|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1188/QĐ-UBND 2020 Danh mục hồ sơ thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Tiền Giang
Số hiệu:
|
1188/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1188/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 06 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm
2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03
tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành
phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 13/2011/TT-BNV
ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 27
tháng 03 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ,
tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang, bao gồm:
1. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc
nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
2. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các sở,
ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu
hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này và các Quy định
liên quan khác ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; phân loại, chỉnh lý, xác định giá
trị tài liệu và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm chỉ đạo
Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thực
hiện việc thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn và giao nộp hồ
sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch
sử của tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của
các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu
trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH; PHÒNG, BAN
CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ; CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN
DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
1. Mục đích
Danh mục này được dùng làm căn cứ để Sở Nội vụ
hướng dẫn các sở, ban ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu chuẩn
bị và lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Các cơ quan, tổ chức căn cứ vào Danh mục này để
lập Danh mục thành phần tài liệu cụ thể của cơ quan, tổ chức mình làm cơ sở tiến
hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đã đến thời
hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Danh mục này được áp dụng đối với các sở, ban
ngành; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã; các cơ quan, tổ chức khác thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC
Thành phần tài liệu được thống kê trong Danh mục
được sắp xếp theo những nhóm vấn đề lớn. Nhóm vấn đề lớn được chia thành những
nhóm tài liệu phổ biến chung có ở hầu hết các các sở, ban ngành; các phòng, ban
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan, tổ
chức khác thuộc nguồn nộp lưu và nhóm tài liệu chuyên môn ở mỗi cơ quan, tổ chức.
Cụ thể là:
1. Nhóm tài liệu phổ biến chung: gồm 13
nhóm:
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp: Bao gồm những hồ
sơ, tài liệu mang tính chất tổng hợp chung về các mặt hoạt động của cơ quan,
không thuộc các lĩnh vực hoạt động cụ thể nào trong các nhóm còn lại.
- Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống
kê.
- Nhóm 3:
Tài liệu tổ chức, cán bộ.
- Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền
lương.
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế
toán.
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản.
- Nhóm 7: Tài liệu khoa học công
nghệ.
- Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế.
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo.
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen
thưởng.
- Nhóm 11: Tài liệu pháp chế.
- Nhóm 12: Tài liệu về hành chính,
quản trị công sở.
- Nhóm 13: Tài liệu của tổ chức Đảng
và các Đoàn thể cơ quan.
2. Nhóm tài liệu chuyên môn: gồm 01 nhóm
- Nhóm 1: Tài liệu các lĩnh vực
chuyên môn nghiệp vụ.
III. MỘT SỐ LƯU
Ý KHI VẬN DỤNG
1. Việc
phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính khái quát. Khi xây dựng
Danh mục thành phần hồ sơ tài liệu, các cơ quan, tổ chức căn cứ vào Danh mục
này, Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của ngành (nếu có) và thực tế tài
liệu hình thành của cơ quan, tổ chức cụ thể hóa, bổ sung những hồ sơ hình thành
trong quá trình hoạt động, hồ sơ chuyên ngành chưa được thống kê trong Danh mục
này để nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Những
hồ sơ, tài liệu khác của cơ quan, tổ chức không được đề cập trong Danh mục này,
các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm lưu trữ theo thời hạn quy định và khi hết hạn
bảo quản thì làm thủ tục tiêu hủy.
Phần II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA
CÁC SỞ, BAN NGÀNH; CÁC PHÒNG BAN CHUYÊN MÔN THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ;
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
STT
|
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
|
(1)
|
(2)
|
|
I. NHÓM TÀI LIỆU PHỔ BIẾN
CHUNG
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
01
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Chế độ/Quy định/Hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
02
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan
trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
03
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của
ngành, cơ quan.
|
04
|
Kế hoạch, Báo cáo công tác hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc.
|
05
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối
của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
06
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện Chế độ/Quy định/Hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
07
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan
|
08
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo
năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
|
09
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh
đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn HĐND, bài phát
biểu tại các sự kiện lớn…)
|
|
2. Tài liệu quy hoạch,
kế hoạch, thống kê
|
10
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy
hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
11
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ
quan
|
12
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình
mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
13
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
14
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược,
đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối
tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
15
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực
hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương
trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước.
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
16
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan phát hành và thực hiện.
|
17
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành, cơ quan.
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
18
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy
định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
19
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề
dài hạn, hàng năm
|
20
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
21
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
|
3. Tài liệu tổ chức,
cán bộ
|
22
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy
chế làm việc, Chế độ/Quy định, Hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
23
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ
chức, cán bộ dài hạn, hàng năm
|
24
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan
|
25
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
26
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách,
giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
27
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh
công chức, viên chức
|
28
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên
chế
|
29
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng
cán bộ
|
30
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
|
31
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ của ngành, cơ quan
|
32
|
Tài liệu chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm về quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền
lương
|
33
|
Kế hoạch,
Báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
34
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của
ngành và báo cáo thực hiện
|
35
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ
sinh lao động của ngành
|
36
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
hàng năm của ngành, cơ quan
|
37
|
Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng.
|
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
38
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của
ngành và báo cáo thực hiện
|
39
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của
ngành và báo cáo thực hiện
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế
toán
|
40
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Chế độ/Quy định về
tài chính, kế toán
|
41
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán dài hạn, hàng năm
|
42
|
Hồ sơ về ngân sách Nhà nước hàng năm của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc
|
43
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán hàng năm
|
44
|
Hồ sơ xây dựng Chế độ/Quy định về giá
|
45
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý nhà đất
|
46
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài
chính vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
47
|
Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm
trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
48
|
Hồ sơ xây dựng văn bản Chế độ/Quy định, hướng
dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
49
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu
tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
50
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình
nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ,
thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa
hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di
tích lịch sử văn hóa;
|
|
7. Tài liệu khoa học công
nghệ
|
51
|
Hồ sơ về việc xây dựng Quy chế hoạt động khoa
học công nghệ của ngành, cơ quan
|
52
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan
tổ chức
|
53
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa
học, công nghệ dài hạn, hàng năm
|
54
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành,
cơ quan
|
55
|
Hồ sơ chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước, cấp bộ, ngành
|
56
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình
công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận, cấp Nhà
nước, cấp bộ ngành
|
57
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
|
58
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học
công nghệ của ngành, cơ quan
|
59
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của
ngành, cơ quan
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc
tế
|
60
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan
chủ trì
|
61
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp
tác quốc tế dài hạn, hàng năm
|
62
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc
tế của ngành, cơ quan
|
63
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với
các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
64
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
|
65
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp
hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…)
|
66
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ
chức quốc tế
|
67
|
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn ra
|
68
|
Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn vào
|
69
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài nhân sự kiện quan trọng
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
70
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế/Quy định, Hướng
dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
71
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
72
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm
trọng
|
73
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng
|
74
|
Báo cáo năm về hoạt động của tổ
chức Thanh tra nhân dân
|
|
10. Tài liệu thi đua,
khen thưởng
|
75
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế/Quy định, hướng dẫn về thi đua, khen
thưởng
|
76
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ
chức
|
77
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
78
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể
và cá nhân của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
79
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
80
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy định, Hướng dẫn
về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
81
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp
chế dài hạn, hàng năm
|
82
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
|
12. Tài liệu về hành
chính, quản trị công sở
|
|
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu
trữ
|
83
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy định, Hướng dẫn
công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
84
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
85
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật Nhà nước
của ngành, cơ quan
|
86
|
Tập lưu, Sổ đăng ký văn bản đi
(Quyết định, Quy định, Quy chế, Hướng dẫn) của cơ quan
|
|
12.2. Tài liệu quản trị công sở
|
87
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế
về công tác quản trị công sở
|
|
13. Tài liệu tổ chức Đảng
và các Đoàn thể cơ quan
|
|
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
88
|
Hồ sơ Đại hội
|
89
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
90
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
91
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức
Đảng
|
|
13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
92
|
Hồ sơ Đại hội
|
93
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
94
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện Nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
95
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động
của tổ chức Công đoàn
|
|
13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
96
|
Hồ sơ Đại hội
|
97
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
98
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
|
II. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN
MÔN
|
99
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý
chuyên môn nghiệp vụ
|
100
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ
quan tổ chức
|
101
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm về
chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
102
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn
nghiệp vụ
|
103
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
104
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ
|
105
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ
|
106
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
107
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HĐND, UBND, VP ĐOÀN ĐẠI BIỂU
QH, HĐND VÀ UBND TỈNH; HĐND, UBND, VP HĐND VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI
TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Danh mục này dùng làm căn cứ để
Sở Nội vụ hướng dẫn HĐND, UBND, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; HĐND, UBND, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị và lựa chọn hồ
sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Các cơ quan, tổ chức căn cứ vào
bản Danh mục này để lập Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cụ thể của cơ quan,
tổ chức mình làm cơ sở tiến hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị
lưu trữ vĩnh viễn đã đến thời hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Danh mục này được áp dụng đối với Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
II. CẤU TẠO CỦA BẢN DANH MỤC
Thành phần cấu tạo trong bản
Danh mục này được chia thành 03 nhóm. Cụ thể như sau:
1. Nhóm tài liệu của Hội
đồng nhân dân.
2. Nhóm tài liệu của Ủy
ban nhân dân: Bao gồm tài liệu về các lĩnh vực như sau:
2.1. Tài liệu tổng hợp.
2.2. Tài liệu kinh tế.
2.3. Tài liệu nông nghiệp - lâm
nghiệp - ngư nghiệp - thủy sản - thủy lợi.
2.4. Tài liệu công nghiệp - tiểu
thủ công nghiệp;
2.5. Tài liệu giao thông vận tải;
2.6. Tài liệu xây dựng, quản lý
và phát triển đô thị;
2.7. Tài liệu thương mại - dịch
vụ - du lịch;
2.8. Tài liệu giáo dục - đào tạo;
2.9. Tài liệu văn hóa - thông
tin - thể dục - thể thao;
2.10. Tài liệu y
tế - xã hội;
2.11. Tài liệu
khoa học công nghệ và tài nguyên môi trường.
2.12. Tài liệu quốc
phòng - an ninh - trật tự và an toàn xã hội;
2.13. Tài liệu
tôn giáo;
2.14. Tài liệu
thi hành pháp luật;
2.15. Tài liệu
xây dựng chính quyền và quản lý địa giới hành chính;
3. Nhóm tài liệu của Văn phòng:
3.1. Tài liệu
hành chính - tổ chức.
3.2. Tài liệu thi
đua khen thưởng.
3.3. Tài liệu văn
thư - lưu trữ.
3.4. Tài liệu quản
trị - tài vụ.
3.5. Tài liệu của
tổ chức Đảng và tổ chức đoàn thể cơ quan.
III. MỘT SỐ
LƯU Ý KHI VẬN DỤNG
1. Việc
phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ
chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế
tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức để xây dựng
Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức mình cho phù hợp.
2. Khi
xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định này, khi thu thập, chỉnh lý sẽ phát sinh một số hồ sơ,
tài liệu khác có giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong bản Danh mục,
các cơ quan, tổ chức bổ sung vào khối tài liệu của cơ quan, tổ chức và giao nộp
vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
3. Những
hồ sơ, tài liệu khác không được đề cập trong Danh mục này, các cơ quan, tổ chức
có trách nhiệm lưu trữ theo thời hạn quy định và khi hết hạn bảo quản thì làm thủ
tục tiêu hủy.
Phần II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA
HĐND, UBND, VP ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, HĐND VÀ UBND TỈNH; HĐND, UBND, VĂN PHÒNG
HĐND VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TỈNH
STT
|
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
|
(1)
|
(2)
|
|
A. NHÓM TÀI LIỆU CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
|
01
|
Chương trình, kế hoạch hoạt động hàng năm,
nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân
|
02
|
Tài liệu về công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
|
03
|
Hồ sơ các kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
04
|
Tập lưu Nghị quyết, Quyết định, Báo cáo tổng
kết năm, nhiều năm của Hội đồng nhân dân
|
05
|
Tài liệu, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những
sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân
|
|
B. NHÓM TÀI LIỆU CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN
|
|
I. TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
|
1. Tài liệu lãnh đạo, chỉ đạo chung
|
06
|
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện, thành phố, thị xã (gọi chung là huyện) chỉ đạo trực
tiếp về các vấn đề kinh tế xã hội của tỉnh, huyện
|
07
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác hàng năm, nhiều năm của
UBND tỉnh, huyện
|
08
|
Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo,
thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế - xã hội
của tỉnh, huyện
|
09
|
Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị,
kỳ họp của tỉnh, huyện:
- Tổng kết công tác năm, nhiều
năm
- Kỳ họp của UBND, Thường trực
UBND (thường kỳ, bất thường)
|
10
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp
kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa
phương do tỉnh, huyện thực hiện
|
11
|
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc
của UBND tỉnh, huyện
|
12
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
|
13
|
Sổ tay công tác của Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch tỉnh, huyện
|
|
2. Tài liệu quy hoạch
|
14
|
Tài liệu của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn tỉnh,
huyện.
|
15
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác quy hoạch của tỉnh, huyện.
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng
thể của tỉnh, huyện.
|
17
|
Hồ sơ xây dựng, thẩm định và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển
địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành…).
|
18
|
Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương.
|
19
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng
nông thôn…) trong tỉnh, huyện.
|
20
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
chi tiết các khu vực huyện.
|
21
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quy hoạch của tỉnh, huyện.
|
|
3. Tài liệu kế hoạch
|
22
|
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của tỉnh
|
23
|
Báo cáo công tác kế hoạch hàng
năm, nhiều năm của UBND tỉnh
|
24
|
Hồ sơ về kế hoạch, chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của tỉnh, huyện
|
25
|
Quyết định của Chính phủ giao
chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm cho tỉnh
|
26
|
Quyết định của UBND tỉnh giao
chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước hàng năm cho các sở, ngành,
huyện
|
27
|
Hồ sơ đánh giá tổng kết việc thực
hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của tỉnh
|
28
|
Hồ
sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch
|
|
4. Tài liệu đầu tư
|
29
|
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương.
|
30
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác đầu tư của tỉnh.
|
31
|
Dự toán ngân sách và báo cáo thực
hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện.
|
32
|
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý
vốn đầu tư.
|
33
|
Hồ sơ các dự án, đề án, chương
trình mục tiêu của tỉnh, huyện.
|
34
|
Hồ sơ thực hiện và thẩm định
các dự án, đề án, chương trình mục tiêu.
|
35
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác đầu tư.
|
|
5. Tài liệu thống kê
|
36
|
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên
địa bàn tỉnh, huyện.
|
37
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác thống kê, điều tra của tỉnh, huyện.
|
38
|
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều
tra cơ bản trên địa bàn tỉnh (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề
nghiệp, tôn giáo…)
|
39
|
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều
tra dân số và lao động.
|
40
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất
đai, nhà ở.
|
41
|
Hồ sơ, tài liệu về điều tra các
hoạt động sản xuất, kinh doanh của các huyện, thị trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
42
|
Báo cáo phân tích và dự báo
tình hình phát triển kinh tế xã hội hàng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện, sở,
ngành.
|
43
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thống kê.
|
44
|
Các loại biểu, Báo cáo thống kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất của UBND tỉnh,
huyện.
|
|
6. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
45
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng.
|
46
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh, huyện.
|
47
|
Quy định, Quy chế của UBND tỉnh, huyện về công tác thi đua, khen thưởng.
|
48
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
phong trào thi đua do tỉnh, huyện phát động.
|
49
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh:
|
- Khen thưởng thành tích trước
và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân, Huy
chương kháng chiến…)
|
- Khen thưởng thành tích trong quá
trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường
xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương Lao động, Cờ thi đua…)
|
50
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng do UBND
tỉnh tổ chức
|
51
|
Các sổ vàng khen thưởng
|
|
7. Tài liệu quản lý công tác văn thư, lưu trữ
|
52
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công
tác văn thư, lưu trữ.
|
53
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác văn thư, lưu trữ của tỉnh, huyện.
|
54
|
Báo cáo thống kê tổng hợp của
UBND tỉnh, huyện về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu
lưu trữ.
|
55
|
Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh
tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
56
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác văn thư, lưu trữ hàng năm của tỉnh, huyện.
|
|
8. Tài liệu ngoại vụ, lễ tân
|
57
|
Văn bản của các cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác đối ngoại, lễ tân.
|
58
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về hoạt động
đối ngoại của tỉnh, huyện.
|
59
|
Hồ sơ về các đoàn nước ngoài đến
làm việc tại tỉnh, huyện.
|
60
|
Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động
kết nghĩa giữa UBND tỉnh với các tỉnh, nước bạn.
|
61
|
Hồ sơ về công tác Việt kiều và
hoạt động đối ngoại của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh.
|
62
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác ngoại vụ, lễ tân.
|
|
9. Tài liệu cải cách hành chính
|
63
|
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành
chính của tỉnh, huyện.
|
64
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác cải cách hành chính của tỉnh, huyện.
|
65
|
Đề án cải cách hành chính của tỉnh,
huyện.
|
66
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính của tỉnh, huyện.
|
|
II. TÀI
LIỆU KINH TẾ
|
|
1. Tài liệu tài chính, ngân sách
|
67
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân
hàng.
|
68
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công
tác tài chính, ngân sách của tỉnh, huyện.
|
69
|
Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân
sách hàng năm:
- Chính phủ giao cho tỉnh.
- Tỉnh giao cho sở, ngành và
huyện.
|
70
|
Báo cáo thực hiện dự toán ngân
sách Nhà nước của tỉnh, huyện.
|
71
|
Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự
toán thu chi ngân sách của tỉnh, huyện.
|
72
|
Báo cáo tài chính hàng năm của các
sở, ngành và các huyện.
|
73
|
Báo cáo quyết toán thu chi ngân
sách hàng năm.
|
74
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do tỉnh,
huyện tổ chức.
|
|
2. Tài liệu vốn, kinh phí
|
75
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí.
|
76
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về thực hiện cấp phát vốn đầu tư của tỉnh, huyện.
|
77
|
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư
hàng năm của các sở, ngành, huyện.
|
78
|
Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu
gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư.
|
79
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của tỉnh, huyện.
|
|
3. Tài liệu quản lý công sản
|
80
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn tỉnh.
|
81
|
Báo cáo về công tác quản lý
công sản hàng năm của tỉnh, huyện.
|
82
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
sản (KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc…) của tỉnh, huyện.
|
83
|
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ
sở hữu tài sản công.
|
84
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản
|
|
4. Tài liệu kiểm toán
|
85
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán.
|
86
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm
tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của
Nhà nước về kiểm toán.
|
87
|
Báo cáo của các sở, ban, ngành,
doanh nghiệp về công tác kiểm toán.
|
88
|
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước.
|
|
5. Tài liệu vật giá
|
89
|
Văn bản của UBND tỉnh, huyện về
quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
90
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định
hướng điều hành giá cả ở tỉnh, huyện.
|
|
6. Tài liệu thuế
|
91
|
Văn bản của cơ quan cấp trên, của
tỉnh, huyện Quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh, huyện.
|
92
|
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn
đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của tỉnh, huyện (chính thức, bổ sung, điều
chỉnh).
|
93
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự
toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế.
|
94
|
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế
hàng năm của ngành thuế.
|
95
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thuế của tỉnh.
|
|
7. Tài liệu quản lý thị trường
|
96
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường
trên địa bàn tỉnh.
|
97
|
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình quản lý
thị trường của tỉnh, huyện.
|
98
|
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị
trường trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
|
8. Tài liệu tài chính doanh nghiệp
|
99
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
100
|
Báo cáo đánh giá tài chính
doanh nghiệp hàng năm của tỉnh, huyện.
|
101
|
Tài liệu về việc thành lập, tổ
chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh
trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
102
|
Hồ sơ, tài liệu về giải thể,
phá sản doanh nghiệp.
|
103
|
Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần
hóa doanh nghiệp.
|
104
|
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước
ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
|
9. Tài liệu ngân hàng
|
105
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng.
|
106
|
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình hoạt động
của các Ngân hàng tỉnh, huyện.
|
107
|
Hồ sơ, tài liệu về những vụ vi
phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng.
|
108
|
Hồ sơ về công tác thu đổi tiền
tệ.
|
109
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác ngân hàng của tỉnh, huyện.
|
|
10. Tài liệu kho bạc
|
110
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở tỉnh, huyện.
|
111
|
Kế hoạch, Báo cáo tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện.
|
112
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về
công tác kho bạc của tỉnh, huyện.
|
|
III. TÀI
LIỆU VỀ NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI
|
|
1. Tài liệu nông nghiệp
|
113
|
Văn bản của cơ quan cấp trên, của
tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
114
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh, huyện.
|
115
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của
tỉnh về những vấn đề nông nghiệp.
|
116
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng
phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và
sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
117
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp.
|
118
|
Sổ sách thống kê, theo dõi, số
liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các đề trong nông
nghiệp của tỉnh, huyện.
|
|
2. Tài liệu chính sách phát triển nông thôn
|
119
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn
trong tỉnh, huyện.
|
120
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn của tỉnh,
huyện.
|
121
|
Báo cáo Chuyên
đề của tỉnh, huyện về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn.
|
122
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh,
huyện.
|
123
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan
trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở tỉnh, huyện.
|
124
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng
về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa
phương trong tỉnh, huyện.
|
125
|
Hồ sơ, tài liệu về chương trình
nước sạch tại các địa phương trong tỉnh, huyện.
|
126
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện
giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới.
|
127
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
tác định canh, định cư.
|
128
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn của tỉnh, huyện.
|
129
|
Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng
hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh,
huyện.
|
|
3. Tài liệu lâm nghiệp
|
130
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
131
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác lâm nghiệp của tỉnh, huyện.
|
132
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
133
|
Báo cáo Chuyên
đề nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp.
|
134
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực
trạng phát triển rừng trên địa bàn.
|
135
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử
dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
136
|
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất
rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng.
|
137
|
Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi
phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
138
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
|
4. Tài liệu ngư nghiệp
|
139
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh,
huyện.
|
140
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác ngư nghiệp của tỉnh, huyện.
|
141
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp.
|
142
|
Báo cáo Chuyên
đề về lĩnh vực ngư nghiệp.
|
143
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực
trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
144
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh,
huyện.
|
|
5. Tài liệu thủy sản
|
145
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên
địa bàn tỉnh, huyện.
|
146
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của tỉnh, huyện.
|
147
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm
trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
148
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các
mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản… trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
149
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề
án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
150
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử
dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
151
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai
thác thủy sản của tỉnh, huyện.
|
152
|
Sổ sách theo dõi, tổng hợp số
liệu về ngành thủy sản qua các năm.
|
|
6. Tài liệu thủy lợi
|
153
|
Tập văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa
bàn tỉnh, huyện.
|
154
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
công tác thủy lợi của tỉnh, huyện.
|
155
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
những vấn đề thủy lợi trong tỉnh, huyện.
|
156
|
Báo cáo Chuyên
đề của tỉnh, huyện về các vấn đề về công tác thủy lợi.
|
157
|
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực
trạng hệ thống đê điều, thủy lợi.
|
158
|
Hồ sơ, tài liệu điểm
hình về công tác phòng chống bão lụt trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
159
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản
lý và bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
160
|
Hồ sơ về các vụ việc vi phạm nghiêm trọng bảo vệ đê điều trên địa
bàn tỉnh, huyện.
|
161
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác thủy lợi do tỉnh tổ chức.
|
162
|
Sổ sách thống kê, theo dõi số
liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi.
|
|
IV. TÀI
LIỆU VỀ CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
|
|
1. Tài liệu công nghiệp
|
163
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp.
|
164
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về phát triển công nghiệp của tỉnh, huyện.
|
165
|
Tài liệu về các chủ trương, biện
pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
166
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện
các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
167
|
Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự
án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp.
|
168
|
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của tỉnh, huyện.
|
|
2. Tài liệu tiểu - thủ công nghiệp
|
169
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện
(tổng thể, chi tiết).
|
170
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tình hình sản xuất thủ công nghiệp của tỉnh, huyện
|
171
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô
hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp.
|
172
|
Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu
sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại tỉnh: Chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế
biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng…
|
173
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp của tỉnh,
huyện.
|
|
3. Tài liệu về điện lực
|
174
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực.
|
175
|
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực điện lực
của tỉnh, huyện.
|
176
|
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển
mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh, huyện
|
177
|
Văn bản chỉ đạo, báo cáo về
công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
178
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác điện lực của tỉnh, huyện.
|
|
V. TÀI LIỆU
VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
179
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải.
|
180
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về tổng kết công tác giao thông vận tải của tỉnh, huyện.
|
181
|
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển
mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh, huyện (tỉnh lộ, đường giao
thông liên xã, liên xóm…)
|
182
|
Hồ sơ, tài liệu Quy định về an toàn lộ giới.
|
183
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các
tuyến đường giao thông do tỉnh, huyện quản lý.
|
184
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác giao thông của tỉnh, huyện.
|
|
VI. TÀI
LIỆU XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
1. Tài liệu quản lý xây dựng cơ bản
|
185
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản.
|
186
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác xây dựng cơ bản của tỉnh, huyện.
|
187
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
xây dựng trên địa bàn, huyện (tổng thể, chi tiết).
|
188
|
Hồ sơ xây dựng các công trình
do Ủy ban nhân dân tỉnh đầu tư: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải
pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công
trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được
xếp hạng di tích lịch sử văn hóa.
|
189
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản.
|
|
2. Tài liệu quản lý đô thị
|
190
|
Tài liệu của UBND tỉnh, huyện
chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ
tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch…)
|
191
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác quản lý đô thị của tỉnh, huyện.
|
192
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển đô thị.
|
193
|
Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô
thị.
|
194
|
Hồ sơ về các chương trình, dự
án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị.
|
195
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quản lý đô thị.
|
|
3. Tài liệu quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
|
196
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở.
|
197
|
Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở của tỉnh, huyện.
|
198
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
199
|
Hồ sơ, tài liệu Quy định về chỉ giới xây dựng nhà.
|
200
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền
sử dụng nhà, đất ở.
|
201
|
Hồ sơ, tài liệu Quy định về bồi thường nhà ở, đất ở.
|
202
|
Tài liệu về việc thực hiện chính
sách nhà ở.
|
203
|
Quy định, Hướng dẫn của UBND tỉnh, huyện về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của
Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà.
|
204
|
Hồ sơ về việc điều tra, kiểm
tra về nhà cửa .
|
205
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất
ở.
|
|
VII. TÀI
LIỆU THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH
|
|
1. Tài liệu thương mại - dịch vụ
|
206
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ.
|
207
|
Tài liệu về Quy chế, Quy định về quản lý lĩnh vực thương mại,
dịch vụ của tỉnh, huyện.
|
208
|
Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về hoạt động thương mại, dịch vụ của tỉnh, huyện.
|
209
|
Hồ sơ về quy hoạch phát triển
thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh, huyện (tổ chức mạng lưới kinh doanh,
HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch…)
|
210
|
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội
chợ, triển lãm thương mại của tỉnh, huyện.
|
211
|
Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp
kinh doanh các loại dịch vụ.
|
212
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về thương mại, dịch vụ.
|
|
2. Tài liệu xuất, nhập khẩu
|
213
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của tỉnh.
|
214
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tình hình xuất nhập khẩu của tỉnh, huyện.
|
215
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về xuất, nhập khẩu của tỉnh, huyện.
|
216
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập
khẩu của tỉnh, huyện.
|
|
3. Tài liệu kinh tế đối ngoại
|
217
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh,
huyện.
|
218
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh, huyện.
|
219
|
Tài liệu về việc đặt cơ quan đại
diện thương mại nước ngoài tại tỉnh, huyện.
|
220
|
Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với
nước ngoài.
|
221
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại.
|
|
4. Tài liệu du lịch
|
222
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch.
|
223
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về tổng kết công tác du lịch của tỉnh, huyện.
|
224
|
Chương trình, đề án quy hoạch
xây dựng và phát triển ngành du lịch.
|
225
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của
các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch.
|
226
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác du lịch.
|
|
VIII. TÀI
LIỆU GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
227
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục.
|
228
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác giáo dục của tỉnh, huyện.
|
229
|
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của tỉnh, huyện.
|
230
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư của
các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục.
|
231
|
Hồ sơ đề nghị khen thưởng và
công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc tỉnh quản lý.
|
232
|
Các số liệu điều tra cơ bản về
ngành giáo dục của tỉnh, huyện.
|
233
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác giáo dục của tỉnh, huyện.
|
|
IX. TÀI
LIỆU VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
1. Tài liệu văn hóa
|
234
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa
bàn tỉnh, huyện.
|
235
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về các hoạt động văn hóa của tỉnh, huyện.
|
236
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
237
|
Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm
trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
238
|
Tập báo cáo chuyên đề về các hoạt
động văn hóa.
|
239
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác văn hóa của tỉnh, huyện.
|
|
2. Tài liệu phát thanh - Truyền hình
|
240
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền
hình.
|
241
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh, huyện.
|
242
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề
vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền
hình.
|
243
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình của
tỉnh, huyện.
|
|
3. Tài liệu bưu chính viễn thông
|
244
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên địa
bàn tỉnh.
|
245
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh trên địa
bàn tỉnh, huyện.
|
246
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông của tỉnh,
huyện.
|
|
4. Tài liệu thể thao
|
247
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục,
thể thao trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
248
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về các hoạt động thể dục thể thao của tỉnh, huyện.
|
249
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác thể dục, thể thao của tỉnh, huyện.
|
|
X. TÀI
LIỆU VỀ Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
1. Tài liệu y tế
|
250
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên
địa bàn tỉnh, huyện.
|
251
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tổng kết hoạt động y tế của tỉnh, huyện.
|
252
|
Chương trình, Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn tỉnh,
huyện.
|
253
|
Các báo cáo chuyên đề về y tế
trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa
gia đình…)
|
254
|
Tập báo cáo về tình hình hoạt động
của Bệnh viện đa khoa tỉnh, huyện.
|
255
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác y tế của tỉnh, huyện.
|
|
2. Tài liệu lao động - thương binh - xã hội
|
256
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động,
thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
257
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh, huyện.
|
258
|
Các báo cáo chuyên đề về công
tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
259
|
Tài liệu, bản đồ về công tác
quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
260
|
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của
các Quỹ do UBND tỉnh quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo…)
|
261
|
Báo cáo hoạt động của các Trung
tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm, Trung tâm bảo trợ xã hội… do UBND tỉnh quản
lý.
|
262
|
Số liệu thống kê, điều tra cơ bản
của ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh, huyện.
|
263
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã
hội của tỉnh, huyện.
|
|
3. Tài liệu bảo hiểm xã hội
|
264
|
Văn bản của tỉnh, huyện về việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
265
|
Báo cáo tổng kết công tác bảo
hiểm của tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm.
|
266
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác bảo hiểm của tỉnh, huyện
|
|
4. Tài liệu dân số - gia đình và trẻ em
|
267
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia
đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
268
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của tỉnh,
huyện.
|
269
|
Các báo cáo chuyên đề về công
tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ
em; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật...)
trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
270
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em của
tỉnh, huyện.
|
|
XI. TÀI
LIỆU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
1. Tài liệu khoa học, công nghệ
|
271
|
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ.
|
272
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về các hoạt động khoa học, công nghệ của tỉnh, huyện.
|
273
|
Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND
tỉnh, huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho tỉnh tổ chức.
|
274
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn
ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất.
|
275
|
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo
điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ.
|
276
|
Hồ sơ các Chương trình, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
Nhà nước do tỉnh, huyện thực hiện.
|
277
|
Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến,
ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong tỉnh, huyện.
|
278
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công
tác khoa học công nghệ của tỉnh, huyện.
|
|
2. Tài liệu công nghệ thông tin
|
279
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin.
|
280
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác công nghệ thông tin của tỉnh, huyện.
|
281
|
Chương trình, Báo cáo hàng năm
về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND tỉnh, huyện và
các sở, ngành.
|
282
|
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của tỉnh, huyện.
|
|
3. Tài liệu tài nguyên - môi trường
|
283
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác
tài nguyên, môi trường.
|
284
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của tỉnh,
huyện.
|
285
|
Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên,
khoáng sản của tỉnh, huyện.
|
286
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai
thác tài nguyên.
|
287
|
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống
thảm họa.
|
288
|
Hồ sơ về các Chương trình, Dự án về quản lý và bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
289
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý
và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
290
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc nghiêm
trọng về ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
291
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của tỉnh,
huyện.
|
292
|
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai
thác tài nguyên.
|
|
4. Tài liệu về quản
lý sử dụng ruộng đất
|
293
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất
trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
294
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của tỉnh, huyện.
|
295
|
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản
đồ ruộng đất.
|
296
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và
kế hoạch sử dụng đất.
|
297
|
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê,
chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân.
|
298
|
Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất
đai.
|
299
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm
trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
300
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn tỉnh,
huyện.
|
|
5. Tài liệu tài nguyên nước
|
301
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
302
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về quản lý, khai thác tài nguyên nước của tỉnh, huyện.
|
303
|
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm
trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước.
|
304
|
Hồ sơ Hội nghị Chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước.
|
|
6. Tài liệu khí tượng thủy văn
|
305
|
Tập văn bản của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy
văn trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
306
|
Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
|
XII. TÀI
LIỆU QUỐC PHÒNG - AN NINH - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
1. Tài liệu quân sự, quốc phòng
|
307
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng.
|
308
|
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác xây dựng
và củng cố quốc phòng của tỉnh, huyện.
|
309
|
Hồ sơ về tuyển quân hàng năm.
|
310
|
Kế hoạch, Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các Ban chỉ huy quân sự huyện
về công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và
phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng,
dân quân tự vệ…)
|
311
|
Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh, Ban chỉ huy quân sự huyện về công tác quân sự, quốc phòng.
|
312
|
Hồ sơ về việc thực hiện các chế
độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội.
|
313
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng.
|
|
2. Tài liệu an ninh trật tự
|
314
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật
tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
315
|
Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác an ninh
chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của tỉnh, huyện.
|
316
|
Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc
gia trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
317
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của
tỉnh, huyện về bảo vệ bí mật Nhà nước.
|
318
|
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của
tỉnh, huyện về công tác phòng cháy, chữa cháy.
|
319
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự
|
320
|
Danh mục bí mật Nhà nước của tỉnh, huyện.
|
|
XIII.
TÀI LIỆU TÔN GIÁO
|
321
|
Tài liệu của cơ quan trung
ương, của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo.
|
322
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác tôn giáo của tỉnh,
huyện hàng năm, nhiều năm.
|
323
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các
vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
324
|
Báo cáo hàng năm và đột xuất của
các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo.
|
325
|
Hồ sơ về việc lập hội, trường,
lớp của tôn giáo.
|
326
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND tỉnh, huyện tổ chức.
|
|
XIV. TÀI
LIỆU VỀ THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
|
1. Tài liệu tư pháp
|
327
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp.
|
328
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác tư pháp của tỉnh, huyện.
|
329
|
Chương trình, Kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hàng năm và dài hạn của UBND tỉnh,
huyện.
|
330
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh, huyện.
|
331
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác cải
cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự ở tỉnh, huyện.
|
332
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác
tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh, huyện.
|
333
|
Báo cáo của tỉnh thực hiện thi
hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện
hàng năm, nhiều năm.
|
334
|
Hồ sơ xử lý các vụ nghiêm
trọng vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính.
|
335
|
Hồ sơ quản lý công tác tư pháp,
hộ tịch (việc kết hôn có yếu tố nước ngoài; xin nuôi con nuôi hoặc nhận đỡ đầu
giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước
ngoài; xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam.)
|
336
|
Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải
chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu.
|
337
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tư pháp do UBND tổ chức.
|
|
2. Tài liệu tòa án
|
338
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo công tác năm của Tòa án nhân
dân tỉnh, huyện.
|
339
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh,
huyện về các vụ việc điển hình.
|
340
|
Hồ sơ về việc kiểm tra các bản
án đã có hiệu lực.
|
|
3. Tài liệu kiểm sát
|
341
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo công tác năm của Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh, huyện.
|
342
|
Báo cáo của Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh, huyện về các vụ việc điển hình.
|
|
4. Tài liệu thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân
|
343
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm
tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân.
|
344
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân của tỉnh,
huyện.
|
345
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng.
|
346
|
Báo cáo tổng hợp về công tác giải
quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm.
|
347
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu
nại, tố cáo.
|
|
XV. TÀI LIỆU
VỀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
|
1. Tài liệu xây dựng chính quyền, bầu cử
|
348
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố,
bảo vệ chính quyền và bầu cử ở tỉnh, huyện.
|
349
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm của tỉnh, huyện về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền
và bầu cử ở tỉnh, huyện.
|
350
|
Hồ sơ về việc xây dựng mô hình
chính quyền điển hình cấp huyện, xã.
|
351
|
Hồ sơ về tổ chức bầu cử Đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp ở tỉnh, huyện.
|
352
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử
của tỉnh, huyện.
|
|
2. Tài liệu tổ chức
|
353
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức.
|
354
|
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch
công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện.
|
355
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện.
|
356
|
Báo cáo Chuyên
đề về công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện.
|
357
|
Hồ sơ về việc thành lập, giải
thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND tỉnh,
huyện; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, huyện.
|
358
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác tổ chức do UBND tỉnh, huyện
chủ trì.
|
359
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện công
tác bảo vệ nội bộ cơ quan của UBND tỉnh, huyện.
|
|
3. Tài liệu cán bộ
|
360
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ.
|
361
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm về công tác cán bộ của tỉnh, huyện.
|
362
|
Hồ sơ cán bộ, công chức, viên
chức thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý.
|
363
|
Hồ sơ xây dựng chức danh và
tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND tỉnh, huyện.
|
364
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch
cán bộ của tỉnh, huyện.
|
365
|
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá cán
bộ thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý.
|
366
|
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu
biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND tỉnh và các sở,
ngành, huyện, thị.
|
367
|
Báo cáo Chuyên
đề về công tác cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức
danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng
cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ…)
|
368
|
Văn bản của UBND tỉnh, huyện Quy định, Hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh, huyện.
|
369
|
Hồ sơ xây dựng Chương trình, Kế hoạch đào tạo cán bộ của tỉnh,
huyện.
|
370
|
Kế hoạch và Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của tỉnh, huyện.
|
371
|
Tài liệu về việc quản lý công
tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của tỉnh, huyện.
|
372
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác cán bộ của tỉnh, huyện.
|
373
|
Danh sách cán bộ lãnh đạo của
UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện.
|
374
|
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan
UBND tỉnh, huyện.
|
|
4. Tài liệu lao động - tiền lương
|
375
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương.
|
376
|
Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác lao động, tiền lương của tỉnh, huyện.
|
377
|
Hồ sơ thực hiện các chế độ về
lao động, tiền lương, an toàn lao động.
|
378
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động của tỉnh, huyện hàng năm, nhiều năm.
|
379
|
Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao
động nghiêm trọng của tỉnh, huyện.
|
380
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác lao động, tiền lương.
|
|
5. Tài liệu địa giới hành chính
|
381
|
Văn bản của cơ quan trung ương,
của tỉnh, huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính.
|
382
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo hàng năm,
nhiều năm về công tác địa giới hành chính của tỉnh, huyện.
|
383
|
Đề án thành lập mới, nhập,
chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh do UBND tỉnh, huyện lập.
|
384
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề
án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã trình các cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
|
385
|
Hồ sơ, bản đồ địa giới hành
chính cấp tỉnh, huyện, xã.
|
386
|
Hồ sơ, tài liệu về việc đặt
tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng.
|
387
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị Chuyên đề về công tác địa giới hành chính.
|
|
C. NHÓM TÀI LIỆU CỦA VĂN
PHÒNG
|
|
1. Tài liệu
hành chính - tổ chức
|
388
|
Kế hoạch, Báo cáo công tác năm, nhiều năm của Văn phòng Đoàn Đại biểu
QH, HĐND và UBND tỉnh; VP HĐND và UBND huyện.
|
389
|
Tài liệu về Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của
Văn phòng.
|
390
|
Hồ sơ của cán bộ, công chức,
viên chức Văn phòng thuộc diện UBND tỉnh, huyện quản lý.
|
391
|
Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch
sử của tỉnh, huyện (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm,
ghi hình, tranh ảnh triển lãm)
|
392
|
Hồ sơ hội nghị công tác Văn phòng do UBND tỉnh, huyện triệu tập.
|
|
2. Tài liệu
thi đua khen thưởng
|
393
|
Quy định, Quy chế của Văn phòng Đoàn Đại biểu QH, HĐND và UBND tỉnh; VP
HĐND và UBND huyện về công tác thi đua, khen thưởng.
|
394
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể,
cá nhân thuộc Văn phòng về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước
và Thủ tướng Chính phủ.
|
|
3. Tài liệu
văn thư, lưu trữ
|
395
|
Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn.
|
396
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi đối với các loại:
Văn bản quy phạm pháp luật, Quyết định, Quy định, Quy chế, Báo cáo tổng kết
năm, nhiều năm.
|
|
4. Tài liệu
quản trị - tài vụ
|
397
|
Quy chế, Quy
định về chế độ kế toán của Văn phòng.
|
398
|
Báo cáo tài chính hàng
năm của Văn phòng.
|
399
|
Báo cáo kiểm kê tài sản cố định
0h ngày 01/01.
|
|
5. Tài liệu
của tổ chức Đảng và các tổ chức đoàn thể cơ quan
|
|
a) Tài liệu
của tổ chức Đảng
|
400
|
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ cơ quan
UBND tỉnh, huyện, Chi bộ trực thuộc
Đảng bộ UBND tỉnh, huyện.
|
401
|
Hồ sơ chỉ đạo triển khai thực
hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên và triển khai công tác Đảng.
|
402
|
Chương trình, Kế hoạch công tác hàng năm của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, huyện
và các tổ chức Đảng trực thuộc.
|
403
|
Tài liệu về công tác tổ chức và
nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc.
|
404
|
Danh sách đảng viên của Đảng bộ
cơ quan UBND tỉnh, huyện và các tổ chức trực thuộc qua
các thời kỳ.
|
405
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan UBND tỉnh, huyện và các tổ chức Đảng trực thuộc.
|
|
b) Tài liệu
của tổ chức Công đoàn.
|
406
|
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn
UBND tỉnh, huyện và các tổ chức Công đoàn cơ sở về công tác công đoàn.
|
407
|
Chương trình, Kế hoạch công tác của Công đoàn UBND hàng năm.
|
408
|
Báo cáo tổng kết công tác triển
khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ
niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động VN, tỉnh, huyện tại Công đoàn
UBND.
|
409
|
Hồ sơ Đại
hội Công đoàn các cấp của UBND và các tổ chức Công đoàn cơ sở.
|
410
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
thường kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND và các Công đoàn cơ sở.
|
|
c) Tài liệu
của Đoàn Thanh niên
|
411
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, huyện.
|
412
|
Chương trình, Kế hoạch công tác của Đoàn Thanh niên cơ quan UBND tỉnh, huyện hàng
năm.
|
413
|
Báo cáo triển khai thực hiện
các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại
do Đoàn Thanh niên tổ chức.
|
414
|
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên.
|
415
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên.
|
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1188/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
2.726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|