|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1171/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1171/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
16 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
01/11/2011;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật lưu trữ; Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của
Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ: số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu
trữ lịch sử các cấp; số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; số 10/2022/TT-BNV ngày 19/10/2022 quy định
thời hạn bảo quản tài liệu;
Căn cứ Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban
hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
1044/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban
hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử
tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 377/TTr-SNV ngày 18/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ
quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc, bao gồm:
1. Danh mục thành phần hồ sơ,
tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục I).
2. Danh mục thành phần hồ sơ,
tài liệu hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục II).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết
định này và quy định thời hạn bảo quản tài liệu của ngành (nếu có) xây
dựng Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu hằng năm và thực hiện nộp lưu tài liệu vào
Lưu trữ lịch sử tỉnh đảm bảo đầy đủ thành phần và thời hạn quy định.
2. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm
hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức có liên quan triển khai thực
hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2261/QĐ-CT ngày
20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Danh mục thành phần hồ
sơ, tài liệu lưu trữ của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch
sử tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài
liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ CỦA CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
I
|
NHÓM
TÀI LIỆU PHỔ BIẾN CHUNG
|
1
|
TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
1.1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế
hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan.
|
1.2
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công
tác chuyên đề; giao ban hằng năm.
|
1.3
|
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản
thuyết trình, giải trình Quốc hội, Chính phủ.
|
2
|
TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ
HOẠCH, THỐNG KÊ
|
2.1
|
Tài liệu quy hoạch
|
2.1.1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
hoạch phát triển tổng thể.
|
2.1.2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến
lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án.
|
2.2
|
Tài liệu kế hoạch
|
2.2.1
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan.
|
2.2.3
|
Hồ sơ chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội hằng năm.
|
2.3
|
Tài liệu thống kê
|
2.3.1
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề hằng năm của cơ quan.
|
2.3.2
|
Báo cáo điều tra tổng hợp.
|
3
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC, CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG
|
3.1
|
Tài liệu tổ chức
|
3.1.1
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan được phê duyệt.
|
3.2.2
|
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức.
|
3.3.3
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức.
|
3.2
|
Tài liệu cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động
|
3.2.1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức.
|
3.2.2
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề
án vị trí việc làm.
|
3.2.3
|
Hồ sơ xây dựng, giao, điều chỉnh,
thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức.
|
4
|
TÀI LIỆU LAO ĐỘNG
|
4.1
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng.
|
5
|
TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ
TOÁN, KIỂM TOÁN
|
5.1
|
Hồ sơ giao, bổ sung, điều chỉnh,
phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các
đơn vị trực thuộc.
|
5.2
|
Hồ sơ về việc quyết định mua
sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển,
thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các
hình thức xử lý khác (tài sản là nhà, đất).
|
5.3
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc về các vụ việc nghiêm trọng.
|
6
|
TÀI LIỆU ĐẦU TƯ, XÂY
DỰNG
|
6.1
|
Hồ sơ về xây dựng, đề án, dự
án, chương trình mục tiêu được phê duyệt.
|
6.2
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu.
|
6.3
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án, dự án, chương trình mục tiêu.
|
6.4
|
Báo cáo tổng kết đánh giá kết
quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu.
|
6.5
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ
bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa
chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
(kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng), bao
gồm tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt, dự án đầu tư, khảo sát,
thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng, địa điểm xây dựng công
trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán
công trình.
|
7
|
TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
7.1
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa
học do cơ quan tổ chức.
|
7.2
|
Hồ sơ thực hiện chương
trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước.
|
7.3
|
Báo cáo kết quả tổng thuật
chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ.
|
7.4
|
Hồ sơ về sáng kiến, quy
trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước.
|
7.5
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
8
|
TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC
TẾ
|
8.1
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc
tế do cơ quan chủ trì.
|
8.2
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan.
|
8.3
|
Hồ sơ việc thiết lập quan hệ
hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
8.4
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế.
|
8.5
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế.
|
8.6
|
Hồ sơ đoàn ra Ký kết hợp tác.
|
8.7
|
Hồ sơ đoàn vào Ký kết hợp
tác.
|
8.8
|
Thư, điện, thiệp chúc mừng quan
trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì…).
|
8.9
|
Kế hoạch báo cáo công tác hợp
tác quốc tế dài hạn, hằng năm.
|
9
|
TÀI LIỆU THANH TRA VÀ
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC
|
9.1
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng.
|
9.2
|
Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu
nại, tố cáo nghiêm trọng.
|
10
|
TÀI LIỆU THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
|
10.1
|
Hội nghị điển hình tiên tiến.
|
10.2
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá
nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ.
|
11
|
TÀI LIỆU PHÁP CHẾ
|
11.1
|
Hồ sơ xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật.
|
11.2
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật.
|
11.3
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật.
|
12
|
TÀI LIỆU VỀ HÀNH
CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
12.1
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước.
|
12.2
|
Tập lưu văn bản đi của cơ
quan, tổ chức.
|
12.3
|
Sổ đăng ký văn bản đi của cơ
quan, tổ chức.
|
13
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC TRÍNH
TRỊ, XÃ HỘI
|
13.1
|
Tài liệu của tổ chức Đảng
|
13.1.1
|
Hồ sơ Đại hội.
|
13.1.2
|
Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác, báo cáo chuyên đề về tổng kết năm, nhiệm kỳ.
|
13.1.3
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng.
|
13.2
|
Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
13.2.1
|
Hồ sơ Đại hội.
|
13.2.2
|
Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ.
|
13.3
|
Tài liệu tổ chức Đoàn
Thanh niên
|
13.3.1
|
Hồ sơ Đại hội.
|
13.3.2
|
Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ.
|
13.3.3
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên.
|
13.4
|
Tài liệu tổ chức Hội Cựu
chiến binh
|
13.4.1
|
Hồ sơ Đại hội.
|
13.4.2
|
Chương trình, kế hoạch và
báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ.
|
II
|
NHÓM
TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN
|
1
|
Nhóm tài liệu chuyên môn
phổ biến
|
1.1
|
Hồ sơ xây dựng văn bản quản
lý chuyên môn, nghiệp vụ.
|
1.2
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn,
nghiệp vụ do cơ quan, tổ chức.
|
1.3
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên
môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc hằng năm.
|
1.4
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên
môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm.
|
1.5
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, báo cáo, dài hạn)
|
1.6
|
Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu dự án chuyên môn.
|
1.7
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên
môn nghiệp vụ.
|
1.8
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn
chuyên môn nghiệp vụ.
|
1.9
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
nghiêm trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ.
|
1.10
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề.
|
2
|
Nhóm tài liệu chuyên môn
khác có thời hạn bảo quản vĩnh viễn theo bảng thời hạn bảo quản chuyên
ngành của các cơ quan, tổ chức
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG
HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THUỘC NGUỒN NỘP
LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
I
|
TÀI
LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Hồ sơ về các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân.
|
2
|
Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị
giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
3
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết
quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
|
4
|
Hồ sơ về việc trình Ủy ban
Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện và tổ
chức thực hiện sau khi được phê chuẩn.
|
5
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải
tán Hội đồng nhân dân cấp xã.
|
6
|
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản
trái pháp luật.
|
7
|
Hồ sơ về việc phê duyệt thành
lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố,
đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân.
|
8
|
Hồ sơ về việc quyết định biên
chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự
nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp.
|
9
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản
lý.
|
10
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng
năm của địa phương.
|
11
|
Hồ sơ về việc xây dựng các
quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân.
|
12
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân.
|
II
|
TÀI
LIỆU CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
|
1
|
NỘI VỤ
|
1.1
|
Xây dựng chính quyền
|
1.1.1
|
Hồ sơ về việc tổng hợp cơ cấu
ngạch công chức của cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực
hiện sau khi được phê duyệt.
|
1.1.2
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức hoạt động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu
Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
|
1.2
|
Địa giới hành chính
|
1.2.1
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh
địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại
đơn vị hành chính cấp tỉnh được phê duyệt.
|
1.2.2
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và
tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt được phê duyệt.
|
1.2.3
|
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận phân loại đơn vị hành chính cấp xã.
|
1.2.4
|
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ
địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính.
|
1.2.5
|
Hồ sơ về việc giải quyết
tranh chấp địa giới hành chính.
|
1.2.6
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới
đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển
kinh tế - xã hội, vận động địa chất.
|
1.3
|
Quản lý hội
|
|
Hồ sơ về việc cho phép đặt
văn phòng đại diện của hội ở địa phương.
|
1.4
|
Quản lý về lưu trữ
|
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
cơ quan, tổ chức; Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
|
2
|
QUỐC PHÒNG AN NINH
|
2.1
|
Quân sự, quốc phòng
|
2.1.1
|
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận
quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân.
|
2.1.2
|
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng
năm.
|
2.2
|
An ninh trật tự
|
2.2.1
|
Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh
quốc gia trên địa bàn.
|
2.2.2
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
bí mật nhà nước.
|
3
|
DÂN TỘC
|
3.1
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
đại biểu các dân tộc thiểu số.
|
3.2
|
Hồ sơ về việc xác định xã,
thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc
còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù.
|
3.3
|
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận, bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số.
|
3.4
|
Hồ sơ về việc xác định hôn
nhân cận huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số.
|
4
|
TƯ PHÁP
|
4.1
|
Hộ tịch, nuôi con nuôi
|
4.1.1
|
Hồ sơ về giải quyết việc nuôi
con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
4.1.2
|
Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ
giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật
|
4.2
|
Trợ giúp pháp lý, luật sư
|
|
Hồ sơ về việc thành lập, giải
thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
4.3
|
Công chứng
|
4.3.1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
thành lập, chuyển đổi, giải thể Phòng Công chứng.
|
4.3.2
|
Hồ sơ về việc cho phép thành lập,
thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập
Văn phòng công chứng.
|
4.4
|
Giám định tư pháp, đấu giá
tài sản và Thừa phát lại
|
4.4.1
|
Hồ sơ về việc quyết định cho
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động,
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.
|
4.4.2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
phát triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương.
|
4.4.3
|
Hồ sơ về việc thành lập, chuyển
đổi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại.
|
5
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
5.1
|
Quy hoạch, kế hoạch
|
5.1.1
|
Hồ sơ về việc ban hành quy
hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương
trình, kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh;
chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội.
|
5.1.2
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh, thành phố.
|
5.1.3
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cho các sở, ngành, huyện,
thành phố.
|
5.2
|
Đầu tư, vốn
|
5.2.1
|
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân.
|
5.2.2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt danh
mục các dự án đầu tư có sử dụng đất.
|
5.2
|
Đầu tư, vốn
|
5.2.1
|
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân.
|
5.2.2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt danh
mục các dự án đầu tư có sử dụng đất.
|
5.3
|
Quản lý đấu thầu, doanh
nghiệp
|
5.3.1
|
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất.
|
5.3.2
|
Hồ sơ về việc thành lập, sắp
xếp lại, chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước.
|
6
|
TÀI CHÍNH
|
6.1
|
Ngân sách
|
6.1.2
|
Hồ sơ về việc giao dự toán
thu chi ngân sách hàng năm cho tỉnh; các sở, ngành và huyện, thành phố.
|
6.1.3
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán
và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng
năm.
|
6.1.4
|
Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu
tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách.
|
6.1.5
|
Hồ sơ về việc phê duyệt kế
hoạch điều chỉnh phân bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành.
|
6.1.6
|
Hồ sơ về việc phát hành trái
phiếu và các hình thức vay nợ khác của địa phương.
|
6.2
|
Tài sản công
|
|
Hồ sơ về việc xử lý đối với
tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được
tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước
(bao gồm cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương.
|
6.3
|
Tài chính đối với các quỹ,
doanh nghiệp
|
6.3.1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
thành lập và hoạt động của các quỹ.
|
6.3.2
|
Hồ sơ về việc phân công đại
diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp.
|
6.4
|
Thuế, phí, lệ phí
|
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu
thu thuế, phí, lệ phí hằng năm.
|
7
|
CÔNG THƯƠNG
|
7.1
|
Công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp
|
7.1.1
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn.
|
7.1.2
|
Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng
khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
|
7.1.3
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp.
|
7.1.4
|
Hồ sơ về việc quản lý việc thực
hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển
các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.
|
7.1.5
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm,
xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp.
|
7.1.6
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản
phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề.
|
7.2
|
Thương mại
|
7.2.1
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất,
nhập khẩu.
|
7.2.2
|
Hồ sơ về đặt các cơ quan
đại diện thương mại nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
|
8
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
8.1
|
Lâm nghiệp
|
8.1.1
|
Hồ sơ về việc xác lập các khu
rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất.
|
8.1.2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các
phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã.
|
8.1.3
|
Hồ sơ về việc quản lý việc sử
dụng đất lâm nghiệp.
|
8.1.4
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về công tác lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện dài hạn, hằng năm.
|
8.2
|
Thủy lợi
|
8.2.1
|
Hồ sơ về xây dựng, mở rộng,
nâng cấp, cải tạo công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý (công trình
đặc biệt, cấp I).
|
8.2.2
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo về lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh, huyện dài hạn, hằng năm.
|
8.3
|
Phát triển nông thôn
|
|
Hồ sơ về việc phát triển nông
thôn, xây dựng nông thôn mới.
|
9
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
9.1.1
|
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông.
|
9.1.2
|
Hồ sơ về việc quyết định phân
loại, điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác.
|
9.1.3
|
Hồ sơ về việc thỏa thuận các
vấn đề liên quan đến đường thủy nội địa.
|
10
|
XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH,
KIẾN TRÚC
|
10.1
|
Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
|
10.1.1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị.
|
10.2
|
Đầu tư xây dựng
|
10.2.1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình nhóm A, B.
|
10.3
|
Phát triển đô thị
|
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
công nhận đô thị loại V.
|
10.4
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị
và khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
10.4.1
|
Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng
các công trình cấp nước, thoát nước.
|
10.4.2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn.
|
10.4.3
|
Hồ sơ về việc ban hành danh mục
cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế.
|
10.4.4
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng.
|
10.5
|
Nhà ở
|
10.5.1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu
tư các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội.
|
10.5.2
|
Hồ sơ về việc rà soát, điều
chỉnh, bổ sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội.
|
10.5.3
|
Hồ sơ về việc quyết định thu
hồi quỹ đất thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới.
|
10.6
|
Thị trường bất động sản, vật
liệu xây dựng
|
10.6.1
|
Hồ sơ về việc cho phép chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự
án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
|
10.6.2
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
|
11
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
11.1
|
Đất đai
|
11.1.1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt phương
án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện.
|
11.1.2
|
Hồ sơ về việc quy định hạn mức
giao đất, công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu
được tách thửa.
|
11.1.3
|
Hồ sơ về việc giao đất, cho
thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, trưng dụng đất.
|
11.1.4
|
Hồ sơ về việc phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư.
|
11.2
|
Tài nguyên khoáng sản
|
11.2.1
|
Hồ sơ về việc khoanh định các
khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản,
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
11.2.2
|
Hồ sơ về việc phát hiện
khoáng sản mới.
|
11.2.3
|
Hồ sơ về việc thống kê, kiểm
kê trữ lượng khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân.
|
11.2.4
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ.
|
11.3
|
Môi trường
|
11.3.1
|
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
11.3.2
|
Hồ sơ về việc cấp giấy phép
nuôi trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
11.3.3
|
Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử
công nhận danh hiệu quốc tế về bảo tồn vườn di sản của ASEAN, khu dự trữ sinh
quyển thế giới.
|
14
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
14.1
|
Văn hóa
|
14.1.1
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử.
|
14.1.2
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
bảo vật quốc gia được công nhận.
|
14.1.3
|
Hồ sơ đề nghị công nhận di
tích cấp quốc gia được công nhận.
|
14.1.4
|
Hồ sơ phê duyệt, công nhận di
tích.
|
14.1.5
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại,
sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương.
|
14.2
|
Thể thao
|
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
thể dục thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa
phương.
|
14.3
|
Du lịch
|
14.3.1
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
khu du lịch quốc gia được công nhận.
|
14.3.2
|
Hồ sơ về việc công nhận khu
du lịch và điểm du lịch tại địa phương.
|
15
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
15.1
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông được công nhận.
|
15.2
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục được công nhận.
|
16
|
Y TẾ
|
16.1
|
Hồ sơ về việc công nhận xã
đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế.
|
16.2
|
Hồ sơ về việc quản lý biến động
về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số
trên địa bàn.
|
17
|
NGOẠI VỤ
|
17.1.1
|
Hồ sơ về việc xây dựng, đệ
trình Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công
nhận các loại hình danh hiệu văn hóa thế giới.
|
17.1.2
|
Hồ sơ về việc ký kết các thỏa
thuận quốc tế.
|
Trang
cuối./.
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1171/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|