|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1148/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1148/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 09 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1082/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh.
2. Thay thế 19 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính, bao gồm: 10 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 1, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 Mục I, Phụ lục II) và 02 quy trình cấp huyện (số thứ tự
1, 2 Mục II, Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày
07/4/2023; 01 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 9, Mục I, Phần A) ban hành kèm theo
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 01 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 1,
Mục I) ban hành kèm theo Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 27/10/2023; 01 quy
trình cấp tỉnh (số thứ tự 2, Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định
914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023; 03 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 1, 2, 3, Mục III)
ban hành kèm theo Quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 26/5/2021; 01 quy trình cấp tỉnh
(số thứ tự 2, Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày
07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tạm dừng
hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước -
Mã TTHC: 1.012500
Thời gian giải quyết thủ tục:
23 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
15 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần
bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
8 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định
chấp thuận tạm dừng hoặc không chấp thuận tạm dừng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông
báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
2. Trả lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC: 1.012501
Thời gian giải quyết thủ tục:
08 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; ký Quyết định
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép hoặc không ký quyết định. Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày làm việc
|
3. Đăng
ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch - Mã TTHC:
1.012502
Thời gian giải quyết thủ tục:
14 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra nội dung thông tin,
tham mưu trình UBND tỉnh xác nhận việc đăng ký.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký xác nhận
đăng ký hoặc không ký xác nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
4. Lấy ý kiến
về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất - Mã TTHC: 1.012503
Thời gian giải quyết thủ tục:
30 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Xem xét và có ý kiến bằng văn
bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28 ngày
|
5. Lấy ý kiến
về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất - Mã TTHC: 1.012504
Thời gian giải quyết thủ tục:
30 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Xem xét và có ý kiến bằng văn
bản về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28 ngày
|
6. Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào
vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê
duyệt tiền cấp quyền - Mã TTHC: 1.012505
Thời gian giải quyết thủ tục:
26 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
06 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
20 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký quyết định
phê duyệt hoặc trả hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
7. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm - Mã TTHC: 1.004232
Thời gian giải quyết thủ tục:
45 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
21 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Đối với công trình thăm dò nước
dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì thực hiện lấy ý kiến
của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai
thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy
lợi.
Kiểm tra thực tế hiện trường,
lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan (nếu cần thiết)
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký giấy phép
hoặc trả hồ sơ kèm văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
8. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm - Mã TTHC: 1.004228
Thời gian giải quyết thủ tục:
38 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
14 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Kiểm tra thực tế hiện trường,
lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan (nếu cần thiết)
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký gia hạn giấy
phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
9. Cấp giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm - Mã TTHC: 1.004223
Thời gian giải quyết thủ tục:
45 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
21 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Đối với công trình khai thác
nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì thực hiện lấy
ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc
khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công
trình thủy lợi
Kiểm tra thực tế hiện trường,
lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan (nếu cần thiết)
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký cấp giấy
phép hoặc không cấp giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
10. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm - Mã TTHC: 1.004211
Thời gian giải quyết thủ tục:
38 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
14 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Kiểm tra thực tế hiện trường,
lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan (nếu cần thiết)
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký gia hạn giấy
phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
11. Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC: 1.004122
Thời gian giải quyết thủ tục:
24 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
10 ngày
|
B1, B3 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp
phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
14 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14 ngày
|
12. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC:
2.001738
Thời gian giải quyết thủ tục:
17 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
10 ngày
|
B1, B3 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp
phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
07 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày
|
13. Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC: 1.004253
Thời gian giải quyết thủ tục:
08 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ và ký Quyết định
cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7,5 ngày làm việc
|
14. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành- Mã
TTHC 1.009669
Thời gian giải quyết thủ tục:
26 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
06 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký quyết định
phê duyệt hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
15. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành- Mã
TTHC 2.001770
Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước).
+ 38 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước).
15.1. Trường hợp nộp cùng với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước (45 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
21 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ cùng với hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước, tham mưu tờ trình hoặc trả
hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết định
hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
15.2. Trường hợp nộp cùng với
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước (38 ngày
)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
14 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ cùng với hồ
sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc
văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết định
hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
16. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - Mã TTHC 1.004283
Thời gian giải quyết thủ tục:
21 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
06 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
15 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết định
hoặc trả hồ sơ kèm văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
17. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển - Mã TTHC 1.011516
Thời gian giải quyết thủ tục:
14 ngày ( Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng
thời hạn giải quyết TTHC trong vòng 28 ngày).
17.1. Trường hợp đăng ký
khai thác, sử dụng nước mặt không phải là hồ chứa, đập dâng
Thời gian giải quyết thủ tục:
14 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra nội dung thông tin,
tham mưu tờ trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký xác nhận
đăng ký hoặc không ký xác nhận đăng ký
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
17.2 Trường hợp đăng ký khai
thác, sử dụng nước mặt là hồ chứa, đập dâng:
Thời gian giải quyết thủ tục:
28 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra nội dung thông tin, tham
mưu tờ trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký xác nhận
đăng ký hoặc không ký xác nhận đăng ký
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
18. Cấp giấy
phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) - Mã TTHC:
1.004179
Thời gian giải quyết thủ tục:
45 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
21 ngày
|
B1, B3 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký giấy phép
hoặc trả hồ sơ kèm văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
19. Trả lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước - Mã TTHC:
1.011518
Thời gian giải quyết thủ tục:
23 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
17 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
06 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết định
hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
20. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển - Mã TTHC: 1.004167
Thời gian giải quyết thủ tục:
38 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
14 ngày
|
B1, B3 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình
hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
24 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và
tham mưu trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
21. Cấp lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước- Mã TTHC:
1.000824
Thời gian giải quyết thủ tục:
17 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ cập nhật vào
sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ
trình hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký quyết định
hoặc trả hồ sơ kèm văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
22. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện
Mã TTHC 2.001850
Thời gian giải quyết thủ tục:
49 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
09 ngày
|
B1, B3, B6, B8 và B17
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh
sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra phương
án, ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý vận hành hồ chứa để
bổ sung hoàn thiện phương án.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
10 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ban hành văn bản lấy
ý kiến Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện
nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B5
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
kiểm tra, thẩm định trả lời bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
07 ngày
|
III
|
Giai đoạn 3
|
|
03 ngày
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức
quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
IV
|
Giai đoạn 4
|
|
27 ngày
|
B9
|
Thẩm định, tham mưu UBND tỉnh
phê duyệt phương án hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17,5 ngày
|
B10
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B13
|
Xem xét ký hồ sơ, ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14
|
Xem xét ký hồ sơ, ký Quyết định
hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B15
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
23. Lấy ý kiến
đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức
lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) - Mã TTHC: 1.001740
Thời gian giải quyết thủ tục:
56 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ cập nhật vào
sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ
của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến, có văn bản
hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin dự án (nếu cần thiết).
Thực hiện lấy ý kiến, tổng hợp
ý kiến trình UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký văn bản tổng
hợp các ý kiến góp ý
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất - Mã TTHC 1.001662
Thời gian giải quyết thủ tục:
14 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ và xử lý
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
08 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành, chuyển
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký xác nhận đăng
ký hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
UBND huyện trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan
tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)- Mã TTHC: 1.001645
Thời gian giải quyết thủ tục:
42 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ
của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến, có văn bản
hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin dự án (nếu cần thiết). Thực
hiện lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến trình UBND cấp huyện.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
32,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành, chuyển
Văn phòng HĐND&UBND huyện.
|
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra
văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
UBND huyện trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1148/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|