|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1174/QĐ-UBND.HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trương Ngọc Hân
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 1174/QĐ-UBND.HC
|
Thành phố Cao Lãnh, ngày 10 tháng
9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm
2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn Tỉnh tại
công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Đồng Tháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố kịp thời những sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ đó.
2. Trường hợp có thủ tục hành chính
mới được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau ngày Quyết định này có
hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật, công bố bổ sung kịp thời những thủ tục đó.
3. Trường hợp đã có thủ tục hành
chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết
định này hoặc có sự khác biệt giữa thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm
quyền ban hành và thủ tục tương ứng đã công bố tại Quyết định này thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ
sung hoặc điều chỉnh những nội dung khác biệt đó.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh thường xuyên
cập nhật, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định này. Thời hạn để cập nhật hoặc loại bỏ
thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ
tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính tại
khoản 3, Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh cập nhật và trình Uỷ ban nhân
dân Tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện khác
biệt về nội dung hoặc phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
Tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Tổ công tác
ĐA 30 CP (VPCP);
- TT Tỉnh Uỷ, TT HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành Tỉnh;
- Tổ công tác ĐA 30 Tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: Văn thư, Sở TN-MT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Ngọc Hân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2009 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất đã được
giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất đã được
giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
(Đối với dự án không sử dụng vốn
ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài phải
thực hiện trước thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất)
|
3
|
Thủ tục xác nhận việc chấp hành
pháp luật về đất đai
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất chưa được
giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất chưa được
giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
(Đối với trường hợp dự án đầu tư
của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn
đầu tư nước ngoài thì phải thực hiện trước thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất)
|
6
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh
|
7
|
Giao lại đất, cho thuê đất trong
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
8
|
Thủ tục đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
9
|
Trình tự thu hồi đất đối với
trường hợp quy định tại khoản 1 điều 38 của Luật Đất đai.
|
10
|
Trình tự thu hồi đất đối với
trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 điều 38 của Luật Đất đai.
|
11
|
Việc thu hồi đất đối với các
trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 điều 38 của Luật Đất
đai
|
12
|
Trình tự thu hồi đất đối với
trường hợp quy định tại khoản 10 điều 38 của Luật Đất đai.
|
13
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
14
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an
ninh.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử
dụng đất.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và
điểm i khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP.
|
19
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối
với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông
nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà
nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất trong
khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về
quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính.
|
22
|
Thủ tục cấp lại, cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
23
|
Thủ tục cấp lại, cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất theo bản đồ địa chính chính quy.
|
24
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa.
|
25
|
Đính chính giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đã cấp
|
26
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp trái pháp luật
|
27
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền sử
dụng đất.
|
28
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất.
|
29
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất.
|
30
|
Thủ tục tặng cho quyền sử dụng
đất.
|
31
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
32
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng
tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai.
|
33
|
Thủ tục thay đổi nội dung thế
chấp, bảo lãnh đã đăng ký.
|
34
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh.
|
35
|
Thủ tục sửa chữa sai sót trong nội
dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh.
|
36
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp, bảo
lãnh
|
37
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
38
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
39
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng
đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất.
|
40
|
Thủ tục xét duyệt quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đai (cấp huyện)
|
41
|
Thủ tục xét duyệt quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đai (cấp phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát
triển đô thị)
|
42
|
Thẩm định dự toán đo đạc
|
43
|
Cấp phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
44
|
Bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
45
|
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu
công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
46
|
Giao nộp sản phẩm và quyết toán
công trình, sản phẩm
|
2. Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Thủ tục lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường của các dự án đầu tư
|
2
|
Các dự án đầu tư phải trình duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung.
|
3
|
Thủ tục lập và phê duyệt Đề án bảo
vệ môi trường
|
4
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
5
|
Điều chỉnh sổ chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển
|
7
|
Gia hạn giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại
|
8
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại
|
9
|
Cấp mới giấy phép hành nghề xử lý,
tiêu hủy chất thải nguy hại
|
10
|
Gia hạn giấy phép hành nghề xử lý,
tiêu hủy chất thải nguy hại
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề xử
lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
12
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu
|
13
|
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo quyết định
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ Tướng Chính Phủ
|
14
|
Cấp giấy xác nhận thực hiện các
nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung.
|
3. Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Thủ tục đề nghị cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
2
|
Thủ tục cấp phép gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
|
3
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất
|
4
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
5
|
Thủ tục đề nghị cấp phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
6
|
Thủ tục đề nghị cấp phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
7
|
Thủ tục đề nghị gia hạn, thay đổi
thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài
nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.
|
8
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt các
dự án điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất.
|
9
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
4. Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
2
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
4
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
6
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò
khoáng sản
|
7
|
Cấp mới giấy phép khai thác khoáng
sản
|
8
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
9
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
10
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
11
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác
khoáng sản
|
12
|
Cấp mới giấy phép chế biến khoáng
sản
|
13
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng
sản
|
14
|
Trả lại giấy phép chế biến khoáng
sản
|
15
|
Chuyển nhượng quyền chế biến
khoáng sản
|
16
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến
khoáng sản
|
17
|
Thẩm định báo cáo thăm dò khoáng
sản
|
18
|
Cấp cấp lại giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
19
|
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
20
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
21
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
22
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
23
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tận
thu khoáng sản
|
24
|
Cấp giấy phép tiếp tục thực hiện
quyền khai thác tận thu khoáng sản
|
5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp phép hoạt động của công trình
khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
2
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khí
tượng thuỷ văn
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 1174/QĐ-UBND.HC năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1174/QĐ-UBND.HC ngày 10/09/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
2.500
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|