STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
sở pháp lý
|
1.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
3.
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực
hiện khảo nghiệm phân bón
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
4.
|
Cho phép khảo nghiệm phân bón
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
5.
|
Công nhận lại phân bón lưu hành tại
Việt Nam
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
6.
|
Công nhận lần đầu phân bón lưu hành
tại Việt Nam
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
7.
|
Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải
phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2018
|
8.
|
Cấp lại thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015
|
9.
|
Cấp thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xử
lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015
|
12.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
- Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
15.
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực
hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
16.
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015
|
17.
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
Bảo
vệ thực vật
|
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015
|
18.
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
Bảo
vệ thực vật
|
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015
|
19.
|
Cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái
xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm
I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019
|
20.
|
Cấp giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019
|
21.
|
Cấp giấy phép CITES nhập nội từ biểu
mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II của CITES
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019
|
22.
|
Cấp chứng chỉ CITES mẫu vật tiền
Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục
I, II CITES
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019
|
23.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp
|
Lâm
nghiệp
|
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày
28/12/2018
|
24.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Quản
lý chất lượng nông lâm thủy sản
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018
|
25.
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Quản
lý chất lượng nông lâm thủy sản
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018
|
26.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
27.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển
cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thú
y
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018
|
30.
|
Đăng ký kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018
|
31.
|
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm
thủy sản
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
32.
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy
sản
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển
lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018
|
36.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản nhập khẩu
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển
cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng
nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
46.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển
cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
48.
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động
vật trên cạn
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
50.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu thuốc thú y
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
52.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
53.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc thú y
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
55.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018
|
56.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Thú
y
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
57.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc
thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
Thú
y
|
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa
số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
58.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn nhập khẩu
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016;
- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018
|
59.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc
thú y nhập khẩu
|
Thú
y
|
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa
số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
61.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú
y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
62.
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y,
thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
63.
|
Cấp lại giấy chứng nhận vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
64.
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú
y
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
65.
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành
thuốc thú y
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
66.
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên
sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách
đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử
dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi
nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
67.
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
68.
|
Cấp giấy chứng
nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào
chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi
phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá
lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Thú
y
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016
|
70.
|
Cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt
sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
71.
|
Gia hạn giấy chứng nhận thực hành tốt
sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018
|
72.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Thú
y
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
73.
|
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt sản
xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc
xin
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
74.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Thú
y
|
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016
|
75.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
76.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
77.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người,
gửi qua đường bưu điện
|
Thú
y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
79.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy
sản
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
80.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
81.
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối
với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
82.
|
Cấp phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi
ro
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
83.
|
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
84.
|
Sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
85.
|
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
86.
|
Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
87.
|
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
sở pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
2.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
phân bón nhập khẩu
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật quá cảnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
nhập khẩu
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
-Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014;
- Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
6.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc
bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
7.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ
thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2018
|
8.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực
vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông
tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
11.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
13.
|
Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn
chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017
|
14.
|
Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn
chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
15.
|
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thủy sản bị triệu hồi, trả về
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
16.
|
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
17.
|
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
18.
|
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận sự
phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
19.
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sự phù
hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
20.
|
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn
chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam
để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
21.
|
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn
chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để giới thiệu tại các
hội chợ, triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
22.
|
Thay đổi thông tin của thức ăn chăn
nuôi, thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
23.
|
Đăng ký lại thức ăn chăn nuôi, thủy
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
24.
|
Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản
nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
25.
|
Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản
sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
26.
|
Công nhận thức ăn chăn nuôi, thủy sản
mới
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
27.
|
Đăng ký khảo nghiệm thức ăn chăn
nuôi, thủy sản mới
|
Chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018;
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017
|
28.
|
Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo,
tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc
|
Chăn
nuôi
|
- Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014;
- Thông tư
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015
|
29.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi: nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi lần
đầu vào Việt Nam
|
Chăn
nuôi
|
Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
30.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn
định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi,
thủy điện
|
Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày
18/11/2014;
- Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/6/2015
|
31.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng
thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày
18/11/2014;
- Thông tư số
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015
|
32.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018
|
33.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019
|
34.
|
Cấp ấn phẩm chứng chỉ CITES xuất khẩu
mẫu vật lưu niệm
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019
|
35.
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm
nghiệp
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018
|
36.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế
và dự toán công trình lâm sinh
|
Lâm
nghiệp
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/06/2016
|
37.
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi hai tỉnh trở lên)
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018
|
38.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Lâm
nghiệp
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2017
|
39.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh
|
Lâm
nghiệp
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/06/2016
|
40.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018
|
41.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018
|
42.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018
|
43.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Lâm
nghiệp
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018
|
44.
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018
|
45.
|
Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi
sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công
trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
Phòng,
chống thiên tai
|
- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2011;
- Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT
ngày 19/5/2017
|
46.
|
Chấp thuận các hoạt động liên quan
đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động
xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà phạm vi ảnh
hưởng từ hai tỉnh trở lên
|
Phòng,
chống thiên tai
|
- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2011;
- Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT
ngày 19/5/2017
|
47.
|
Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục
hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
Phòng,
chống thiên tai
|
Nghị định số 160/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018
|
48.
|
Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản có xuất khẩu
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT
ngày 29/10/2018;
- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017;
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013
|
49.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thủy sản có xuất khẩu
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017;
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013
|
50.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh
sách ưu tiên
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT
ngày 29/10/2018;
- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày
13/02/2017;
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh
sách ưu tiên
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT ngày
29/10/2018;
- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017;
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013
|
52.
|
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT
ngày 29/10/2018;
- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017;
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
53.
|
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất
khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực
phẩm
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013;
- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thông tư số 06/2010/TT- BNNPTNT
ngày 02/02/2010
|
55.
|
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất
khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/1/2018;
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015
|
56.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09/4/2014
|
57.
|
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ
và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm
(thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt
Nam
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018
|
58.
|
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất,
kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản
vào Việt Nam.
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018
|
59.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018
|
60.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018
|
61.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018
|
62.
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 1/8/2013;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT
ngày 1/8/2011
|
63.
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT
ngày 1/8/2011
|
64.
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT
ngày 1/8/2011
|
65.
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT
ngày 1/8/2011
|
66.
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm.
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT
ngày 1/8/2011
|
67.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018
|
68.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018
|
69.
|
Kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018
|
70.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
71.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
72.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018
|
73.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
74.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thuỷ
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
75.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
76.
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
77.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
78.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc
khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
79.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018
|
80.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
81.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
|
82.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
|
83.
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Thủy
lợi
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
|
84.
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học,
nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
85.
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống
thủy sản
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
86.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ,
triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
87.
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
88.
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải
lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày
21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
89.
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng
thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
90.
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt
động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
91.
|
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá
khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi
khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
|
92.
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu tàu cá
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
93.
|
Công bố mở cảng cá loại 1
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
94.
|
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có
tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong
Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có
điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa
học, hợp tác quốc tế)
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
95.
|
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản
phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo
yêu cầu)
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
96.
|
Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm
viên tàu cá
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
97.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đăng kiểm tàu cá
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
98.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
Thủy
sản
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
99.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây
trồng biến đổi gen
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày
28/12/2018
|
100.
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng
biến đổi gen
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày
05/9/2014
|
101.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
102.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
103.
|
Hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống
cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
104.
|
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện
khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
105.
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
106.
|
Chuyển nhượng quyền đối với giống cây
trồng được bảo hộ
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
107.
|
Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo
hộ giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
108.
|
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo
nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
109.
|
Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do
người nộp đơn tự thực hiện
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
110.
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
111.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
112.
|
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
113.
|
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
114.
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
115.
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền
đối với giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
116.
|
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
117.
|
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng
ký bảo hộ giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013.
|
118.
|
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ
ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
119.
|
Công nhận giống cây trồng cho sản
xuất thử
|
Trồng
trọt
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày
26/01/2007
|
120.
|
Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống
cây trồng
|
Trồng
trọt
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày
26/01/2007
|
121.
|
Công nhận chính thức giống cây trồng
mới
|
Trồng
trọt
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày
26/01/2007
|
122.
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng
mới
|
Trồng
trọt
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007
|
123.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây
trồng nông nghiệp
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày
28/12/2018
|
124.
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực
của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
|
Trồng
trọt
|
Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày
16/8/2010
|
125.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây
trồng nông nghiệp
|
Trồng
trọt
|
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015
|
126.
|
Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và
công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày
24/4/2015
|
127.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp
bộ
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày
24/4/2015
|
128.
|
Điều chỉnh đề tài khoa học và công
nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày
24/4/2015
|
129.
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài
khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày
24/4/2015
|
130.
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ
sinh học
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày
07/4/2010
|
131.
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít
nhất năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày
21/6/2010;
- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2014
|
132.
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi
gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ
năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày
21/6/2010;
- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2014
|
133.
|
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày
21/6/2010;
- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày
24/01/2014
|
134.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016
|
135.
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ môi trường
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016
|
136.
|
Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm
quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016
|
137.
|
Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc
thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016
|
138.
|
Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm
quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016
|
139.
|
Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc
thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016
|
140.
|
Công nhận tiến
bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày
03/05/2018
|
141.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
142.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng
hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
143.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
144.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
145.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
146.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
147.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
148.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
149.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
150.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
151.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
152.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
153.
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Nghị định
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018
|
154.
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018
|
155.
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018
|
156.
|
Chỉ định tạm thời đối với tổ chức
thử nghiệm
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018
|
157.
|
Cấp đồng thời Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định và Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
- Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018
|
158.
|
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết
minh dự án khuyến nông trung ương
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018
|
159.
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông
trung ương
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018
|
160.
|
Nghiệm thu kết quả hàng năm kết quả
dự án khuyến nông trung ương
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018
|
161.
|
Nghiệm thu kết quả kết thúc dự án
khuyến nông trung ương
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018
|
162.
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường
xuyên
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018
|
163.
|
Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ khuyến
nông thường xuyên
|
Khoa
học công nghệ và Môi trường
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018
|
164.
|
Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua Bộ,
Chiến sỹ thi đua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập thể lao động
tiên tiến, Tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm
chương, Bức trướng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thi
đua khen thưởng
|
Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày
6/8/2018
|
165.
|
Xét khen thưởng cấp nhà nước (Cờ
thi đua Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc, cờ thi đua của Chính phủ, Danh
hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen thủ tướng Chính phủ)
|
Thi
đua khen thưởng
|
Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày
6/8/2018
|
166
|
Xét công nhận phạm vi ảnh hưởng cấp
Bộ, hiệu quả áp dụng, cấp toàn quốc của sáng kiến
|
Thi
đua, khen thưởng
|
Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày
6/8/2018
|
167.
|
Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng
Việt Nam
|
Thi
đua khen thưởng
|
Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày
10/02/2014
|
168.
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Quản
lý xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015
|
169.
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư
xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
Quản
lý xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015
|
170.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ
thuật, dự toán xây dựng
|
Quản
lý xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015
|
171.
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng
|
Quản
lý xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015
|