ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1186/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
10 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày
22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công
chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ
hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BXD-BNV ngày 16/11/2015 của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành
Xây dựng;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 352/TTr-SNV
ngày 01/7/2020 và Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-SXD ngày 18/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 18/TTr-SXD ngày 18/02/2020 với
những nội dung chính như sau:
1. Số lượng vị trí việc làm thuộc Sở Xây dựng
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm công việc
lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm công việc
chuyên môn, nghiệp vụ: 09 vị trí.
- Tổng số vị trí hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí,
trong đó: 10 vị trí công chức và 03 vị trí hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP .
(Có Danh mục vị trí việc làm kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức tối thiểu
Tổng số vị trí việc làm thuộc Sở Xây dựng là 30
vị trí, trong đó: Ngạch chuyên viên hoặc tương đương: 24 vị trí; ngạch nhân
viên hoặc tương đương: 03 vị trí; ngạch nhân viên Hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 03 vị trí.
3. Về biên chế công chức và hợp đồng lao động
theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
- Tổng số biên chế công chức theo Đề án: 33 biên
chế;
- Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 03 người.
Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại
Quyết định này, số biên chế công chức được giao hằng năm và các quy định của
Nhà nước, Sở Xây dựng có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý biên chế theo vị
trí việc làm được phê duyệt; đồng thời, Sở Xây dựng có trách nhiệm xây dựng kế
hoạch tinh giản biên chế công chức của Sở Xây dựng cho những năm tiếp theo,
nhằm đảm bảo tỷ lệ tinh giản biên chế công chức đến năm 2021 tối thiểu đạt 10%
trên tổng biên chế được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015.
Đối với số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ,
tùy theo tình hình thực tế và căn cứ vào Đề án vị trí việc làm, Giám đốc Sở Xây
dựng đề nghị Giám đốc Sở Nội vụ xem xét, thỏa thuận để điều chỉnh số hợp đồng
lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP cho phù hợp.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách
nhiệm triển khai, thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của
đơn vị đã được UBND tỉnh phê duyệt. Chủ động xây dựng kế hoạch tuyển dụng, sử
dụng, đào tạo, bồi dưỡng, sắp xếp bố trí công chức cho phù hợp với trình độ
chuyên môn và ngành nghề đã đào tạo để từng bước chuẩn hóa đội ngũ công chức
của Sở Xây dụng theo từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, khung năng
lực của từng vị trí việc làm theo Đề án.
Sở Xây dựng có trách nhiệm hoàn thiện bản mô tả
công việc và khung năng lực của từng vị trí theo danh mục vị trí việc làm đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện Đề án, nếu có vấn đề
phát sinh cần điều chỉnh, sửa đổi Đề án, Sở Xây dựng kịp thời đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) để xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng
tỉnh Phú Yên và Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
DANH MỤC
SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ
VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1186/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh)
Mã VTVL
|
Vị trí việc làm
|
Số lượng VTVL
|
Ngạch công
chức tối thiểu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Nhóm Lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
08vị trí
|
|
|
8.1.1
|
Giám đốc Sở
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.1.3
|
Trưởng phòng
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
01
|
Thanh tra viên
|
|
8.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
01
|
Thanh tra viên
|
|
8.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
01
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
|
09 vị trí
|
|
|
8.2.1
|
Quản lý Kiến trúc và quy hoạch
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.2.2
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.2.3
|
Quản lý Chất lượng công
trình
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.2.4
|
Quản lý Hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.2.5
|
Quản lý Nhà và thị trường bất động sản
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.2.6
|
Quản lý Kinh tế xây dựng
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.2.7
|
Quản lý Vật liệu xây dựng
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.2.8
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Thanh tra viên
|
|
8.2.9
|
Pháp chế
|
01
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ
|
13 vị trí
|
|
|
8.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
01
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
01
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.3
|
Hành chính một cửa
|
01
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.4
|
Quản trị công sở
|
01
|
Nhân viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.5
|
Công Nghệ thông tin
|
01
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.6
|
Kế toán
|
01
|
Kế toán viên
|
|
8.3.7
|
Văn thư
|
01
|
Chuyên viên
|
|
8.3.8
|
Lưu trữ
|
01
|
Chuyên viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.9
|
Thủ quỹ
|
01
|
Nhân viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
01
|
Nhân viên
|
Kiêm nhiệm
|
8.3.11
|
Lái xe
|
01
|
Nhân viên
|
HĐ theo NĐ 68
|
8.3.12
|
Phục vụ
|
01
|
Nhân viên
|
HĐ theo NĐ 68
|
8.3.13
|
Bảo vệ
|
01
|
Nhân viên
|
HĐ theo NĐ 68
|
|
Tổng cộng
|
30 vị trí
|
|
|