|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1140/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở giao thông vận tải Hậu Giang 2015
Số hiệu:
|
1140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Liên Khoa
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1140/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 17 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ V/v kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp V/v hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông
vận tải tại Tờ trình số 60/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
(Đính kèm danh mục và nội dung thủ tục hành chính)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Hậu
Giang V/v công bố Bộ Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao sở, ngành liên quan
triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Sở Giao
thông vận tải có trách nhiệm đăng tải thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
2. Sở Tư pháp
lập danh mục thủ tục hành chính của đơn vị được công bố, đề nghị Cục Kiểm soát
thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp cho nhập thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính.
3. Văn phòng
UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu thủ tục hành chính dùng chung 03 cấp của tỉnh và đăng tải lên Cổng thông
tin điện tử tỉnh.
Thời hạn cập nhật thủ tục hành chính chậm
nhất không quá 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Giao
thông vận tải, Tư pháp; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Liên Khoa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1140 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính đề nghị giữ nguyên thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
2
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao
thông vận tải quản lý
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô
|
5
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
6
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Camphuchia đối với phương tiện phi thương
mại
|
7
|
Cấp Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
|
8
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
|
10
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4
|
11
|
Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện
hoạt động
|
12
|
Cấp mới giấy phép đào tạo hạng A1, A2, A3, A4
|
13
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên
tuyến đường thủy nội địa
|
14
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường
thủy nội địa
|
15
|
Xác minh Giấy phép lái xe
|
16
|
Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu
cao tốc
|
17
|
Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành
phố
|
18
|
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy
chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
19
|
Gia hạn Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia cho
phương tiện phi thương mại
|
20
|
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe
|
21
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát
hạch do Sở Giao thông vận tải quản lý sát hạch
|
22
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
23
|
Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị mất
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe bị tước quyền
sử dụng không thời hạn
|
25
|
Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe quá hạn
|
26
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành
khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa
|
27
|
Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (trường hợp sang tên chủ
sở hữu ở khác tỉnh, thành phố)
|
28
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
29
|
Cấp phép xe quá khổ, quá tải.
|
30
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông cho phép sử dụng hành
lang bảo vệ sông, kênh, rạch; hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa.
|
31
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
32
|
Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm
có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
33
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình
thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
34
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy
nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc
gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
35
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
36
|
Công bố lại cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
37
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác.
|
38
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác
|
39
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào
hệ thống đường địa phương.
|
40
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương.
|
41
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác.
|
42
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
43
|
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường
bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác.
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận ATKT và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện
thủy nội địa hoạt động trên sông, kênh, rạch, hồ đầm, vịnh do địa phương quản
lý, bao gồm: các tàu có sức chở người dưới 50 người; các tàu không động cơ
có trọng tải toàn phần dưới 200 tấn; các tàu có động cơ có công suất dưới 135
mã lực Các tàu chuyên dùng như: ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi công nổi,
nhà nổi, tàu cuốc, tàu hút ... có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m.
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo (nghiệm thu xe cơ giới cải tạo).
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Quản lý vận tải
phương tiện và người lái
|
01
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
do bị mất
|
02
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh
|
03
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị mất
|
04
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị hư hỏng
|
05
|
Quy định về cấp phù hiệu XE NỘI BỘ
|
06
|
Cấp phù hiệu XE
TRUNG CHUYỂN
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ
|
08
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
09
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
II. Lĩnh vực: Quản lý Cảng, bến thủy nội địa
|
10
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
13
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
III. Lĩnh vực: Kết cấu hạ tầng giao thông
|
16
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống
đường địa phương được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo.
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
STT
|
Số
hồ sơ TTHC(1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
Lĩnh vực: Quản lý vận tải phương
tiện và người lái
|
01
|
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
công an cấp
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008.
- Thông tư số 23/2013/TT-BTC
ngày 27/02/2013 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC
ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/TT-BTC của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Khoản 4, Điều
1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số
87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức
khỏe người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới”.
|
02
|
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008.
- Thông tư số 23/2013/TT-BTC
ngày 27/02/2013 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC
ngày 14/5/2012 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Điều 1 Thông
tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày
07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
03
|
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008.
- Thông tư số
23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số
73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao
thông đường bộ.
- Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ.
- Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày
04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe
người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới”.
|
04
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước
bạ;
- Điều 10 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
05
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước
bạ;
- Điều 11 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
06
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước
bạ;
- Điều 14 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
07
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương
tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí
trước bạ;
- Điều 13 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
08
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước
bạ;
- Điều 16 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
09
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước
bạ;
- Điều 15 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
10
|
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Điều 18 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
11
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước
bạ;
- Điều 17 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận
tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Luật Dạy nghề ngày 29/11/2006;
- Khoản 2, Điều 14 Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của
Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở
dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
|
13
|
|
Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba hạng
tư, máy trưởng hạng ba
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự , an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Quyết định số 77/2008/QĐ-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính ban hành mức
thu và chế độ quản lý, sử dụng học phí đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ chuyên
môn nghiệp vụ đối với thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; học
phí bổ túc nâng hạng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa.
- Điều 18 Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014 của Bộ Giao thông
vận tải ban hành quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
14
|
|
Cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng
hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy
nội địa
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự , an
toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Quyết định số 77/2008/QĐ-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính ban hành mức
thu và chế độ quản lý, sử dụng học phí đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ chuyên
môn nghiệp vụ đối với thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; học
phí bổ túc nâng hạng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa.
- Điều 21 Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014 của Bộ Giao thông
vận tải ban hành quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
15
|
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe hợp đồng,
xe taxi và biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008.
- Nghị định số 86/2014/NĐ - CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh danh vận tải bằng xe ôtô.
- Điều 54; 55 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT, ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
16
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương
mại
|
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài
chính hướng chế độ
thu, nộp và quản lý, sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường
bộ.
- Điều 11, 12, 13, 14 Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới
đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào;
|
17
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào đối với phương tiện thương mại
|
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng chế độ thu, nộp
và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực giao thông đường bộ.
- Điều 11, 12, 13 14 Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới
đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào;
|
18
|
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào
– Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng chế độ thu, nộp
và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực giao thông đường bộ.
- Điều 16 Thông
tư 88/2014/TT-BGTVT
ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới
đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào;
|
19
|
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008.
- Nghị định số 86/2014/NĐ – CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh danh vận tải bằng xe ôtô.
- Điều 20, 21 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT, ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
20
|
|
Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến
vận tải hành khách cố định
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008.
- Nghị định số 86/2014/NĐ - CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh danh vận tải bằng xe ôtô.
- Điều 16 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ
GTVT, ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
21
|
|
Đổi giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008.
- Thông tư số
23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số
73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao
thông đường bộ.
- Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ.
- Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ.
- Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về
việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe người điều khiển phương tiện giao thông
cơ giới”.
|
22
|
|
Đổi giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
người nước ngoài
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008.
- Thông tư số
23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số
73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 76/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao
thông đường bộ.
- Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ.
- Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày
04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế về việc ban hành bản “Tiêu chuẩn sức khỏe
người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới”.
|
23
|
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
- Thông tư số
42/2014/TTBGTVT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số
85/2014/TTBGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày
20/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng.
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(2) Nêu rõ tên, số, ký
hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Danh mục thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Hậu Giang
STT
|
Số
hồ sơ TTHC(1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2)
|
Lĩnh vực: Quản lý vận tải phương
tiện và người lái
|
01
|
01
|
Bổ sung xe khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải
hành khách cố định từ 1000 (một ngàn) ki lô met trở xuống
|
- Điều 17 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
02
|
35
|
Chấp thuận khai thác thử tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến
cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 (một ngàn) ki lô met trở xuống
|
- Điều 14 và Điều 16 Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
03
|
36
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến
cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 (một ngàn) ki lô met
trở xuống
|
- Điều 14 và Điều 16 Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
04
|
34
|
Chấp thuận đề nghị ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện
vận tải
|
- Điều 18 Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
05
|
44
|
Công bố vận tải hành khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với
tuyến cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 (một ngàn)
ki lô met trở xuống
|
- Điều 14 và Điều 16 Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
06
|
48
|
Điều chỉnh lưu lượng đào tạo ô tô đến 20%
|
- Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe .
|
07
|
49
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận chung một thủ tục.
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
08
|
29
|
Cấp đổi phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe hợp đồng, xe taxi và biển hiệu
xe vận chuyển khách du lịch
|
|
09
|
29
|
Cấp đổi phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe hợp đồng, xe taxi và biển hiệu
xe vận chuyển khách du lịch
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ,
bãi bỏ.
(2) Nêu rõ tên, số, ký
hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy
định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính.
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1140/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Hậu Giang ban hành
3.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|