VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND,
UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ gồm: 149 văn bản, trong đó có: 54 Nghị quyết của
HĐND tỉnh; 85 Quyết định và 10 Chỉ thị của UBND tỉnh;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND,
UBND tỉnh hết hiệu lực một phần gồm: 22 văn bản, trong đó có: 04 Nghị quyết của
HĐND tỉnh; 18 Quyết định của UBND tỉnh.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị, các tổ chức, cá nhân liên quan
căn cứ quyết định thi hành./.
Số TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
NGHỊ
QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2003/NQ-HĐ ngày
05/12/2003
|
Về việc quy định thời
gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của UBND
tỉnh đến Thường trực HĐND cùng cấp, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của
HĐND cấp dưới
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân
sách; thời gian giao dự toán ngân sách nhà nước hàng năm; thời hạn phê chuẩn
quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo
tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Hết ngày 17/7/2017
|
2.
|
Nghị quyết
|
11/2005/NQ-HĐND ngày
22/7/2005
|
Về việc trích ngân
sách hỗ trợ cho hoạt động xe buýt tuyến Vĩnh Yên - Quang Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
Về việc bãi bỏ 05
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
3.
|
Nghị quyết
|
12/2007/NQ-HĐND ngày
04/7/2007
|
Về đầu tư hạ tầng mạng
lưới xe buýt và cơ chế hỗ trợ cho vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
Về việc bãi bỏ 05
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
4.
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND ngày
19/12/2007
|
Về quy định số lượng,
mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, Tổ dân phố và hỗ
trợ hoạt động cho Tổ dân vận, Tổ hoà giải và Tổ liên gia tự quản ở cơ sở.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
Về việc bãi bỏ 05
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
5.
|
Nghị quyết
|
20/2008/NQ-HĐND ngày
25/7/2008
|
Về việc hỗ trợ thu
nhập cho các hộ gia đình cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp
để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng.
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2013
|
6.
|
Nghị quyết
|
29/2008/NQ-HĐND ngày
15/12/2008
|
Về bổ sung quy định
mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị
quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
Về việc bãi bỏ 05
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
7.
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND ngày
28/7/2009
|
Về chương trình dân
số - kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2009 - 2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
8.
|
Nghị quyết
|
08/2009/NQ-HĐND ngày
28/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ
phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2009 - 2015.
|
Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong
văn bản
|
Từ ngày 28/6/2016
|
9.
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND ngày
28/12/2009
|
Về việc quy định chế độ khen thưởng cho học sinh, sinh viên giỏi,
giáo viên và cán bộ quản lý có học sinh giỏi
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
Về việc Quy định
chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên
có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi,
sinh viên giỏi
|
Từ ngày 29/12/2017
|
10.
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND ngày
28/12/2009
|
Về trích ngân sách hỗ
trợ cho Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
11.
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND ngày
28/12/2009
|
Về trích ngân sách hỗ
trợ cho Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn
2010-2015.
|
Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong
văn bản
|
Từ ngày 28/6/2016
|
12.
|
Nghị quyết
|
22/2009/NQ-HĐND ngày
28/12/2009
|
Về trích ngân sách hỗ
trợ cho Quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
13.
|
Nghị quyết
|
25/2009/NQ-HĐND ngày
28/12/2009
|
Về trích ngân sách tỉnh
hỗ trợ Quỹ bảo vệ môi trường.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2011
|
14.
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND ngày
22/7/2010
|
Về phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn
2010 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
15.
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND ngày
22/7/2010
|
Về hỗ trợ đầu tư hạ
tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
16.
|
Nghị quyết
|
15/2010/NQ-HĐND ngày
22/7/2010
|
Về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
17.
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2010
|
Về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn
2011 - 2015
|
Nghị quyết
197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện
Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2012, Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số
134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2016
|
18.
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2010
|
Về việc ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn
ổn định 2011 - 2015
|
Nghị quyết
197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện
Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2012,
Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND
ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện đã được quy định
trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2016
|
19.
|
Nghị quyết
|
24/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2010
|
Về ban hành nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
20.
|
Nghị quyết
|
31/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2010
|
Về chương trình
khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
21.
|
Nghị quyết
|
32/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2010
|
Về việc quy định chế
độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc quy định một số mức chi
công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/12/2017
|
22.
|
Nghị quyết
|
34/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2010
|
Về chương trình hành
động vì trẻ em Vĩnh Phúc giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
23.
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày
03/8/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ và
khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 -
2015.
|
Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong
văn bản
|
Từ ngày 28/6/2016
|
24.
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND ngày
03/8/2011
|
Quy định miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và định mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
dục đào tạo, dạy nghề thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm học 2011 - 2012 đến năm học
2014 - 2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/5/2015
|
25.
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND ngày
03/8/2011
|
Về chức danh, số lượng,
mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một số
chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt
động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
Hết ngày 17/7/2017
|
26.
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ bảo
vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong
văn bản
|
Từ ngày 28/6/2016
|
27.
|
Nghị quyết
|
29/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Về chương trình kiên
cố hóa kênh mương và bê tông hóa mặt bờ kênh loại I,II giai đoạn 2012-2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
28.
|
Nghị quyết
|
37/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Một số chính sách hỗ
trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
29.
|
Nghị quyết
|
38/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Về việc ban hành một
số cơ chế chính sách tăng cường cơ sở vật chất trường học đến năm 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
30.
|
Nghị quyết
|
40/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Về việc hỗ trợ kinh
phí mua trang thiết bị cho nhà văn hóa xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố
đến năm 2015
|
Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn
bản
|
Từ ngày 28/6/2016
|
31.
|
Nghị quyết
|
41/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Về việc hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan
Đảng, Đoàn thể và nhà nước tỉnh Vĩnh phúc
|
Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong
văn bản
|
Từ ngày 28/6/2016
|
32.
|
Nghị quyết
|
43/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Về việc quy định mức
vận động đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai
đoạn 2012-2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
33.
|
Nghị quyết
|
45/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011
|
Về việc trích ngân
sách tỉnh từ năm 2012 đến năm 2015 để lập Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
34.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND ngày
19/07/2012
|
Về cơ chế đầu tư, hỗ
trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 -
2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
35.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND ngày
19/07/2012
|
Về cơ chế hỗ trợ
phát triển trồng trọt sản xuất hàng hóa tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
36.
|
Nghị quyết
|
57/2012/NQ-HĐND ngày
19/07/2012
|
Về một số giải pháp
bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015.
|
Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong
văn bản
|
Từ ngày 28/6/2016
|
37.
|
Nghị quyết
|
61/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về quy định mức phụ
cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
38.
|
Nghị quyết
|
71/2012/NQ-HĐND ngày
21/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Nghị quyết
197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện
Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2012, Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số
134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2016
|
39.
|
Nghị quyết
|
78/2012/NQ-HĐND ngày
21/12/2012
|
Về việc quy định mức
chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh “Quy định nội
dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Hết ngày 17/7/2017
|
40.
|
Nghị quyết
|
88/2013/NQ-HĐND ngày
16/7/2013
|
Về phát triển chăn
nuôi tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về một số cơ chế,
chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai
đoạn 2016 - 2020”
|
Hết ngày 31/12/2015
|
41.
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Về
việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị
quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc được đề nghị
công bố hết hiệu lực do hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản.
|
Hết ngày 31/12/2015
|
42.
|
Nghị quyết
|
134/2014/NQ-HĐND
ngày 18/7/2014
|
Về việc bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ điều
tiết cho ngân sách các cấp theo Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Nghị quyết
197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện
Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2012, Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số
134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2016
|
43.
|
Nghị quyết
|
139/2014/NQ-HĐND
ngày 18/7/2014
|
Bổ sung vào Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
20/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ
cấp và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một số
chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt
động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
Hết ngày 17/7/2017
|
44.
|
Nghị quyết
|
156/2014 /NQ-HĐND
ngày 22/12/2014
|
Về điều chỉnh một số
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
45.
|
Nghị quyết
|
157/2014/NQ-HĐND
ngày 22/12/2014
|
Về sửa đổi Khoản 5
Điều 1 Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25-7-2008 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2013
|
46.
|
Nghị quyết
|
158/2014/NQ-HĐND
ngày 22/12/2014
|
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Hết ngày 31/12/2016
|
47.
|
Nghị quyết
|
190/2015/NQ-HĐND
ngày 22/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát trển kinh tế - xã hội năm
2016
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2016
|
48.
|
Nghị quyết
|
197/2015/NQ-HĐND
ngày 22/12/2015
|
Về việc tiếp tục thực
hiện Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND
ngày 22/12/2010 Nghị quyết số 71/2012/NQ- HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số
134/2014...
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2016
|
49.
|
Nghị quyết
|
198/2015/NQ-HĐND
ngày 22/12/2015
|
Về việc tiếp tục thực
hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 27/6/2016
|
50.
|
Nghị quyết
|
199/2015/NQ-HĐND
ngày 22/12/2015
|
Quy định mức trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước của các cơ quan thanh tra thuôc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan
thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 17/7/2017
|
51.
|
Nghị quyết
|
200/2015/NQ-HĐND ngày
22/12/2015
|
Về dừng thu phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên đia bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 158
/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Hết ngày 31/12/2016
|
52.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016
|
Quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với người không có thẻ Bảo hiểm y tế tại cơ sở y
tế công lập trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 30/9/2017
|
53.
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016
|
Về việc hỗ trợ công
chức, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Nhà
nước và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
Về việc bãi bỏ 05
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
54.
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016
|
Về việc quy định mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh .
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Hết ngày 17/7/2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
55.
|
Quyết định
|
1925/QĐ-UB 30/12/1997
|
Về ban hành quy định
về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quản lý an
toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 19/11/2015
|
56.
|
Quyết định
|
12/2003/QĐ-UB ngày 03/01/2003
|
Về ban hành Quy định
về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo và một số chức danh chuyên môn trong các cơ quan
hành chính, sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
Về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật
|
Hết ngày 25/12/2017
|
57.
|
Quyết định
|
2398/QĐ-UB ngày 25/6/2003
|
Về việc ban hành Quy
chế bảo vệ bí mật Nhà nước
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
V/v Ban hành Quy chế
bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 11/11/2017
|
58.
|
Quyết định
|
1073/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005
|
Về việc ban hành quy
chế làm việc của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật
|
Hết ngày 07/4/2017
|
59.
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006
|
Về việc thành lập
Trung tâm giám định pháp y tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc
|
Trung tâm Giám định
pháp y tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc bị giải thể theo Quyết định số 1806/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 của UBND tỉnh “Về việc giải thể Trung tâm Giám định pháp y tâm
thần tỉnh Vĩnh Phúc”
|
Hết ngày 02/7/2015
|
60.
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
khu vực Vĩnh Yên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư xây dựng
công trình tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 18/02/2017
|
61.
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006
|
Về ban hành quy định
triển khai ra diện rộng các mô hình Khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc”
|
Hết ngày 04/6/2016
|
62.
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006
|
Ban hành Quy định quản
lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc”.
|
Hết ngày 21/01/2016
|
63.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007
|
Về việc quy hoạch,
xây dựng, quản lý đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 46 /2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
Ban hành quy định về
xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang nhân dân và cơ sở hỏa táng trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 16/12/2017
|
64.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh
Phúc”
|
Hết ngày 21/01/2016
|
65.
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Hết ngày 05/12/2017
|
66.
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh “Quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 19/11/2015
|
67.
|
Quyết định
|
40/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008
|
Về việc ban hành quy
định về quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc”
|
Hết ngày 04/6/2016
|
68.
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh “Về việc Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc”
|
Hết ngày 17/04/2016
|
69.
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh Về việc Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Hết ngày 30/01/2016
|
70.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008
|
Về việc thực hiện
Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ thu
nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông
nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc
phòng.
|
Nghị quyết
20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
Về việc hỗ trợ thu
nhập cho các hộ gia đình cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp
để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng
đã hết hiệu lực do hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2013
|
71.
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Về việc quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Hết ngày 19/12/2016
|
72.
|
Quyết định
|
59/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 “Về việc Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 21/5/2016
|
73.
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Tỉnh Vĩnh
Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 Về việc Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 08/5/2017
|
74.
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc đổi tên và
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Đê điều và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc tổ chức lại và
quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh
Phúc”
|
Hết ngày 29/11/2015
|
75.
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị
trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh
Phúc”.
|
Hết ngày 29/11/2015
|
76.
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ thực
vật tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị
trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh
Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 29/11/2015
|
77.
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị
trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 29/10/2015
|
78.
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh
Phúc”.
|
Hết ngày 16/4/2016
|
79.
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009
|
Về việc quy định ví
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao tông vận tải tỉnh
Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 06/6/2016
|
80.
|
Quyết định
|
51/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ sản tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị
trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 29/11/2015
|
81.
|
Quyết định
|
52/2009/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
Về việc quy định
phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của UBND tỉnh Ban
hành quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 16/02/2015
|
82.
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính
tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh
Phúc”.
|
Hết ngày 29/7/2016
|
83.
|
Quyết định
|
54/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc tổ chức lại và
quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh
Phúc”
|
Hết ngày 29/11/2015
|
84.
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu
công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh “Về việc Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 30/01/2016
|
85.
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/04/2016 của UBDN tỉnh “Về việc Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 18/4/2016
|
86.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
|
Về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh
“Về việc Quy định vị
trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ”.
|
Hết ngày 21/5/2016
|
87.
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010
|
Về việc ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các
huyện, thành, thị
|
Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh “Về việc bãi bỏ Quyết định số
12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành,
thị.”
|
Hết ngày 16/10/2016
|
88.
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010
|
Về Ban hành Quy định
về hỗ trợ đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
89.
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND ngày
29/12/2010
|
Về việc ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
90.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày
09/4/2011
|
Về việc phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa Ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã năm 2011
và thực hiện ổn định giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
91.
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011
|
Về việc ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn
ổn định 2011 - 2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
92.
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011
|
Về việc ban hành quy
định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm
2011 và giai đoạn 2011-2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
93.
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011
|
Về việc phê duyệt
Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
94.
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 16/6/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của “Quy định triển khai ra diện rộng các mô hình khoa học
và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” ban hành kèm theo Quyết định số
42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc”
|
Hết ngày 04/6/2016
|
95.
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011
|
Ban hành quy định về
trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm
pháp luật
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của UBND tỉnh Quy định về trách
nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ở cấp tỉnh
|
Từ ngày 21/8/2017
|
96.
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011
|
Về việc miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở
giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm 2011-2012 đến năm học
2014 - 2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
97.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011
|
Về việc ban hành Quy
định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng
nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 45 /2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
Quy định về cơ chế
cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II
(REII) trên địa bàn tỉnh.
|
Hết ngày 20/11/2017
|
98.
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2011
|
Về việc ban hành Quy
định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
99.
|
Quyết định
|
57/2011/QĐ-UBND ngày
30/12/2011
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 quy định về thực hiện phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 02/9/2017
|
100.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 10/01/2012
|
Ban hành quy định
phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
V/v ban hành Quy định
phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Hết ngày 01/01/2018
|
101.
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012
|
Về việc hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan
Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Nghị quyết số
41/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn
thể và nhà nước tỉnh Vĩnh phúc” hết hiệu lực do Nghị quyết số
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một
số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn
bản. Hiện nay, đang thực hiện theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 của HĐND tỉnh “Về việc hỗ trợ công chức, viên chức làm nhiệm vụ
công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị
xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020”.
|
Hết ngày 31/7/2016
|
102.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 09/04/2012
|
Về việc phân cấp cho
UBND cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ
và các nguồn huy động hợp pháp.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc”.
|
Hết ngày 21/01/2016
|
103.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012
|
Ban hành quy định về
quản lý kinh phí hỗ trợ đào tạo giáo viên và tổ chức thực hiện công tác hướng
nghiệp, phân luồng học sinh bậc trung học theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND
ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
Nghị quyết
37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy
nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do
hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
104.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012
|
Ban hành Quy định quản
lý và tổ chức bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết
số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
Nghị quyết
37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy
nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do
hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
105.
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012
|
Về việc Quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017
Về việc Quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 19/8/2017
|
106.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012
|
Ban hành quy định thực
hiện cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2012-2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
107.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
Ban hành quy chế quản
lý và sử dụng quỹ việc làm tỉnh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc
làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 – 2020 theo Nghị quyết số
207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh”.
|
Hết ngày 10/4/2016
|
108.
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy định thực
hiện cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
109.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy định thực
hiện cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hoá trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
110.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
|
Về việc Ban hành quy
chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà
nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận
thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy chế
về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước
trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng
giả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 13/10/2016
|
111.
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban hành Quy định về
quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 25/3/2016
|
112.
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cơ
chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn
II (REII) trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 45 /2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
Quy định về cơ chế
cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II
(REII) trên địa bàn tỉnh.
|
Hết ngày 20/11/2017
|
113.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
Ban hành Quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/09/2017
V/v Bãi bỏ Quyết định
số 21/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 29/9/2017
|
114.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy định
thực hiện đầu tư, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2013-2020, theo Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày
22/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Hết ngày 14/02/2016
|
115.
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày
21/10/2013
|
Sửa đổi một số điều
của Bản quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ban hành kèm theo Quyết định số
29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của UBND tỉnh Quy định về trách
nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ở cấp tỉnh
|
Từ ngày 21/8/2017
|
116.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày
20/11/2013
|
Ban hành Quy định Quản
lý, tổ chức thực hiện môt số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
117.
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày
31/12/2013
|
Quy định thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định này triển
khai thực hiện Nghị quyết số 109/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 Về quy định thu
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh đã hết hiệu
lực do được thay thế bởi Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngà 22/12/2014 của
HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND.
|
Hết ngày 23/12/2014
|
118.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày
16/01/2014
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc Nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016 - 2021”.
|
Hết ngày 08/10/2016
|
119.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày
20/03/2014
|
Ban hành quy định về
việc thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn
động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định này triển
khai thực hiện Nghị quyết số 110/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về
việc quy định thu phí và mức trích để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã hết hiệu lực do được thay thế
bởi Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh uy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND. Hiện nay, Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực
thi hành do được thay thế bởi Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
Hết ngày 23/12/2014
|
120.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày
29/04/2014
|
Ban hành Quy định
trách nhiệm của các cơ quan nhà nước đối với các Doanh nghiệp có vốn Nhà nước
thuộc tỉnh quản lý.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật
|
Hết ngày 24/12/2016
|
121.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày
08/05/2014
|
Ban hành Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
Quy định phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 10/11/2017
|
122.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày
14/07/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các sở,
ban, ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc”
|
Hết ngày 20/10/2016
|
123.
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày
03/09/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc
ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc
làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số
207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh”.
|
Hết ngày 10/4/2016
|
124.
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày
29/09/2014
|
Ban hành quy định về
quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc
có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết giai đoạn thực
hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
125.
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày
23/10/2014
|
Về việc bổ sung giá
đất tại khu vực đất Biệt thự-sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014 hết hiệu lực do Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh “Về việc ban hành quy định về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019 thay thế
|
Hết ngày 10/01/2015
|
126.
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày
28/10/2014
|
Sửa đổi Điều 10, Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND
ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành Quy định quản lý cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 25/3/2016
|
127.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày
06/11/2014
|
Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện
việc hỗ trợ kinh phí dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề; bổ túc văn
hóa + nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số
37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy
nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do
hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
128.
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND ngày
19/11/2014
|
Ban hành quy định về
quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng
nghề nhóm nghề nông nghiệp, truyền nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND
ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số
37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy
nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do
hết thời hạn thực hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
129.
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày
19/11/2014
|
Ban hành quy định về
quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng
nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số
37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy
nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do
hết thời hạn thực hiện quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
130.
|
Quyết định
|
60/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014
|
Quy định mức giá dịch
vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
năm 2015
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
131.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2015
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh “Về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 15/02/2016
|
132.
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày
03/03/2015
|
Sửa đổi Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày
15/10/2008 của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày
25/7/2008 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết
20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
Về việc hỗ trợ thu
nhập cho các hộ gia đình cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp
để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng
đã hết hiệu lực do hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2013
|
133.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
|
Về hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Về việc điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết ngày 09/01/2017
|
134.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định quản
lý nhà nước đối với công ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh VP
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định
quản lý nhà nước đối với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
|
Hết ngày 03/9/2016
|
135.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày
14/03/2016
|
Về việc điều chỉnh
thời gian thực hiện Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Nội dung điều chỉnh
Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012 của UBND tỉnh “Về việc hỗ
trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong
các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện
quy định trong văn bản và Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành
để thực hiện theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh
“Về việc hỗ trợ công chức, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong
các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2016 - 2020”.
|
Hết ngày 31/7/2016
|
136.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày
30/03/2016
|
Quy định tạm thời mức
thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh năm học 2015-2016.
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/5/2016
|
137.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
năm 2016
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 V/v ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Hết ngày 01/01/2018
|
138.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Về
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2017
|
139.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 10/02/2017
|
Về
việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 01/01/2018
|
CHỈ
THỊ
|
140.
|
Chỉ thị
|
14/2000/CT-UB ngày 01/9//2000
|
Về việc tiếp tục thực
hiện Nghị định số 47/CP của Thủ tướng Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ.
|
Nghị định 47/CP được
thay thế bởi Nghị định 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 của Chính phủ hướng dẫn
Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Từ ngày 20/5/2012
|
141.
|
Chỉ thị
|
16/2004/CT-UB ngày 14/9/2004
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải.
|
Nghị định
67/2003/NĐ-CP được thay thế bởi
Nghị định
25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải
|
Từ ngày 01/7/2013
|
142.
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UBND ngày 31/3/2005
|
Về việc triển khai
thực hiện nghị định số 14/2005/NĐ-CP ngày 04/02/2005 của Chính phủ về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê.
|
nghị định số
14/2005/NĐ-CP được thay thế bởi
Nghị định
79/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thống kê.
|
Từ ngày 05/9/2013
|
143.
|
Chỉ thị
|
40/2006/CT-UBND ngày 15/6/2006
|
Về việc thực hiện
Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản
lý hộ tịch.
|
Nghị định số
158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch hết
hiệu lực thi hành do được bãi bỏ bởi nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch
|
Từ ngày 01/01/2016
|
144.
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND ngày 07/5/2007
|
Về việc chỉ đạo các
kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp năm học 2006-2007, tuyển sinh các cấp học
năm 2007-2008.
|
Hết giai đoạn thực
hiện đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/5/2008
|
145.
|
Chỉ thị
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010
|
Về việc tăng cường
thực hiện Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính Phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Nghị định số
34/2010/NĐ-CP được thay thế bởi
Nghị định
171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2014 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Từ ngày 01/01/2014
|
146.
|
Chỉ thị
|
14/2011//CT-UBND ngày 30/11/2011
|
Về triển khai thực
hiện Nghị định số 72/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh,
trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị định số
72/2009/NĐ-CP được bãi bỏ bởi
Nghị định
96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một
số ngành, nghề đầu tư kinh doanh...
|
Từ ngày 01/7/2016
|
147.
|
Chỉ thị
|
11/2012/CT-UBND ngày 05/07/2012
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội, dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013 và Kế
hoạch đầu tư từ Ngân sách Nhà nước 3 năm 2013-2015.
|
Hết giai đoạn thực
hiện đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2015
|
148.
|
Chỉ thị
|
15/2013/CT-CT ngày 20/9/2013
|
Về nhiệm vụ trọng
tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục
chuyên nghiệp năm học 2013-2014
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/5/2014
|
149.
|
Chỉ thị
|
06/2015/CT-UBND ngày
23/06/2015
|
Về việc xây dựng Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2016
|
Hết thời hạn thực hiện
đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2016
|
Tổng
số: 149 văn bản QPPPL
|
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB; tên gọi của
VB/ trích yếu nội dung VB
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ
QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011 Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Một số nội dung tại
Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND, cụ thể:
- Điểm b, khoản 4.1,
Điều 1;
- Điểm c, Khoản 4.1,
Điều 1;
- Khoản 4.2 Điều 1;
- Khoản 4.5, Điều 1;
|
Bị sửa đổi, bổ sung,
bởi Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND
ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Từ
ngày 23/12/2016
|
2.
|
Nghị quyết
|
155/2014/NQ-HĐND
ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh
và dự án trọng điểm nhóm C
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 155/2014/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Về sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
3.
|
Nghị quyết
|
57/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm a khoản 3 Điều
2 Nghị Quyết số 57/2016/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 V/v bãi bỏ điểm a khoản 3 Điều 2 Nghị
Quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc
thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày
29/12/2017
|
4.
|
Nghị quyết
|
56/2016/NQ-HĐND ngày
12/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí,lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
- Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với
hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) tại điểm d, Mục 1 Danh mục,
mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND;
- Phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) tại điểm
e, mục 1 Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết
số 56/2016/NQ-HĐND;
- Phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với tổ chức) tại điểm g, mục 1
Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND.
- Sửa đổi tỷ lệ quản
lý, sử dụng đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký
do cơ quan địa phương thực hiện) tại điểm n, mục 1 Danh mục, mức thu các loại
phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND;
- Điểm e, Khoản 2,
Điều 3 Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND;
- Điểm g, mục 2 Danh
mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND;
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 V/v sửa đổi, bổ sung
Nghị Quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 29/12/2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
5.
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày
15/09/2014 Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở không qua đấu giá quyền
sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích
đất chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện
tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất
có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Một số điều của bản
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND, gồm:
- Điều 4;
- Điều 11;
- Điều 12.
|
Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản
Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện
tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống
đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ
ngày 29/5/2016
|
6.
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019
|
Giá một số loại đất
trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định
số 61/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND Về việc điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 23/12/2016
|
7.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày
11/03/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện
tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và quản lý, phối hợp của các cấp, các ngành đối
với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND gồm:
- Cụm từ “Chi cục
Thú y”; cụm từ “Trạm Thú y” trong bản Quy định;
- Điều 4;
- Điều 5;
- Điểm b Khoản 5 Điều
6
|
Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của
các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên
|
Từ
ngày 11/4/2017
|
8.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày
07/04/2016 Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Cụm từ “Trung tâm
Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh” tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND
|
Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 Tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Từ
ngày 17/6/2017
|
9.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày
12/03/2015 Quy định vị trí, chứng năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm đ Khoản 1 Điều
4
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 Về việc giải thể phòng Pháp chế của
các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Từ
ngày 28/7/2017
|
10.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày
12/03/2015 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm h Khoản 1 Điều
4
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 Về việc giải thể phòng Pháp chế của
các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Từ
ngày 28/7/2017
|
11.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày
11/01/2016 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Điểm c Khoản 2 Điều
3
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 Về việc giải thể phòng Pháp chế của
các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Từ
ngày 28/7/2017
|
12.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày
19/11/2015 Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức
của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm b, Khoản 2 Điều
2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp
chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/9/2017
|
13.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày
19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm b, Khoản 2 Điều
2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp
chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/9/2017
|
14.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày
19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm b, Khoản 2 Điều
2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp
chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/9/2017
|
15.
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày
19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm b, Khoản 2 Điều
2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp
chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/9/2017
|
16.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày
19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm b, Khoản 2 Điều
2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp
chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/9/2017
|
17.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày
23/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm b, Khoản 2 Điều
2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết
định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp
chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/9/2017
|
18.
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày
02/12/2014 Quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điểm b, Khoản 1, Điều
3
|
Bị thay thế bởi Quyết
định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ
ngày 22/9/2017
|
19.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày
23/04/2015 về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nội dung “kiểm soát
thủ tục hành chính” tại Khoản 1 Điều 1 và Khoản 8 Điều 2; Nội dung “Phòng Kiểm
soát thủ tục hành chính” Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 Chuyển giao Phòng Kiểm soát thủ tục
hành chính từ Sở Tư pháp sang Văn phòng UBND tỉnh.
|
Từ ngày 09/10/2017
|
20.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày
20/01/2016 Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Khoản 3 Điều 3 Quyết
định số 05/2016/QĐ-UBND
|
Bị sửa đổi bởi Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 Tổ chức lại Trung tâm Thông ti và Dịch
vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi Chính phủ thành Trung tâm
Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh
Phúc.
|
Từ ngày 17/11/2017
|
21.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày
16/05/2012 Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động giết
mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND, gồm:
- Điều 2;
- Khoản 3, Điều 3;
- Khoản 1, Điều 5;
- Điều 6;
- Khoản 3, Điều 9;
- Khoản 2, Điều 15;
- Điều 16;
- Khoản 2, Điều 17;
- Cụm từ “Chi cục
Thú y” tại Khoản 2, Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 V/v sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc,
gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số
09/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh.
|
Từ ngày 16/01/2018
|
22.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày
07/04/2016 Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 V/v tổ chức lại Trung tâm Công tác xã
hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở
Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/01/2018
|
Tổng số: 22 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|