|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1169/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1169/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 17
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính (cấp tỉnh) lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường và các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ
(quy trình số thứ tự 10, 11, 12 – Lĩnh vực Tài nguyên nước) được phê duyệt tại
Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào
Cai về phê duyệt 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 17 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công
- TN&MT: Tài nguyên và Môi
trường
- KS-N: Khoáng sản - Nước
A. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH TTHC
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QT-01
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QT-02
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
QT-03
|
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp phép hành
nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số
01, Phụ lục IV, ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT)
|
X
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với
người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì
phải kèm bản chính để đối chiếu.
|
|
X
|
3. Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu số 02, Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT)
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
a) Có quyết định thành lập tổ
chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
b) Người đứng đầu tổ chức
(Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của
tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đối với hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô nhỏ: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở
lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất
công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc
tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi
công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có một trong
các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất 05 (năm)
công trình khoan nước dưới đất;
- Đối với hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở
lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất
công trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo
thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03
(ba) công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Không quá 03 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Không quá 15 ngày
- Quyết định cấp phép: Không
quá 03 ngày làm việc
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Quầy giao dịch của Sở
TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
- Hoặc Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: 1.200.000
đồng/hồ sơ (Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào
Cai)
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 03 ngày làm việc và 11 ngày.
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá
nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
trình Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyên viên chuyển hồ sơ đến
quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch
của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh Lào Cai
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc và 04 ngày
|
Bước 1
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
04 ngày
|
- Văn bản trả lời cơ quan trình
hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Trình hồ
sơ Thường trực UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp
hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ (phối hợp)
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Như mục b4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 07 Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT)
|
X
|
|
2. Tài liệu chứng minh lý do đề
nghị cấp lại giấy phép
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Giấy phép được cấp lại trong các
trường hợp và điều kiện sau đây:
- Bị mất;
- Bị rách nát, hư hỏng không
thể sử dụng được;
- Tại thời điểm nộp hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép, giấy phép đã được cấp còn hiệu lực ít nhất bốn mươi
lăm (45) ngày.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Quầy giao dịch của Sở
TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
- Hoặc Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 07 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép): thông báo (trả lại hồ sơ)
cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân (thời gian thẩm định
sau khi đề án, báo cáo đã được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc)
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
trình Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Phòng KS- N -
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển
trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt văn bản, các tài liệu
có liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Phòng KS- N -
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
- Văn thư sở - Chuyên viên được
phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở
TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh -
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp
hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư - Chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ (phối hợp) - Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định
|
Công chức làm việc tại quầy giao
dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
11 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a. Tên quy trình: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan dưới đất (Mẫu số 04 Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT).
|
X
|
|
2. Bảng tổng hợp các công trình
khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy
phép đã được cấp (Theo mẫu số 05
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT)
|
X
|
|
3. Đối với trường hợp đề nghị
gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
thì ngoài những tài liệu quy định tại điểm a và điểm b khoản này, hồ sơ đề
nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm:
|
|
|
a) Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với
người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì
phải kèm bản chính để đối chiếu.
|
|
X
|
b) Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật (theo Mẫu số 02
ban hành kèm theo Thông tư sô 11/2022/TT-BTNMT);
|
X
|
|
4. Đối với trường hợp đề nghị
điều chỉnh nội dung giấy phép, ngoài những tài liệu như mục 1-3, hồ sơ đề nghị
điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm giấy tờ, tài liệu chứng minh việc
thay đổi nơi đăng ký thường trú (đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức hoặc nơi đăng ký thường trú của cá nhân hộ gia đình hành
nghề) hoặc các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực đáp ứng quy mô hành nghề
theo quy định (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề);
|
|
X
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
Tổ chức, cá nhân hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ có đủ các điều kiện sau đây:
- Có quyết định thành lập tổ chức
của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Người đứng đầu tổ chức
(Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của
tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây gọi chung là người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đối với hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô nhỏ: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở
lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất
công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc
tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi
công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất. Trường hợp không
có một trong các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất
05 (năm) công trình khoan nước dưới đất;
b) Đối với hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa: Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở
lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất
công trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo
thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03
(ba) công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Quầy giao dịch của Sở
TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai
- Hoặc Cổng dịch vụ công (dịch
vụ công trực tuyến)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: 600.000 đồng
(Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 11 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh): thông báo (trả
lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân (thời gian thẩm định
sau khi đề án, báo cáo đã được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc)
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do cho tổ chức/cá nhân
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
2. Thẩm định hồ sơ trình
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
trình Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
- Văn thư sở
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
-Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
-Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp
hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ (phối hợp)
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết chuyển trả cho tổ chức
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Các Công chức được phân
công xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1169/QĐ-UBND ngày 17/05/2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
81
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|