ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 118/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 14 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13
tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế
phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sóc
Trăng tại Công văn số 28/SYT-VP ngày 11 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành áp
dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Tư pháp, Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ TP);
- phongkstthcsoctrang@gmail.com;
- Lưu: HC, VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo
Quyết định số 118 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
|
Tổng số: 02
thủ tục
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
01. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
- Trình tự thực hiện:
*Bước 1: Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
nộp hồ sơ đề nghị Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Văn
phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
*Bước 2: Trong thời gian 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thẩm xét
tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không hợp
lệ.
Nếu quá 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo hồ sơ không hợp lệ mà cơ sở không có phản hồi hay bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận sẽ hủy hồ sơ.
*Bước 3: Sau khi có kết quả
thẩm xét hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 10 ngày làm việc, UBND các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thẩm định cơ sở. Trường
hợp ủy quyền thẩm định cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản
ủy quyền
*Bước 4: Kết quả thẩm định
a) Trường hợp cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm theo quy định, UBND các huyện, thị xã, thành phố cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở (theo mẫu số 03 quy định tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014).
b) Trường hợp cơ sở chưa đủ điều
kiện an toàn thực phẩm và phải chờ hoàn thiện, biên bản phải ghi rõ nội dung và thời gian hoàn thiện nhưng không quá 15 ngày.
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định lại khi cơ sở có văn bản xác nhận đã hoàn
thiện đầy đủ các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm của Đoàn thẩm
định lần trước.
c) Trường hợp cơ sở không đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo quy định, UBND các huyện, thị xã, thành
phố căn cứ vào biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm
thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý an toàn thực phẩm trực tiếp
của địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi
được cấp Giấy chứng nhận. Cơ sở phải nộp lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng
nhận theo quy định.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu số 1
quy định tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014).
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác
nhận của cơ sở).
+ Bản mô tả về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm, bao gồm:
. Bản vẽ sơ đồ mặt bằng của cơ sở;
. Sơ đồ quy trình chế biến, bảo
quản, vận chuyển, bày bán thức ăn, đồ uống;
. Bản kê về cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ của cơ sở.
+ Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ
ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
+ Danh sách kết quả khám sức khỏe
của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ
ăn uống.
+ Danh sách kết quả cấy phân tìm
vi khuẩn tả, lỵ, trực khuẩn và thương hàn của người trực
tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống đối với những vùng có dịch bệnh tiêu
chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT).
- Phí và lệ phí:
+ Phí thẩm xét hồ sơ/’ơ xin cấp giấy chứng nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
500.000đ/lần/cơ sở.
+ Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
(đối với Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới
200 suất ăn; Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định và Cơ sở kinh
doanh thức ăn đường phố): 500.000đ/lần/cơ sở.
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm: 150.000đ/lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01 ban hành kèm
theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014).
- Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
+ Thông tư số
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống;
+ Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố;
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….....,
ngày........ tháng........ năm 20….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Dùng
cho cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)
Kính gửi:............................................................................................
Họ và tên chủ cơ sở:
.................................................................................
Tên cơ sở:
.....................................................................................………
Địa chỉ trụ sở (theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh):
...................................................................................................................
Điện thoại:...................................Fax:.......................................................
Địa chỉ kinh doanh (nếu khác
với địa chỉ cơ sở theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) ………..………………………………………………………………….
...................................................................................................................
Điện
thoại:.....................................Fax:.....................................................
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh:…………………….
..………………………………………………………………………….
Quy mô kinh doanh dự kiến (tổng
số suất ăn/lần phục vụ):…..................
..………………………………………………………………………….
Số lượng người lao
động:......................(trực tiếp:...........; gián tiếp:..........)
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
................................................................................................................................
…….....…………………………………..……………………………………….
|
CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN
CƠ
SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
TÊN
CƠ QUAN CẤP……………………………………………………
CHỨNG
NHẬN
Tên cơ
sở:……………………………….................................................
................................................................................................................
Chủ cơ sở: ………....................................................................................
......................................................................................................................
Địa chỉ kinh
doanh:..................................................................................
......................................................................................................................
Điện
thoại:…….....................................Fax:...............................................
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH ĐỂ:
………...........................................................................
|
…, ngày
tháng năm 20…
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Ký tên & đóng dấu)
|
Số:…………/20…..../ATTP-CNĐK
( Có hiệu lực 03 năm kể từ ngày cấp)
|
|
02. Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
- Trình tự thực hiện:
*Bước 1:Cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đã được cấp Giấy chứng nhận và còn
thời hạn nhưng thay đổi tên của cơ sở (và) đổi chủ hoặc (và) thay đổi địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình kinh doanh dịch vụ ăn uống tại
cơ sở thì nộp hồ sơ đề nghị cấp đổi Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính thuộc Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
*Bước 2: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ xin cấp đổi Giấy chứng
nhận, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm cấp
đổi Giấy chứng nhận cho cơ sở; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
cho cơ sở lý do không cấp đổi Giấy chứng nhận.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ
nghỉ)
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp đổi Giấy
chứng nhận (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014).
+ Giấy chứng nhận đang còn thời
hạn (bản gốc);
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận sự thay đổi tên,
địa chỉ của cơ sở (bản sao công chứng);
+ Bản sao kết quả khám sức khỏe,
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở mới (trường hợp đổi
chủ cơ sở) có xác nhận của cơ sở.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống (theo Mẫu số 03 bàn hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT).
- Phí và lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014).
- Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành
chính: Không
- Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Mẫu
số 04
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi :...................................................................................................
(Tên cơ quan cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
Cơ
sở.............................đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm số....................,ngày…..tháng......
năm.......của.....................
Lý do cấp đổi:…………………………………………...…………………
Hồ sơ cấp đổi lại Giấy chứng nhận
bao gồm :
1. Đơn đề nghị cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2....................................................................................................................
3....................................................................................................................
4....................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN
CƠ
SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
TÊN
CƠ QUAN CẤP……………………………………………………
….……………..........................
CHỨNG
NHẬN
Tên cơ
sở:……………………………….................................................
......................................................................................................................
Chủ cơ sở: ………..................................................................................
......................................................................................................................
Địa chỉ kinh
doanh:..................................................................................
......................................................................................................................
Điện
thoại:……...........................................Fax:..........................................
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH ĐỂ:
………...........................................................................
|
…, ngày
tháng năm 20…
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Ký tên & đóng dấu)
|
Số:…………/20…..../ATTP-CNĐK
( Có hiệu lực 03 năm kể từ ngày cấp)
|
|