TT
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Quyết định
|
1.
|
75/QĐ-UB
|
24/7/1989
|
V/v thành lập Ủy ban dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
2.
|
97/QĐ-UB
|
27/7/1989
|
V/v thành lập chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
3.
|
239/QĐ-UB
|
25/4/1991
|
V/v thành lập Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
4.
|
214/QĐ-UB
|
09/5/1992
|
Thực hiện một số việc phục vụ công tác bầu cử tỉnh Quảng
Bình
|
5.
|
168/QĐ-UB
|
08/3/1993
|
V/v thành lập Ban Dân tộc và Miền núi tỉnh Quảng Bình
|
6.
|
338/QĐ-UB
|
27/5/1994
|
V/v xếp hạng doanh nghiệp
|
7.
|
802/QĐ-UB
|
31/8/1994
|
V/v thành lập Sở Địa chính thuộc UBND tỉnh Quảng Bình
|
8.
|
1048/QĐ-UB
|
09/12/1994
|
Về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức địa
chính các cấp trong tỉnh
|
9.
|
164/QĐ-UB
|
24/3/1995
|
V/v thành lập Hội đồng khoa học tỉnh
|
10.
|
265/QĐ-UB
|
08/5/1995
|
Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng
liên minh các hợp tác xã tỉnh Quảng Bình
|
11.
|
1161/QĐ-UB
|
14/12/1995
|
V/v ban hành bản Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
khoa học tỉnh
|
12.
|
913/QĐ-UB
|
26/8/1996
|
Quy định tạm thời về thi tuyển vào các ngạch công chức,
viên chức
|
13.
|
1132/QĐ-UB
|
16/10/1996
|
Ban hành bản quy định tạm thời về tổ chức thôn bản và
nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn, bản
|
14.
|
503/QĐ-UB
|
12/5/1997
|
V/v thực hiện một số nhiệm vụ phục vụ công tác bầu cử ở
tỉnh Quảng Bình
|
15.
|
877/QĐ-UB
|
22/7/1997
|
V/v phê chuẩn điều lệ tổ chức hoạt động sản suất kinh
doanh của công ty điện tử tổng hợp Quảng Bình
|
16.
|
05/QĐ-UB
|
05/01/1998
|
V/v bổ sung nhiệm vụ cho Cảng Gianh Quảng Bình.
|
17.
|
07/1998/QĐ-UB
|
11/4/1998
|
V/v sáp nhập Công ty Xây lắp I, Công ty Xây lắp II và Công
ty SXVLXD 1/5 vào Công ty Xi măng Áng Sơn.
|
18.
|
32/1998/QĐ-UB
|
01/6/1998
|
V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây
dựng và vật liệu xây dựng Quảng Bình.
|
19.
|
54/1998/QĐ-UB
|
04/9/1998
|
V/v thành lập Ban An toàn Giao thông tỉnh.
|
20.
|
56/1998/QĐ-UB
|
18/9/1998
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng,
chống ma túy tỉnh Quảng Bình.
|
21.
|
57/1998/QĐ-UB
|
21/9/1998
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chống
sử dụng chất nổ xung điện, chất độc để khai thác thủy sản.
|
22.
|
60/1998/QĐ-UB
|
05/10/1998
|
Về việc ban hành bản Quy chế về tổ chức và hoạt động của
Hội đồng phối hợp công tác PBGDPL tỉnh Quảng Bình.
|
23.
|
62/1998/QĐ-UB
|
08/10/1998
|
Về việc quy định số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn theo
Nghị định 09/1998/NĐ-CP của Chính phủ v/v quy định số lượng cán bộ xã,
phường, thị trấn.
|
24.
|
71/1998/QĐ-UB
|
18/11/1998
|
V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh
nghiệp Công ty xây dựng và vật liệu xây dựng Quảng Bình.
|
25.
|
160/1998/QĐ-UB
|
02/3/1998
|
Về việc thành lập phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
26.
|
241/QĐ-UB
|
19/3/1998
|
Về việc phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của
doanh nghiệp Xí nghiệp In Quảng Bình.
|
27.
|
279/QĐ-UB
|
28/3/1998
|
Về việc phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của
doanh nghiệp Công ty Điện ảnh Quảng Bình.
|
28.
|
283/QĐ-UB
|
30/3/1998
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo phòng, chống cháy rừng.
|
29.
|
1470/QĐ-UB
|
21/9/1998
|
Về việc thành lập Hội đồng thẩm định phương án đền bù giải
phóng mặt bằng các công trình của huyện, thị xã khi Nhà nước có quyết định
thu hồi đất.
|
30.
|
06/1999/QĐ-UB
|
10/02/1999
|
V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh
nghiệp Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Bình.
|
31.
|
24/1999/QĐ-UB
|
26/4/1999
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng trọng tài Lao
động tỉnh Quảng Bình.
|
32.
|
25/1999/QĐ-UB
|
03/5/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cuộc vận
động xây dựng nề nếp văn hóa, gia đình văn hóa, làng văn hóa tỉnh Quảng Bình.
|
33.
|
29/1999/QĐ-UB
|
11/6/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực
hiện Chương trình đánh bắt hải sản xa bờ.
|
34.
|
33/1999/QĐ-UB
|
28/6/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương
trình Công nghệ thông tin tỉnh Quảng Bình.
|
35.
|
36/1999/QĐ-UB
|
06/9/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo chống
tham nhũng
|
36.
|
38/1999/QĐ-UB
|
23/9/1999
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của các
ngành, các cấp trong việc thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và
đất lâm nghiệp trên đại bàn tỉnh Quảng Bình
|
37.
|
41/1999/QĐ-UB
|
04/10/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực
hiện Chương trình Quốc gia chống tội phạm.
|
38.
|
20/QĐ-UB
|
12/01/1999
|
Về việc thành lập Phòng Tôn giáo trực thuộc Văn phòng UBND
tỉnh Quảng Bình.
|
39.
|
393/QĐ-UB
|
06/4/1999
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình giải
quyết việc làm 1990-2000
|
40.
|
2197/QĐ-UB
|
19/11/1999
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo lập quy hoạch kế hoạch sử
dụng đất thời kỳ 1999-2000 tỉnh Quảng Bình
|
41.
|
03/2000/QĐ-UB
|
28/02/2000
|
V/v ban hành bản Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ
1999-2004
|
42.
|
10/2000/QĐ-UB
|
18/4/2000
|
V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh
Quảng Bình
|
43.
|
13/2000/QĐ-UB
|
10/5/2000
|
V/v thành lập Ban Hậu cần nhân dân cấp tỉnh
|
44.
|
14/2000/QĐ-UB
|
12/5/2000
|
V/v thành lập Hội đồng khoa học tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ
1999-2004
|
45.
|
723/QĐ-UB
|
12/5/2000
|
V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Điện ảnh
Quảng Bình
|
46.
|
19/2000/QĐ-UB
|
13/6/2000
|
V/v thành lập Ban chỉ đạo phổ cập giáo dục chống mù chữ
tỉnh
|
47.
|
1530/QĐ-UB
|
08/8/2000
|
V/v thành lập Hội đồng đền bù thiệt hại giải phóng mặt
bằng thuộc dự án Năng lượng nông thôn
|
48.
|
1568/QĐ-UB
|
10/8/2000
|
V/v thành lập Hội đồng thi tuyển công chức Ngành Giáo dục
- Đào tạo tỉnh Quảng Bình năm 2000
|
49.
|
1574/QĐ-UB
|
10/8/2000
|
V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Thương mại
Miền núi Quảng Bình
|
50.
|
1633/QĐ-UB
|
16/8/2000
|
V/v thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân
dân, Thầy thuốc ưu tú của tỉnh lần thứ 5
|
51.
|
1687/QĐ-UB
|
17/8/2000
|
V/v thành lập Hội đồng sơ tuyển cử công chức tham dự kỳ
thi nâng ngạch Thanh tra viên lên Thanh tra viên chính
|
52.
|
2150/QĐ-UB
|
03/10/2000
|
V/v thành lập và cử thành viên tham gia Hội đồng tuyển
sinh theo chế độ cử tuyển năm 2000 tỉnh Quảng Bình
|
53.
|
3407/QĐ-UB
|
29/12/2000
|
V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Thương mại
Miền núi Quảng Bình
|
54.
|
216/QĐ-UB
|
15/02/2001
|
V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Du lịch
Khách sạn Quảng Bình
|
55.
|
234/QĐ-UB
|
19/02/2001
|
V/v sát nhập Công ty Thương mại Nam Quảng Bình vào Công ty
Thương mại miền núi Quảng Bình
|
56.
|
549/QĐ-UB
|
19/3/2001
|
V/v đổi tên Trạm Sốt rét tỉnh Quảng Bình thành Trung tâm
phòng chống bệnh sốt rét tỉnh Quảng Bình
|
57.
|
696/QĐ-UB
|
04/4/2001
|
V/v thành lập Hội đồng thẩm định Đề án kiện toàn tổ chức
tinh giản biên chế
|
58.
|
759/QĐ-UB
|
10/4/2001
|
V/v thành lập Công ty Du lịch Quảng Bình
|
59.
|
12/2001/QĐ-UB
|
16/5/2001
|
V/v thành lập ban chỉ đạo tổng điều tra nông thôn nông
nghiệp và thủy sản tỉnh Quảng Bình
|
60.
|
13/2001/QĐ-UB
|
16/5/2001
|
V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng,
chống tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Quảng Bình
|
61.
|
1317/QĐ-UB
|
14/6/2001
|
V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Dược phẩm
Quảng Bình
|
62.
|
1753/QĐ-UB
|
11/7/2001
|
V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Hóa chất
Quảng Bình
|
63.
|
1890/QĐ-UB
|
26/7/2001
|
V/v kiện toàn Ban chỉ đạo mía đường tỉnh Quảng Bình
|
64.
|
1961/QĐ-UB
|
01/8/2001
|
V/v Xếp hạng doanh nghiệp cho Đoạn Quản lý Đường sông
Quảng Bình
|
65.
|
1962/QĐ-UB
|
01/8/2001
|
V/v đổi tên doanh nghiệp và bổ sung ngành nghề kinh doanh
cho Xí nghiệp Cơ khí Quảng Bình
|
66.
|
2036/QĐ-UB
|
09/8/2001
|
V/v xếp hạng Doanh nghiệp cho Công ty Du lịch Quảng Bình
|
67.
|
2239/QĐ-UB
|
27/8/2001
|
V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Tư vấn xây
dựng thuỷ lợi Quảng Bình
|
68.
|
2313/QĐ-UB
|
05/9/2001
|
V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Thương mại
miền núi Quảng Bình
|
69.
|
27/2001/QĐ-UB
|
25/9/2001
|
V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh
nghiệp Nhà nước Công ty Du lịch Quảng Bình
|
70.
|
2575/QĐ-UB
|
25/9/2001
|
V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty nước khoáng
Bang
|
71.
|
33/2001/QĐ-UB
|
02/11/2001
|
V/v thành lập Ban Quản lý đầu tư xây dựng Khu Kinh tế và
Công nghiệp tỉnh Quảng Bình
|
72.
|
36/2001/QĐ-UB
|
09/11/2001
|
V/v Thành lập Ban Điều hành Đề án Tin học hóa quản lý hành
chính Nhà nước tỉnh giai đoạn 2001 - 2005
|
73.
|
04/2002/QĐ-UB
|
28/01/2002
|
V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế
huyện Minh Hoá.
|
74.
|
05/2002/QĐ-UB
|
28/01/2002
|
V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế
huyện Tuyên Hoá
|
75.
|
07/2002/QĐ-UB
|
28/01/2002
|
V/v Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, bộ máy, biên chế,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban Dân số - Gia đình và Trẻ em tỉnh
|
76.
|
11/2002/QĐ-UB
|
06/3/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Văn hoá - Thông tin
|
77.
|
12/2002/QĐ-UB
|
06/3/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của sở Xây dựng
|
78.
|
13/2002/QĐ-UB
|
08/3/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của sở Công nghiệp
|
79.
|
16/2002/QĐ-UB
|
12/3/2002
|
V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế
huyện Quảng Trạch
|
80.
|
17/2002/QĐ-UB
|
12/3/2002
|
V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế
huyện Quảng Ninh
|
81.
|
18/2002/QĐ-UB
|
12/3/2002
|
V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế
thị xã Đồng Hới
|
82.
|
19/2002/QĐ-UB
|
12/3/2002
|
V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế
huyện Bố Trạch
|
83.
|
20/2002/QĐ-UB
|
12/3/2002
|
V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế
huyện Lệ Thuỷ
|
84.
|
21/2002/QĐ-UB
|
13/3/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Bình
|
85.
|
28/2002/QĐ-UB
|
08/4/2002
|
V/v thành lập và cử thành viên Ban chỉ đạo chương trình
phát triển xuất khẩu giai đoạn 2001 - 2005 tỉnh Quảng Bình
|
86.
|
29/2002/QĐ-UB
|
08/4/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Tài chính - Vật giá
|
87.
|
30/2002/QĐ-UB
|
08/4/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
88.
|
31/2002/QĐ-UB
|
17/4/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Giáo dục - Đào tạo
|
89.
|
36/2002/QĐ-UB
|
24/4/2002
|
V/v ban hành quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh
nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
90.
|
37/2002/QĐ-UB
|
24/4/2002
|
V/v thành lập và cử thành viên Ban chỉ đạo tổng điều tra
các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2002 tỉnh Quảng Bình
|
91.
|
43/2002/QĐ-UB
|
12/5/2002
|
V/v thành lập và cử thành viên Ban chỉ đạo chương trình
phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn giai
đoạn 2001 - 2005
|
92.
|
45/2002/QĐ-UB
|
11/6/2002
|
V/v Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương
trình phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn
giai đoạn 2001 - 2005
|
93.
|
49/2002/QĐ-UB
|
26/6/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Tư pháp
|
94.
|
51/2002/QĐ-UB
|
01/7/2002
|
Về việc phê duyệt đề án tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát
triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2002 - 2005
|
95.
|
53/2002/QĐ-UB
|
31/7/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn;
tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Y tế
|
96.
|
57/2002/QĐ-UB
|
15/8/2002
|
V/v Ban hành kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2002 - 2005
|
97.
|
66/2002/QĐ-UB
|
19/10/2002
|
V/v Thành lập Trung tâm phòng chống Sốt rét - Bướu cổ tỉnh
|
98.
|
81/2002/QĐ-UB
|
16/12/2002
|
V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức, bộ máy, biên chế của Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh
|
99.
|
14/2003/QĐ-UB
|
21/5/2003
|
V/v quy định chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu kinh tế và Công nghiệp Tỉnh QB
|
100.
|
26/2003/QĐ-UB
|
11/7/2003
|
V/v thành lập Ban quản lý khu công nghiệp biển Hòn La
|
101.
|
45/2003/QĐ-UB
|
12/9/2003
|
V/v thành lập và cử thành viên tham gia Ban chỉ đạo đồn
điền đổi thửa
|
102.
|
46/2003/QĐ-UB
|
12/9/2003
|
V/v ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch khu
Công nghiệp cảng biển Hòn La
|
103.
|
72/2003/QĐ-UB
|
22/12/2003
|
V/v ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh QB
|
104.
|
75/2003/QĐ-UB
|
30/12/2003
|
V/v ban hành Bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
tổ chức bộ máy biên chế của Ban Dân tộc Miền núi và Tôn giáo
|
105.
|
11/2004/QĐ-UB
|
26/02/2004
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của ban chỉ đạo Chương
trình xoá đói giảm nghèo tỉnh Quảng Bìnhgiai đoạn 2003-2004
|
106.
|
36/2004/QĐ-UB
|
02/8/2004
|
V/v ban hành Quy chế làm việc của UBND nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
|
Chỉ thị
|
|
|
107.
|
20/CT-UB
|
02/5/1990
|
V/v khảo sát tổ chức và hoạt động của chính quyền các cấp
|
108.
|
28/CT-UB
|
30/7/1991
|
V/v sắp xếp tổ chức, biên chế hành chính sự nghiệp
|
109.
|
22/CT-UB
|
11/5/1992
|
V/v thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá IX ngày
19/7/1992
|
110.
|
24/CT-UB
|
21/5/1992
|
V/v bầu cử bổ sung đại biểu HĐND huyện
|
111.
|
26/CT-UB
|
01/6/1992
|
V/v các cơ quan Nhà nước và lực lượng vũ trang tham gia
bầu cử Đại biểu quốc hội khoá IX và bầu cử bổ sung đại biểu HĐND
|
112.
|
19/CT-UB
|
15/9/1994
|
Về cuộc bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 1994-1999
|
113.
|
14/CT-UB
|
07/6/1997
|
V/v bầu cử Đại biểu Quốc hội khoá X và bầu bổ sung đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 1994-1999
|
114.
|
35/CT-UB
|
12/10/1998
|
V/v tiếp tục chuyển đổi HTX.
|
115.
|
22/2002/CT-UB
|
16/5/2002
|
V/v tăng cường công tác chỉ đạo bầu cử ở huyện Quảng Ninh,
Lệ Thủy và thị xã Đồng Hới.
|
116.
|
34/2003/CT-UB
|
14/8/2003
|
V/v tổ chức tổng kết công tác tiếp dân năm 2000-2003
|
|
|
|
|
|