|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1184/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Biển và Hải đảo Sở tài nguyên Quảng Bình
Số hiệu:
|
1184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1184/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
12 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 490/STNMT-CCBHĐ ngày 02/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo được
công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố có biển và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
- Đối với dữ liệu đơn giản:
05 ngày;
- Đối với dữ liệu phức tạp,
cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong
cơ sở dữ liệu: 20 ngày;
- Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: 33 ngày.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
(Theo Biểu mức thu phí đính
kèm)
|
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Thông tư số
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo
|
Có
|
2
|
Thủ tục khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu
hoặc văn bản yêu cầu
|
- Đối với dữ liệu có thể cung
cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép,
chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
- Đối với dữ liệu đơn giản:
Là 05 ngày
- Đối với dữ liệu phức tạp:
Là 20 ngày,
- Trường hợp nội dung yêu cầu
quá phức tạp, khối lượng lớn: Là 35 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
(Theo Biểu mức thu phí
đính kèm)
|
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo;
- Thông tư số
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo
|
Có
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Đính kèm theo Danh mục TTHC được công bố kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND
ngày 12/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
(đồng)
|
I
|
Dữ liệu Tài nguyên đất,
nước ven biển
|
|
|
1
|
Bản đồ chất lượng đất ven
biển tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
2.800.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng khai thác,
sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
3
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới
đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới
đất tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
670.000
|
5
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới
đất tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
550.000
|
6
|
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên
đất, nước ven biển
|
Trang
|
2.000
|
II
|
Dữ liệu Địa hình đáy biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ
lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
750.000
|
2
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.060.000
|
3
|
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.300.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình
đáy biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
950.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình
đáy biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.670.000
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển
tỉ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.700.000
|
III
|
Dữ liệu Khí tượng, thủy
văn biển
|
|
|
1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Yếu tố đo/ năm/trạm
|
|
a)
|
Hướng và tốc độ gió
|
|
220.000
|
b)
|
Mực nước biển
|
|
220.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển
|
|
220.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển
|
|
220.000
|
đ)
|
Tầm nhìn ngang
|
|
220.000
|
e)
|
Sáng biển
|
|
220.000
|
g)
|
Mực nước giờ
|
|
220.000
|
h)
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
|
220.000
|
2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn
biển
|
Yếu tố đo/ năm/trạm
|
|
a)
|
Thông tin vị trí và thời gian
đo
|
|
2.000.000
|
b)
|
Độ sâu của trạm đo
|
|
2.000.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển tại các
tầng sâu
|
|
2.000.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển tại các tầng
sâu
|
|
2.000.000
|
đ)
|
Lượng ôxy hòa tan tại các
tầng sâu
|
|
2.000.000
|
e)
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
g)
|
Độ đục nước biển
|
|
2.000.000
|
h)
|
Độ trong suốt nước biển
|
|
2.000.000
|
i)
|
Mẫu dầu tại trạm đo
|
|
2.000.000
|
k)
|
Mẫu nước để phân tích các yếu
tố hóa học và kim loại nặng
|
|
2.000.000
|
3
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ
lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ
lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
IV
|
Dữ liệu Địa chất khoáng
sản biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
3.280.000
|
2
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
2.500.000
|
3
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.970.000
|
4
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.310.000
|
5
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
6
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
7
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
8
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.260.000
|
9
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.940.000
|
10
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.360.000
|
11
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.570.000
|
12
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
13
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
600.000
|
14
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản
đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
530.000
|
15
|
Tài liệu địa chất, khoáng
sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển
và các đảo Việt Nam
|
Trang
|
2.500
|
16
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
4.900.000
|
17
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.750.000
|
18
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
3.000.000
|
19
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
20
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
930.000
|
21
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
750.000
|
22
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa
chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
V
|
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa
dạng sinh học và nguồn lợi hải sản
|
|
|
1
|
Bản đồ đa dạng sinh học và
bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
2
|
Bản đồ đa dạng sinh học và
bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Bản đồ đa dạng sinh học và
bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
4
|
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy
hải sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
5
|
Nhóm bản đồ hải dương học
nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
6
|
Nhóm bản đồ môi trường nghề
cá tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
7
|
Tài liệu Hệ sinh thái, đa
dạng sinh học và nguồn lợi hải sản
|
Trang
|
1.500
|
8
|
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ
lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
VI
|
Dữ liệu Tài nguyên vị thế
và Kỳ quan sinh thái biển
|
|
|
1
|
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị
thế
|
Trang
|
3.000
|
2
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh
thái
|
Trang
|
3.000
|
3
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa
chất
|
Trang
|
3.000
|
4
|
Tập bản đồ chuyên đề Biển
Đông khổ 60 x 60
|
Quyển
|
3.500.000
|
5
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải
đảo tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải
đảo tỷ lệ 1/4.000.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
VII
|
Dữ liệu Môi trường biển
|
|
|
1
|
Số liệu quan trắc môi trường
biển
|
Yếu tố đo/ năm/trạm
|
2.000.000
|
2
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
3
|
Dữ liệu hồ sơ đánh giá về môi
trường
|
Trang
|
2.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm
môi trường
|
Mảnh
|
1.100.000
|
VIII
|
Dữ liệu Hải đảo
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ
1/5.000
|
Mảnh
|
490.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo, địa chất,
khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
3
|
Bản đồ tài nguyên đất, nước
của đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo
|
Trang
|
2.500
|
IX
|
Dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng biển
|
|
|
1
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển
tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.900.000
|
2
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch
sử dụng biển
|
Trang
|
2.500
|
3
|
Hồ sơ về giao khu vực biển
|
Trang
|
2.500
|
X
|
Dữ liệu Viễn thám biển
|
|
|
1
|
Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A
độ phân giải 10m
|
Cảnh
|
10.018.000
|
2
|
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân
giải 2,5m
|
Cảnh
|
28.036.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m
|
Cảnh
|
5.391.000
|
4
|
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân
giải 150m
|
Cảnh
|
8.041.000
|
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 12/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
869
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|