|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
119/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 119/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 17 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 16 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
20/TTr-STNMT ngày 12/01/2024
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 16 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản (thủ tục hành chính số 01,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, phần I và thủ tục
hành chính số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
phần II) được công bố tại Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định
công bố danh mục TTHC
|
1
|
1.000778.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
2
|
1.004481.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
3
|
2.001814.000.00.00.H55
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
4
|
1.005408.000.00.00.H55
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
5
|
2.001787.000.00.00.H55
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6
|
1.004083.000.00.00.H55
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
7
|
1.004446.000.00.00.H55
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
8
|
1.004434.000.00.00.H55
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
9
|
1.004433.000.00.00.H55
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
10
|
2.001783.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
11
|
1.004345.000.00.00.H55
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
12
|
1.004135.000.00.00.H55
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
13
|
1.004367.000.00.00.H55
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
2.001781.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
15
|
1.004343.000.00.00.H55
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
16
|
2.001777.000.00.00.H55
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ 16 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Sở TN&MT
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Gửi văn bản xin ý kiến đến
các cơ quan có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản;
- Lấy ý kiến góp ý của một số
chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu;
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định;
- Hoàn thành biên bản họp Hội
đồng;
- Tham mưu văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng (nếu có)
Thời gian tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản không tính
vào thời gian thẩm định báo cáo.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
53 ngày
|
Bước 5
|
Sau khi tổ chức, cá nhân nộp
lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo văn bản, Dự thảo tờ trình cấp phép thăm dò trình
Lãnh đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy
phép;
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do
- Chuyển kết quả về Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT -
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
87 ngày
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản-Sở TN&MT
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn;
- Thẩm định hồ sơ các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản; Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
31 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép.
+ Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ
sơ.
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Thông báo nộp lệ phí gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
45 ngày
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng
quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò;
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ
và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản;
- Soạn thảo tờ trình trình
Lãnh đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
31 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy
phép
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ.
- Chuyển kết quả đến Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy
phép và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
45 ngày
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện
tích thăm dò khoáng sản
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả
lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
- Soạn thảo tờ trình trình
Lãnh đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
31 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, ban hành
Quyết định.
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ
- Chuyển kết quả đến Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 10
|
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
- Chuyển kết quả về phòng
Khoáng sản - Sở TN&MT
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
03 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
45 ngày
|
5. Tên
thủ tục hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, thông báo nộp phí thẩm định trữ lượng cho tổ chức cá nhân và
tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra báo cáo trữ lượng
khoáng sản:
- Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài
liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan,
hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết;
- Hoàn thiện hồ sơ, lấy ý kiến
góp ý của các chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu;
- Tổng hợp ý kiến của các
chuyên gia.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
120 ngày
|
Bước 5
|
Thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò khoáng sản:
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản;
- Hoàn thiện biên bản họp Hội
đồng thẩm định;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo thăm ḍ khoáng sản theo ư kiến của Hội đồng thẩm định
gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản
họp Hội đồng;
Thời gian tổ chức, cá nhân đề
nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không
tính vào thời gian thẩm định báo cáo;
- Sau khi nhận được báo cáo kết
quả thăm dò đã bổ sung chỉnh sửa, hoàn chỉnh của tổ chức cá nhân, công chức
thụ lý hồ sơ soạn thảo tờ trình phê duyệt trữ lượng khoáng sản và trình lãnh
đạo phòng Khoáng sản.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
52 ngày
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Quyết định phê duyệt trữ lượng
khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
Chuyển kết quả đến Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 11
|
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
- Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
03 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
184 ngày
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để
lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản.
|
Công chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tọa độ diện tích
khu vực đăng ký, kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Gửi văn bản xin ý kiến đến
các cơ quan có liên quan (nếu cần);
- Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
- Soạn thảo tờ trình trình
Lãnh đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, ban hành
thông báo chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa
chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản;
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 10
|
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
- Chuyển kết quả đến phòng
khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
10 ngày
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
7.1. Quy trình nội bộ TTHC: Cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng
quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Gửi văn bản xin ý kiến đến
các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy
định;
- Trong thời gian không quá
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của cơ quan tiếp nhận
hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn
đề liên quan. Sau thời hạn nêu trên mà không có văn bản trả lời thì được coi
như cơ quan được lấy ý kiến đã đồng ý (Thời gian lấy ý kiến đến các cơ
quan có liên quan không tính vào thời gian thẩm định);
- Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Soạn thảo tờ trình cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản, trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
69 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy phép;
+ Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ
sơ
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy
phép khai thác và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
87 ngày
|
7.2. Quy trình nội bộ TTHC: Điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản;
(Trường hợp việc điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản do có thay đổi về trữ lượng khoáng sản được
phép khai thác mà phải xác định và điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản thì thời gian hoàn thành công việc này không tính vào thời gian giải quyết
hồ sơ)
- Soạn thảo tờ trình điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT
- Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, ban hành
Quyết định điều chỉnh Giấy phép + Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại
hồ sơ
- Chuyển kết quả đến Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 10
|
- Chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
03 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
38 ngày
|
7.3. Quy trình nội bộ TTHC:
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản - Sở TN&MT
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng
quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Soạn thảo tờ trình cấp phép
khai thác khoáng sản, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
45 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản xem
xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy
phép.
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT – Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy
phép khai thác và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
57 ngày
|
8. Tên
thủ tục hành chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò
khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày niêm yết việc đấu giá;
- Chuyển hồ sơ đến phòng
Khoáng sản - Sở TN&MT
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Tổ chức xét chọn hồ sơ tham
gia đấu giá; Chuyển kết quả xét chọn cho Tổ chức đấu giá tài sản
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá
tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó
nêu rõ lý do không được xét chọn;
+ Đối với hồ sơ được xét chọn,
Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức
đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá.
|
- Tổ xét chọn hồ sơ tham gia
đấu giá;
- Tổ chức đấu giá tài sản.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nộp tiền đặt trước. Thời gian
nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác
khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.
|
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu
giá tài sản
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản (chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá
nhân tham gia đấu giá)
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản phải
ghi kết quả đấu giá tài sản vào Sổ đăng ký đấu giá tài sản và thông báo bằng
văn bản cho người có tài sản đấu giá.
- Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản
chuyển kết quả đấu giá tài sản, biên bản đấu giá, danh sách người trúng đấu
giá cho người có tài sản đấu giá về Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Soạn thảo Tờ trình công nhận
kết quả trúng đấu giá;
- Soạn thảo văn bản thông báo
và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền KTKS.
- Trình lãnh đạo phòng Khoáng
sản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
- Ban hành văn bản phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 13
|
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS
- Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Thông báo và đăng tải công
khai kết quả trúng đấu giá
|
Công chức thụ lý hồ sơ phòng
Khoáng sản
|
04 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
34 ngày
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm
dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản. Thời gian tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày niêm yết việc đấu giá;
- Chuyển hồ sơ đến phòng
Khoáng sản - Sở TN&MT
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Tổ chức xét chọn hồ sơ tham
gia đấu giá; Chuyển kết quả xét chọn cho Tổ chức đấu giá tài sản
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá
tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó
nêu rơ lư do không được xét chọn;
+ Đối với hồ sơ được xét chọn,
Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức
đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá.
|
- Tổ xét chọn hồ sơ tham gia
đấu giá;
- Tổ chức đấu giá tài sản
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nộp tiền đặt trước. Thời gian
nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác
khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.
|
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu
giá tài sản
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản (chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân
tham gia đấu giá)
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản phải
ghi kết quả đấu giá tài sản vào Sổ đăng ký đấu giá tài sản và thông báo bằng
văn bản cho người có tài sản đấu giá.
- Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản
chuyển kết quả đấu giá tài sản, biên bản đấu giá, danh sách người trúng đấu
giá cho người có tài sản đấu giá về Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
Tổ chức đấu giá tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Soạn thảo Tờ trình công nhận
kết quả trúng đấu giá;
- Soạn thảo văn bản thông báo
và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền KTKS.
- Trình lãnh đạo phòng Khoáng
sản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
- Ban hành văn bản phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 13
|
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS
- Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Thông báo và đăng tải công
khai kết quả trúng đấu giá
|
Công chức thụ lý hồ sơ phòng
Khoáng sản
|
04 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
34 ngày
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản;
Soạn thảo tờ trình trình Lãnh
đạo phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
32 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy
phép
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ.
- Chuyển kết quả về Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo nộp lệ phí gia hạn
Giấy phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT -
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
45 ngày
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản;
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng.
|
|
32 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy
phép
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ.
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo nộp lệ phí chuyển
nhượng GPKT và chuyển thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
45 ngày
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản;;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản;
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
32 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, ban hành
Quyết định.
+ Nếu không đủ điều kiện, có văn
bản trả lại hồ sơ.
- Chuyển kết quả về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 11
|
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
- Chuyển kết quả đến phòng Khoáng
sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
03 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
45 ngày
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Đóng cửa mỏ khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Phần 1: Phê duyệt Đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Lấy ý kiến nhận xét, phản
biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại
diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (nếu cần);
- Tổng hợp ý kiến góp ý của
các thành viên Hội đồng thẩm định;
- Tổ chức phiên họp Hội đồng
thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Hoàn thành Biên bản họp Hội
đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Trường hợp phải bổ sung,
hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, dự thảo văn bản
đề nghị tổ chức thực hiện TTHC bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định;
Thời gian tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời
gian thẩm định;
- Trường hợp đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản được Hội đồng thẩm định thông qua hoặc nhận được hồ sơ bổ sung,
hoàn chỉnh đề án của tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ; Dự thảo tờ trình
trình phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
|
33 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, ban hành
Quyết định.
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 10
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
- Thông báo và trả kết quả
Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa
mỏ;
- Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Thực hiện nội dung đề án đóng
cửa mỏ đã được phê duyệt. Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được
phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ
|
|
Phần 2: Kiểm tra, nghiệm
thu kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành Quyết định
đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Bước 13
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đề nghị phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện đề án đống cửa mỏ khoáng sản về Bộ
phận TN&TKQ Sở TN&MT-Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyên hồ sơ đến phòng
Khoáng sản.
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 15
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục
hồi môi trường, cơ quan khác có liên quan tổ chức kiểm tra thực địa để xác
minh kết quả thực hiện đề xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản.
- Dự thảo tờ trình trình Lãnh
đạo phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 16
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
02 ngày
|
Bước 17
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 20
|
Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, ban hành
Quyết định.
+ Nếu không đủ điều kiện, có văn
bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 22
|
- Thông báo và trả kết quả
cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
- Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản.
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
03 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
78 ngày
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích khu
vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa (05 ngày)
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu
khoáng sản (15 ngày)
Soạn thảo tờ trình trình Lãnh
đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT
- Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp
Giấy phép.
+ Nếu không đủ điều kiện,
có văn bản trả lại hồ sơ.
- Chuyển kết quả về Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo nộp lệ phí cấp khai
thác tận thu khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
33 ngày
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn GP khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu
khoáng sản;
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, cấp Giấy
phép.
+ Nếu không đủ điều kiện, có
văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Thông báo nộp lệ phí gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và chuyển thông báo đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
18 ngày
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức thụ lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
đúng quy định, tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm
đúng quy định, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ. Gửi hồ sơ kèm văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực TN&MT - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại, kể cả kiểm tra thực địa;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu
khoáng sản;
- Dự thảo tờ trình trình Lãnh
đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng Khoáng sản
xem xét:
+ Nếu đồng ý: xét duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét Tờ trình:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở TN&MT
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
- Xem xét, quyết định:
+ Nếu đủ điều kiện, ban hành
Quyết định trả lại Giấy phép.
+ Nếu không đủ điều kiện,
có văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả đến Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực
TN&MT - Trung tâm PVHCC
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 11
|
- Thông báo và trả kết quả cho
Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
- Chuyển kết quả đến phòng
Khoáng sản
|
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
21 ngày
|
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 119/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|