TT
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lục
|
Quyết định
|
1.
|
11/QĐ-UB
|
06/01/1990
|
Ban hành quyết định về bảo vệ và phát triển nguồn thuỷ sản
|
Đã được thay thế bởi Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày
28/7/2005
|
2.
|
492/QĐ-UB
|
10/6/1993
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 327/CT năm
1993
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
3.
|
142/QĐ-UB
|
31/3/1994
|
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 327 năm
1994
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
4.
|
143/QĐ-UB
|
31/3/1994
|
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch các dự án nông nghiệp thuỷ sản
năm 1994 không thuộc đối tượng chương trình 327
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
5.
|
1032/QĐ-UB
|
03/12/1994
|
V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 1994 các dự án định
canh định cư độc lập thuộc chương trình 327/CT
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
6.
|
136/QĐ-UB
|
13/3/1995
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 327 năm 1995
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
7.
|
197/QĐ-UB
|
06/3/1996
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch các dự án định canh, định cư độc
lập năm 1996 và sự nghiệp kiểm lâm
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
8.
|
251/QĐ-UB
|
23/3/1996
|
Giao kế hoạch năm 1996 chương trình 327/CT
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
9.
|
634/QĐ-UB
|
22/6/1996
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 773 năm 1996
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
10.
|
1222/QĐ-UB
|
08/11/1996
|
V/v điều chỉnh kế hoạch năm 1996 các dự án định canh, định
cư, giao ban dân tộc và miền núi tỉnh
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
11.
|
162/QĐ-UB
|
06/3/1997
|
V/v giao chỉ tiêu các dự án định canh, định cư và sự
nghiệp kiểm lâm năm 1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
12.
|
429/QĐ-UB
|
03/5/1997
|
V/v triển khai thực hiện nhân giống lúa OMCS của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn bố trí cho địa phương trong vụ Hè Thu năm 1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
13.
|
1378/QĐ-UB
|
05/11/1997
|
V/v ban hành quy định một số chế độ để khuyến khích trồng
mía nguyên liệu
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
14.
|
1526/QĐ-UB
|
02/12/1997
|
V/v phê duyệt địa danh, diện tích và sản lượng gỗ khai
thác năm 1998
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
15.
|
1556/QĐ-UB
|
08/12/1997
|
V/v điều chỉnh kế hoạch Chương trình 773 năm 1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
16.
|
1657/QĐ-UB
|
25/12/1997
|
V/v giao chỉ tiêu, kế hoạch di dân thuộc Chương trình
773/TTg đợt 3 năm 1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
17.
|
331/QĐ-UB
|
09/3/2000
|
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch khai thác gỗ năm 2000
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
18.
|
613/QĐ-UB
|
28/4/2000
|
V/v ban hành quy định tạm thời về cơ chế thực hiện chương
trình kiên cố hóa kênh mương
|
Đã được thay thế bởi QĐ số 60/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003
|
19.
|
2066/QĐ-UB
|
25/9/2000
|
V/v ban hành phương án tổ chức quản lý, bảo vệ rừng trên
tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua Quảng Bình trong thời gian đang thi công
|
Vì công trình đã hoàn thành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
20.
|
335/QĐ-UB
|
01/3/2001
|
V/v giao chỉ tiêu khai thác gỗ rừng tự nhiên và khai thác,
thu mua song mây năm 2001
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
21.
|
2999/QĐ-UB
|
02/11/2001
|
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch trồng mới cao su (đợt I) năm
2002
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
22.
|
41/2001/QĐ-UB
|
13/12/2001
|
V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thủy sản tỉnh
Quảng Bình thời kỳ 2001 - 2005
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
23.
|
42/2001/QĐ-UB
|
13/12/2001
|
V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2001 - 2005
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
24.
|
50/2003/QĐ-UB
|
23/9/2003
|
V/v ban hành quy định khai thác gỗ rừng tự nhiên làm nhà ở
cho đồng bào dân tộc ít người
|
Vì đã có Công văn số 127/UB ngày 05/02/2004 của UBND tỉnh
V/v tạm dừng thực hiện Quyết định số 50/2003/Đ-UB ngày 23/9/2003
|
25.
|
03/CT-UB
|
26/7/1989
|
Về công tác phòng chống lụt bão năm 1989
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
26.
|
04/CT-UB
|
29/7/1989
|
V/v tăng cường thu mua các mặt hàng hải sản xuất khẩu
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
27.
|
15/CT-UB
|
21/9/1989
|
V/v quản lý thu mua mây xuất khẩu
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 38/CT-UB ngày 31/10/1991
|
28.
|
11/CT-UB
|
26/3/1990
|
V/v phòng chống cháy rừng
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 11/CT-UB ngày 21/3/1991
|
29.
|
13/CT-UB
|
02/4/1990
|
V/v tăng cường công tác chỉ đạo đánh bắt thuỷ sản vụ năm
năm 1990
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
30.
|
14/CT-UB
|
04/4/1990
|
V/v phòng trừ sâu bệnh, phòng chống hạn các loại cây trồng
vụ Đông Xuân
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31.
|
15/CT-UB
|
04/4/1990
|
V/v điều tra diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây
trồng vụ Đông Xuân 1989-1990
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
32.
|
33/CT/UB
|
06/7/1990
|
V/v tăng cường phòng chống bệnh trong mùa hè
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
33.
|
35/CT-UB
|
15/8/1990
|
V/v thực hiện chương trình phòng ngừa và giải quyết bệnh
dại ở chó
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
34.
|
11/CT-UB
|
21/3/1991
|
V/v phòng chống cháy rừng và ngăn chặn đốt rừng làm nương
rẫy
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 07/CT-UB ngày 07/3/1998
|
35.
|
12/CT-UB
|
04/4/1991
|
V/v điều tra diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây
trồng trong SXNN năm 1991
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
36.
|
23/CT-UB
|
24/6/1991
|
V/v phòng chống hạn, chống mặn vụ Hè Thu năm 1991
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
37.
|
29/CT-UB
|
03/8/1991
|
Về công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm
1991
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
38.
|
30/CT-UB
|
05/8/1991
|
V/v tổ chức tiêm phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm vụ Thu
năm 1991
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
39.
|
34/CT-UB
|
20/9/1991
|
V/v tạm thời đình chỉ việc khai thác chế biến, mua bán gỗ
nhóm 1, nhóm 2
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 45/CT-UB ngày19/11/1992
|
40.
|
38/CT-UB
|
31/10/1991
|
V/v tăng cường quản lý việc khai thác thu mua song mây
xuất khẩu
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 18/CT-UB ngày 30/4/1993
|
41.
|
36/CT-UB
|
18/7/1992
|
Về công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm
1992
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
42.
|
39/CT-UB
|
10/9/1992
|
V/v tổ chức công tác tiêm phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm
vụ Thu năm 1992
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
43.
|
45/CT-UB
|
19/11/1992
|
V/v cấm khai thác rễ cây de và chế biến lưu thông dầu de
và khai thác lưu thông các loại gỗ quý
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 41/CT-UB ngày 10/12/1998
|
44.
|
50/CT-UB
|
15/12/1992
|
Về bệnh dịch sốt lỡ mồm long móng trâu bò
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 25/CT-UB ngày 21/5/1993
|
45.
|
10/CT-UB
|
10/3/1993
|
V/v quản lý thu mua hàng thuỷ sản xuất khẩu
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 31/2003/CT-UBND ngày
31/8/2003
|
46.
|
15/CT-UB
|
12/4/1993
|
V/v điều tra diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây
trồng vụ Đông Xuân 1992-1993 và năm 1998
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
47.
|
25/CT-UB
|
21/5/1993
|
V/v thực hiện những biện pháp cấp bách để dập tắt dịch sốt
lỡ mồm long móng trâu bò
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 24/CT-UB ngày 17/5/1995
|
48.
|
32/CT-UB
|
01/7/1993
|
Về công tác phòng chống bão và giảm nhẹ thiên tai năm 1993
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
49.
|
37/CT-UB
|
28/8/1993
|
V/v thu mua và chế biến song mây xuất khẩu
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 14/CT-UB ngày 08/4/1995
|
50.
|
03/CT-UB
|
02/4/1994
|
V/v triển khai thực hiện NĐ 64/CP của Chính phủ về giao
đất nông nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục
đích sản xuất nông nghiệp
|
Vì Nghị định 64/CP của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành,
không còn đối tượng điều chỉnh
|
51.
|
05/CT-UB
|
23/4/1994
|
V/v phòng chống cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt phá rừng
làm rẫy
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 07/CT-UB ngày 07/3/1998
|
52.
|
07/CT-UB
|
03/5/1994
|
V/v tổng điều tra nông thôn và nông nghiệp năm 1994
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
53.
|
13/CT-UB
|
22/6/1994
|
Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm
1994
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
54.
|
06/CT-UB
|
15/3/1995
|
V/v tập trung lực lượng nhanh chống diệt trừ nạn ốc bươu
vàng
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
55.
|
14/CT-UB
|
08/4/1995
|
Tổ chức khai thác, chế biến lưu thông lâm sản xuất khẩu
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 34/2000/CT-UB ngày
30/8/2000
|
56.
|
18/CT-UB
|
11/4/1995
|
V/v phòng trừ bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
57.
|
21/CT-UB
|
24/4/1995
|
V/v triển khai những biện pháp cấp bách để phòng cháy,
chữa cháy rừng
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 05/CT-UB ngày 18/3/1997
|
58.
|
24/CT-UB
|
17/5/1995
|
V/v triển khai các biện pháp cấp bách để bao vây dập tắt
dịch bệnh lỡ mồm long móng trâu bò
|
Vì dịch bệnh lỡ mồm long móng trâu bò trên địa bàn tỉnh đã
được dập tắt, không còn đối tượng điều chỉnh
|
59.
|
27/CT-UB
|
29/5/1995
|
V/v điều tra thực trạng thuỷ lợi cấp cơ sở năm 1994
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
60.
|
28/CT-UB
|
09/6/1995
|
V/v kiểm tra ngăn chặn và xữ lý vi phạm pháp luật đê điều,
pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
Vì văn bản dẫn chiếu trong văn bản đã hết hiệu lực
|
61.
|
29/CT-UB
|
09/6/1995
|
V/v công tác phòng chống lụt bão giảm nhẹ thiên tai năm
1995
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
62.
|
48/CT-UB
|
18/10/1995
|
V/v tăng cường chỉ đạo khắc phục hậu quả lũ lụt
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 44/1999/CT-UB
ngày14/11/1999
|
63.
|
56/CT-UB
|
20/12/1995
|
Về công tác trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống, đồi
núi trọc
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
64.
|
25/CT-UB
|
12/6/1996
|
V/v tăng cường phòng chống bệnh dại trên địa bàn toàn tỉnh
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 09/CT-UB ngày 14/3/1998
|
65.
|
30/CT-UB
|
08/7/1996
|
Về công tác phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm
1996
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
66.
|
40/CT-UB
|
03/9/1996
|
V/v tăng cường quản lý bảo vệ và phát triển động vật hoang
dã
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 16/2001/CT-UB ngày
19/4/2001
|
67.
|
43/CT-UB
|
20/9/1996
|
V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia
cầm trong và sau lũ lụt, trong Đông Xuân 1996-1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
68.
|
51/CT-UB
|
30/11/1996
|
V/v chuẩn bị thực thi Dự án "Bảo tồn và Phát triển
tài nguyên nông nghiệp Quảng Bình (Dự án IFAD)"
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
69.
|
55/CT-UB
|
14/12/1996
|
V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, phòng chống
rét, bảo vệ tốt đàn trâu bò trong Đông Xuân 1996-1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
70.
|
05/CT-UB
|
18/3/1997
|
Về công tác phòng chống cháy rừng
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 13/2001/CT-UB ngày
03/4/2001
|
71.
|
10/CT-UB
|
07/5/1997
|
V/v thanh tra hoạt động ngành Điện lực và thực hiện các dự
án đầu tư cho nông nghiệp nông thôn năm 1995-1996
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
72.
|
12/CT-UB
|
23/5/1997
|
Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm
1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
73.
|
22/CT-UB
|
14/8/1997
|
V/v tổ chức công tác tiêm phòng dịch bệnh gia súc, gia
cầm, vụ Thu năm 1997
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
74.
|
26/CT-UB
|
18/9/1997
|
V/v tăng cường thực hiện dự án mía đường
|
Vì đã hết Dự án, không còn đối tượng điều chỉnh
|
75.
|
36/CT-UB
|
12/12/1997
|
V/v tiếp tục chiến dịch trồng mía vụ Đông Xuân 1997-1998
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
76.
|
06/CT-UB
|
06/3/1998
|
V/v thực hiện các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột, bảo
vệ mùa màng.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 09/2000/CT-UB ngày
16/3/2000
|
77.
|
07/CT-UB
|
07/3/1998
|
V/v Chủ động phòng, chống cháy rừng và ngăn chặn phá rừng
làm nương rẫy.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 04/2003/CT-UB ngày
23/01/2003
|
78.
|
15/CT-UB
|
24/4/1998
|
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 20/1999/CT-UBngày 10/5/1999
|
79.
|
29/CT-UB
|
10/8/1998
|
V/v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho gia
súc, gia cầm vụ thu đông năm 1998-1999.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
80.
|
32/CT-UB
|
02/10/1998
|
V/v phát động phong trào sản xuất rau màu vụ Thu Đông năm
1998.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
81.
|
06/1999/CT-UB
|
27/02/1999
|
V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt phá
rừng làm nương rẫy năm 1999.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
82.
|
10/1999/CT-UB
|
23/3/1999
|
V/v tăng cường công tác dịch bệnh cho gia súc, gia cầm vụ
Xuân Hè năm 1999.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
83.
|
20/1999/CT-UB
|
10/5/1999
|
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm
1999
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
84.
|
27/1999/CT-UB
|
14/6/1999
|
V/v kiểm điểm xử lý việc sai phạm tại tiểu dự án cải tạo
đàn bò CR 2561 VN QB.
|
Vì đã hoàn thành việc kiểm điểm và xử lý sai phạm, không
còn đối tượng điều chỉnh
|
85.
|
28/1999/CT-UB
|
14/6/1999
|
V/v tổ chức giao nhận các dự án Chương trình 327 sang dự
án trồng mới 5 triệu ha rừng của tỉnh.
|
Vì đã hoàn thành việc tổ chức giao nhận các dự án Chương
trình 327 sang dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
86.
|
35/1999/CT-UB
|
08/8/1999
|
V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cho gia súc,
gia cầm.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 07/2001/CT-UB ngày
01/3/2001
|
87.
|
44/1999/CT-UB
|
14/11/1999
|
V/v một số công tác cấp bách khắc phục hậu quả bảo lụt.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
88.
|
45/1999/CT-UB
|
17/11/1999
|
V/v tăng cường chỉ đạo trồng mía nguyên liệu vụ Thu và
Đông Xuân năm 1999-2000.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
89.
|
07/2000/CT-UB
|
09/3/2000
|
V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt rừng
làm nương rẫy năm 2000.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
90.
|
09/2000/CT-UB
|
16/3/2000
|
V/v thực hiện một số biện pháp cấp bách diệt trừ chuột,
bảo vệ mùa màng.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 02/2001/CT-UB ngày
14/02/2001
|
91.
|
18/2000/CT-UB
|
22/5/2000
|
Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm
2000
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
92.
|
22/2000/CT-UB
|
08/6/2000
|
V/v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho gia
súc, gia cầm trong mùa Hè thu năm 2000.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
93.
|
33/2000/CT-UB
|
30/8/2000
|
V/v đẩy mạnh trồng và chăm sóc mía nguyên liệu vụ Hè Thu
năm 2000.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
94.
|
36/2000/CT-UB
|
02/10/2000
|
V/v phát động phong trào trồng cây trong toàn tỉnh.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 36/2001/CT-UB ngày
13/12/2001
|
95.
|
02/2001/CT-UB
|
14/02/2001
|
V/v thực hiện một số biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo
vệ mùa màng.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 35/2001/CT-UB ngày
06/12/2001
|
96.
|
07/2001/CT-UB
|
01/3/2001
|
V/v tăng cường phòng, chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm
vụ Xuân Hè năm 2001.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
97.
|
13/2001/CT-UB
|
03/4/2001
|
V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt rừng
làm nương rẫy năm 2001.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
98.
|
16/2001/CT-UB
|
19/4/2001
|
V/v tăng cường công tác kiểm tra và xử lý các vi phạm về
quản lý, sử dụng động vật hoang dã.
|
Đã được thay thế bởi chỉ thị số 26/2003/CT-UB ngày23/7/2003
|
99.
|
22/2001/CT-UB
|
17/5/2001
|
Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2001.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
100.
|
28/2001/CT-UB
|
13/8/2001
|
V/v tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm
2001
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
101.
|
06/2002/CT-UB
|
01/3/2002
|
V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cho gia cầm,
gia súc.
|
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 03/2003/CT-UB ngày
15/01/2003
|
102.
|
09/2002/CT-UB
|
08/3/2002
|
V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt rừng
làm nương rẫy năm 2002.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
103.
|
10/2002/CT-UB
|
25/3/2002
|
V/v thực hiện một số biện pháp phòng trừ bệnh đạo ôn trên
lúa Đông Xuân 2001 - 2002.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
104.
|
26/2002/CT-UB
|
03/7/2002
|
Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm
2002.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
105.
|
24/2003/CT-UB
|
7/7/2003
|
V/v công tác phòng chống lụt, bảo, giảm nhẹ thiên tai năm
2003
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
106.
|
01/2004/CT-UB
|
19/3/2004
|
V/v tổ chức phát động phong trào trồng cây tết Giáp Thân
năm 2004
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
107.
|
06/2004/CT-UB
|
26/4/2004
|
Về một số biện pháp tăng cường quản lý nguồn nước phòng,
chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ Đông- Xuân, Hè - Thu năm 2004
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
108.
|
12/2004/CT-UB
|
29/3/2004
|
V/v tăng cường căc biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng
mùa khô năm 2004
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
109.
|
22/2004/CT-UB
|
19/7/2004
|
Về công tác chống lụt, bão và công tác tìm kiếm cứu nạn
năm 2004
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
110.
|
02/2005/CT-UBND
|
14/01/2005
|
V/v tổ chức phát động phong trào trồng cây nhân dịp Tết Ất
Dậu- năm 2005.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
111.
|
18/2005/CT-UBND
|
19/5/2005
|
V/v Công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn năm
2005.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
|
|