gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến (Thời gian liên thông nằm
trong tổng số thời gian giải quyết TTHC): 3,5 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công
xử lý tài liệu liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo
phòng
|
½ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp,
xây dựng dự thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu
ra trình lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Gửi văn bản đề
nghị khách hàng (cá nhân, tổ chức yêu cầu giải quyết TTHC) hoàn thiện, chỉnh
sửa nội dung theo ý kiến tham gia của các cơ quan phối hợp (tạm dừng chờ kết
quả bổ sung). Sau khi tiếp nhận ý kiến tham gia, Cơ quan chủ trì giải quyết
TTHC phải scan và cập nhật đầy đủ lên nhật ký xử lý hồ sơ.
|
Thời gian này do Sở xây dựng ấn định cụ thể để khách hàng
hoàn thiện hồ sơ. Và thời gian này không nằm trong tổng số thời gian giải quyết
TTHC hồ sơ của Sở xây dựng.
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm Hành chính công
|
Scan và Đính kèm văn
bản bổ sung từ khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung
|
Soạn thảo văn bản,
hoàn thiện chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
2,5 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp
nhận, xem xét, thẩm định
|
ý kiến thẩm định, gửi
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho khách hàng
|
Tiếp nhận, Thông báo
trả kết quả. Thu phí
|
Trả kết quả
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
C.
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: 02 Quy trình TTHC
1. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp
dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an
ninh quốc phòng)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công nhiệm vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
10,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ sang Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ của
đơn vị tại Trung tâm HCC
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc
thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển
kinh tế, an ninh quốc phòng)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 25 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công nhiệm vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
½ ngày
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
15,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra và
duyệt nội dung trước khi trình lãnh đạo Sở ký ban hành
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ sang Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ của
đơn vị tại Trung tâm HCC
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
D.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN:06 Quy trình TTHC
I.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết
kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (tên phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ,
chuyên viên được phân công
|
Các văn bản
đầu ra
|
11,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Văn bản thẩm
định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện,
phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo
phòng, huyện
|
Văn bản phê
duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu
sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do
huyện phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Thu phí và
trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết
quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
2. Cấp giấy phép xây dựng
(giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công
trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Trung ương, cấp tỉnh.
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (tên phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ,
chuyên viên được phân công
|
Các văn bản
đầu ra
|
11,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Văn bản thẩm
định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện,
phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo
phòng, huyện
|
Văn bản phê
duyệt
|
1.5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu
sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B7
|
Thu phí và
trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết
quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
3. Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa
bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp
Trung ương, cấp tỉnh.
3.1. Trường hợp điều
chỉnh giấy phép xây dựng
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 30 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 15 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (tên phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ,
chuyên viên được phân công
|
Các văn bản
đầu ra
|
10,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo
phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Văn bản thẩm
định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện,
phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo
phòng, huyện
|
Văn bản phê
duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu
sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B7
|
Thu phí và trả
kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết
quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
3.2. Trường hợp gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 05 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực hiện
là 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (tên phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo
phòng, chuyên môn
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ,
chuyên viên được phân công
|
Các văn bản
đầu ra
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Văn bản thẩm
định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện,
phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo
phòng, huyện
|
Văn bản phê
duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B7
|
Thu phí và
trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết
quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH- KIẾN TRÚC: 02 Quy trình TTHC
1. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 20 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (tên phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ,
chuyên viên được phân công
|
Các văn bản
đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Văn bản thẩm
định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện,
phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo
phòng, huyện
|
Văn bản phê
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát
hành
|
½ ngày
|
B7
|
Thu phí và
trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết
quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
2. Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
- Theo quy định của
pháp luật là không quá 25 ngày làm việc.
- Thời gian đang thực
hiện là 25 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (tên phòng thực hiện)
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ,
chuyên viên được phân công
|
Các văn bản
đầu ra
|
19 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
phòng
|
Văn bản thẩm
định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện,
phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo
phòng, huyện
|
Văn bản phê
duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn bàn giao bộ phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát
hành
|
01 ngày
|
B7
|
Thu phí và
trả kết quả
|
Bộ phận
TN&TKQ huyện
|
Đính kèm kết
quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
25 ngày
|