STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
4
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối
với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
5
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và
phát triển rừng của tỉnh
|
6
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
7
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
8
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
18
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
20
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
21
|
Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (áp dụng
cho việc đầu tư xây dựng kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3)
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LNG) (áp dụng
cho việc đầu tư xây dựng kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3)
|
III. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
6
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
7
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ)
|
8
|
Chuyển nhượng Dự án
|
9
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
10
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án nhóm a, b của nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
12
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
IV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
2
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
3
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
4
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
6
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
7
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
8
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
10
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
11
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản.
|
12
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
13
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
15
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích đất của dự án đầu tư xây dựng công
trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư
mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó.
|
17
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
18
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
19
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
20
|
Thẩm định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản.
|
21
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
23
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn.
|
25
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tải sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu.
|
27
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
28
|
Bán hoặc góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
29
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
|
30
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
31
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu Công nghệ cao, khu
kinh tế
|
32
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
33
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; Dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; Trường hợp
không phải lập dự án đầu tư công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
34
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
35
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
36
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; Phát
triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng
|
V. SỞ Y TẾ
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu
mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực
thuộc UBND tỉnh Tây Ninh
|
VI. SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
2
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
3
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
4
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
5
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
7
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều
41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
8
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
9
|
Quyết định bán tài sản công
|
10
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
11
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
12
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
13
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
14
|
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất,
bị hủy hoại
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng
được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
19
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài
sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
(đối với những tài sản thuộc thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn
dân của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát
hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
21
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
VII. SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
3
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng
giám định tư pháp
|
5
|
Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp
|
6
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
7
|
Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
8
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
9
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
10
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
11
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
12
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
13
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
14
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
15
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
16
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
17
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
18
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
19
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
20
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
21
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
22
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
VIII. SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
Thủ tục cho phép Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
2
|
Thủ tục cho phép đón đoàn vào
|
3
|
Thủ tục cho phép phóng viên nước ngoài hoạt động
báo chí tại địa phương
|
4
|
Thủ tục cử Đoàn ra (cho phép CBCCVC diện địa
phương, đơn vị quản lý ra nước ngoài)
|
IX. SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh.
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
11
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
12
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
|
13
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
14
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
15
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh.
|
16
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc.
|
17
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
18
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
|
19
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đột xuất.
|
20
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
cho gia đình.
|
21
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đối ngoại.
|
22
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển
dụng công chức.
|
23
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức.
|
24
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức từ cấp huyện trở lên.
|
25
|
Thủ tục thi tuyển công chức.
|
26
|
Thủ tục xét tuyển công chức.
|
27
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức.
|
28
|
Thủ tục thành lập hội.
|
29
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội.
|
30
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
31
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
32
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
33
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội.
|
34
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện.
|
35
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
36
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ.
|
37
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ.
|
39
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động.
|
40
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
|
41
|
Thủ tục đổi tên quỹ.
|
42
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
43
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh.
|
44
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh.
|
45
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh.
|
X. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
2
|
Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường
hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01
năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng.
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia.
|
4
|
Thủ tục trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
7
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
9
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
10
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
11
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
12
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư
thục
|
13
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
14
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân
hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
15
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
16
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập Trường Trung cấp,
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
17
|
Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
18
|
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
19
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
20
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
21
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
22
|
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
23
|
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
24
|
Thủ tục công nhận trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
26
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
28
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
29
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của Doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
31
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
32
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
33
|
Thủ tục xếp hạng Công ty TNHH một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thành phố làm chủ sở hữu (hạng tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
34
|
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện
năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty
tnhh một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, Thành phố làm chủ sở hữu
|
35
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
XI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
4
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
6
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
7
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
8
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
9
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
11
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
12
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
13
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
16
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
18
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
19
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương
|
20
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
21
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
22
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
23
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
24
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
25
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
26
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
27
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
28
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
29
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
31
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
32
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
33
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
34
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
35
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
36
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông
các dân tộc thiểu số rất ít người
|
37
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
38
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
39
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
40
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
41
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại việt nam
|
42
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại việt nam
|
43
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
44
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
45
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
XII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
|
1
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
2
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ
biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
4
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc
biệt tác động đến người xem phim (Do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu)
|
5
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành
tráng
|
7
|
Cấp giấy tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
8
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam
|
9
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm
|
10
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
11
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
12
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
13
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
15
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
16
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
17
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
18
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
19
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
20
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
21
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
22
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
24
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
26
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
27
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
28
|
Công nhận bảo vật quốc gia với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
29
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
32
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
35
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
36
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh
|
XIII
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ TỈNH
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý.
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư.
|
10
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
XIV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định
tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
4
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu
tư
|
5
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
|
7
|
Công nhận và chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 6 Điều 9 của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
8
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh.
|
9
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
10
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
11
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
12
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án
cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
|
13
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
|
14
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
15
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc
biệt.
|
XV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
3
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ.
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
9
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
10
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
11
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
|
12
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Tổng cộng: 301 thủ tục hành chính
|