|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1128 /QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 12 tháng 6 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ
UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình số 1451/TTr-SNN ngày 06/6/2012 của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công
khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải tại Mục Đề án
30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh địa chỉ
http://www.tayninh.gov.vn).
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có
trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực
hiện các thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố
tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 1732/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Tây Ninh về công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
tỉnh Tây Ninh và quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2009 của UBND
tỉnh Tây Ninh về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn đang áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trước
đây được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND
ngày 01/7/2009 và Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 01/7/2009.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng
Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU; TT.HĐND; TT.UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1128/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
MÃ SỐ
|
A.1
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển ra
ngoài tỉnh.
|
Nông nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển
ra ngoài tỉnh.
|
Nông nghiệp
|
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y
thủy sản.
|
Nông nghiệp
|
|
4
|
Thủ tục kiểm tra, cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thú y thủy sản.
|
Nông nghiệp
|
|
5
|
Thủ tục kiểm tra, cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú
y thủy sản.
|
Nông nghiệp
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
Nông nghiệp
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
Nông nghiệp
|
|
8
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo về thuốc thú y.
|
Nông nghiệp
|
|
9
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo về thức ăn chăn nuôi.
|
Nông nghiệp
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi cho bê
và bò thịt phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 13: 2009/BNNPTNT (dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
Nông nghiệp
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi cho
gà phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 10: 2009/ BNNPTNT (dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
Nông nghiệp
|
|
12
|
Thủ tục thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy thức ăn chăn
nuôi cho heo phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT (dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
Nông nghiệp
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi cho
vịt phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 11: 2009/ BNNPTNT (dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
Nông nghiệp
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn
nuôi gia cầm an toàn sinh học phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 15:
2010/ BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp
quy).
|
Nông nghiệp
|
|
15
|
thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn
nuôi heo an toàn sinh học phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 14: 2010/
BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
Nông nghiệp
|
|
16
|
Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành
chăn nuôi tốt cho bò sữa, heo, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động từ 01 tỉnh).
|
Nông nghiệp
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động
trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ
chế rau, quả an toàn.
|
Nông nghiệp
|
|
20
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng
năm của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
|
21
|
Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ
chức.
|
Lâm nghiệp
|
|
22
|
Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và
tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục cites
và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
|
23
|
Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt
bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm
nghiệp của các tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
|
24
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các
biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối
với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng
vốn ngân sách).
|
Lâm nghiệp
|
|
25
|
Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết
cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ
chức.
|
Lâm nghiệp
|
|
26
|
Thủ tục xác nhận của chi cục kiểm lâm (nơi không có hạt
kiểm lâm) đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung trong nước của tổ chức xuất ra; lâm sản có nguồn
gốc nhập khẩu chưa qua chế biến của tổ chức, cá nhân xuất ra; động vật rừng
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân
cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau xử lý tịch thu chưa qua chế
biến; lâm sản sau chế biến của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một
tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
|
27
|
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm.
|
Lâm nghiệp
|
|
28
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
Thủy sản
|
|
29
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng bông lúa vàng việt nam.
|
Thủy sản
|
|
30
|
Thủ tục thu hồi giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
|
A.2
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong
tỉnh.
|
Nông nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển
trong tỉnh.
|
Nông nghiệp
|
|
3
|
Thủ tục cải tạo rừng đối với hộ gia đình cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
|
4
|
Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
|
5
|
Thủ tục khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là
hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
6
|
Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ
gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
7
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng
năm của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
8
|
Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và
tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục
quản lý cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách).
|
Lâm nghiệp
|
|
9
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
10
|
Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt
bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm
nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
11
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các
biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên).
|
Lâm nghiệp
|
|
12
|
Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết
cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ
gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng băng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
|
13
|
Thủ tục xác nhận của hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu.
|
Lâm nghiệp
|
|
14
|
Thủ tục xác nhận của hạt kiểm lâm đối với: lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung
trong nước của tổ chức xuất ra; lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế
biến của tổ chức, cá nhân xuất ra; động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ
phận, dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
xuất ra; lâm sản sau xử lý tịch thu chưa qua chế biến của tổ chức, cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn một tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
|
15
|
Thủ tục thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
|
16
|
Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
|
17
|
Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
|
18
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng
năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu
sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền ubnd cấp huyện
(chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).
|
Lâm nghiệp
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 điều 1 quy
định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi ban hành kèm theo quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ
nông nghiệp và PTNT.
|
Thủy lợi
|
|
20
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du
lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau:
a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng
cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt
động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
Phát triển nông thôn
|
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (nơi đến).
|
Phát triển nông thôn
|
|
A.3
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp sổ nuôi vịt chạy đồng của ubnd xã (phường, thị
trấn).
|
Nông nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu
tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
|
3
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ
rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
4
|
Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và
cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
5
|
Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô,
chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ
rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc
nhà nước hỗ trợ).
|
Lâm nghiệp
|
|
6
|
Thủ tục khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của
chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites
và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại).
|
Lâm nghiệp
|
|
7
|
Thủ tục khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng
hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình.
|
Lâm nghiệp
|
|
8
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các
biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của
chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư).
|
Lâm nghiệp
|
|
9
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các
biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng).
|
Lâm nghiệp
|
|
10
|
Thủ tục xác nhận của ủy ban nhân dân xã đối với: lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung,
vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình,
cá nhân xuất ra; lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ vườn
nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra.
|
Lâm nghiệp
|
|
11
|
Thủ tục công nhận nghề truyền thống.
|
Phát triển nông thôn
|
|
12
|
Thủ tục công nhận làng nghề.
|
Phát triển nông thôn
|
|
13
|
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống.
|
Phát triển nông thôn
|
|
14
|
Thủ tục thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề,
làng nghề truyền thống.
|
Phát triển nông thôn
|
|
15
|
Thủ tục di dân (nơi đi).
|
Phát triển nông thôn
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
Phát triển nông thôn
|
|
17
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
Phát triển nông thôn
|
|
18
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
Phát triển nông thôn
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY
THẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
MÃ SỐ
|
B.1
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán
bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-053956-TT
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-055645-TT
|
3
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-050575-TT
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu
thuật động vật.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-055652-TT
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật
về thú y.
|
Nông nghiệp
|
TNI-055654-TT
|
6
|
Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các
cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật;
cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở kinh doanh động
vật, sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch; nơi tập trung động vật, sản phẩm
động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản
lý.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-050947-TT
|
7
|
Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-055656-TT
|
8
|
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài
tỉnh.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-055660-TT
|
9
|
Thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại trạm
kiểm dịch động vật đầu mối giao thông.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133074-TT
|
10
|
Thủ tục kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu
diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-131875-TT
|
11
|
Thủ tục kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu
diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển
lãm (mang từ nước ngoài vào việt nam).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133048-TT
|
12
|
Thủ tục thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ
sở do địa phương quản lý .
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133021-TT
|
13
|
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ,
triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133101-TT
|
14
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049563-TT
|
15
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049582-TT
|
16
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai,
đóng gói thuốc bảo vệ thực vật..
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049593-TT
|
17
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công,
sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049603-TT
|
18
|
Thủ tục thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
ở địa phương.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-048784-TT
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-048809-TT
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049613-TT
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049621-TT
|
22
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể
bảo quản nội địa.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-048819-TT
|
23
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật
thể bảo quản nội địa.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049426-TT
|
24
|
Thủ tục cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội
địa.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049472-TT
|
25
|
Thủ tục đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội
địa.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-049493-TT
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế
rau, quả, an toàn.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-055964-TT
|
27
|
Thủ tục công nhận nguồn giống (đối với giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133961-TT
|
28
|
Thủ tục công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133949-TT
|
29
|
Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
(đối với hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133213-TT
|
30
|
Thủ tục miễn giảm giám sát hoạt động đối với tổ chức chứng
nhận sản phẩm cây trồng được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức
đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-134019-TT
|
31
|
Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt
được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho
rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01
tỉnh).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-134001-TT
|
32
|
Thủ tục thay đổi bổ sung, gia hạn quyết định chỉ định tổ chức
chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (vietgap) cho rau quả
chè an toan đối tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-134041-TT
|
33
|
Thủ tục công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (dựa trên
kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133267-TT
|
34
|
Thủ tục công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp
công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-055980-TT
|
35
|
Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
(đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133239-TT
|
36
|
Thủ tục công nhận cây trội (cây mẹ).
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-060476-TT
|
37
|
Thủ tục công nhận lâm phần tuyển chọn.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140297-TT
|
38
|
Thủ tục công nhận rừng giống chuyển hóa.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-061524-TT
|
39
|
Thủ tục công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140339-TT
|
40
|
Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140315-TT
|
41
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-055664-TT
|
42
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-055665-TT
|
43
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh
quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140176-TT
|
44
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia
đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc bộ nông
nghiệp và ptnt quản lý).
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140163-TT
|
45
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối
với những khu rừng do ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140169-TT
|
46
|
Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng
nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc
tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140767-TT
|
47
|
Thủ tục phê duyệt phương án điều chế rừng, phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140185-TT
|
48
|
Thủ tục khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là
tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140195-TT
|
49
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách,
viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh .
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140236-TT
|
50
|
Thủ tục khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140218-TT
|
51
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140822-TT
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-050352-TT
|
53
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-050377-TT
|
54
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140842-TT
|
55
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I của Cites.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140794-TT
|
56
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại
các phụ lục II và III của công ước Cites.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-050414-TT
|
57
|
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý,
hiếm theo quy định của pháp luật việt nam, không quy định tại các phụ lục của
Cites.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140804-TT
|
58
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-049728-TT
|
59
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-134060-TT
|
60
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-134083-TT
|
61
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền ubnd
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người việt nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-134107-TT
|
62
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-134119-TT
|
63
|
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
Thủy sản
|
T-TNI-046940-TT
|
64
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Thủy sản
|
T-TNI-140910-TT
|
65
|
Thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh
doanh giống thủy sản.
|
Thủy sản
|
TNI-140977-TT
|
66
|
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu
cá.
|
Thủy sản
|
T-TNI-141010-TT
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
Thủy sản
|
T-TNI-045791-TT
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời.
|
Thủy sản
|
T-TNI-045313-TT
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá
cải hoán.
|
Thủy sản
|
T-TNI-048054-TT
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
Thủy sản
|
T-TNI-045477-TT
|
71
|
Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền
sở hữu.
|
Thủy sản
|
T-TNI-048116-TT
|
72
|
Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu
trần, hoặc thuê - mua tàu.
|
Thủy sản
|
T-TNI-048231-TT
|
73
|
Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới.
|
Thủy sản
|
T-TNI-048149-TT
|
74
|
Thủ tục đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên
tàu cá.
|
Thủy sản
|
T-TNI-045839-TT
|
75
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.
|
Thủy sản
|
T-TNI-043543-TT
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
Thủy sản
|
T-TNI-043344-TT
|
77
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác thủy sản.
|
Thủy sản
|
T-TNI-043543-TT
|
78
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 điều 1 quy
định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi ban hành kèm theo quyết định 55/2004/QĐ-BNN.
|
Thủy lợi
|
T-TNI-050477-TT
|
79
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
T-TNI-050507-TT
|
80
|
Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du
lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
T-TNI-140113-TT
|
81
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp
sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng
cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết
hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
T-TNI-140129-TT
|
82
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt
động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
T-TNI-140136-TT
|
83
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
T-TNI-140147-TT
|
84
|
Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
T-TNU-050559-TT
|
85
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi.
|
Thủy lợi
|
T-TNI-050528-TT
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
MÃ SỐ
|
C.1
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi
heo đực giống trên địa bàn của tỉnh trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT
quản lý.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-056019-TT
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi
bò đực giống do tỉnh quản lý.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-141037-TT
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi
trâu đực giống.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-1410-44- TT
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi
dê đực giống thuộc tỉnh quản lý.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-141050-TT
|
5
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi,
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các
phương tiện quảng cáo không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Mục III Thông
tư liên tịch số 96/2004/TTLT/BVHTT- BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của liên bộ
Văn hóa Thông tin và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quảng cáo một số hàng
hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133160-TT
|
6
|
Thủ tục miễn giảm thủ tục đánh giá Tổ chức chứng nhận sản
phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với
Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh).
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-134033-TT
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo
VietGAP.
|
Nông nghiệp
|
T-TNI-133296-TT
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh
giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-055666-TT
|
9
|
Thủ tục công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh
(đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh).
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140275-TT
|
10
|
Thủ tục hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại:
cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn
cây đầu dòng).
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140350-TT
|
11
|
Thủ tục khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận
tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140350-TT
|
12
|
Thủ tục thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140205-TT
|
13
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ
trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ
chức.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140756-TT
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận gấu.
|
Lâm nghiệp
|
T-TNI-140862-TT
|
15
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản.
|
Thủy sản
|
T-TNI-140895-TT
|
16
|
Thủ tục kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn
thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa
|
Thủy sản
|
T-TNI-046793-TT
|
17
|
Thủ tục miễn kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an
toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa
|
Thủy sản
|
T-TNI-140929-TT
|
18
|
Thủ tục kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn
thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa
|
Thủy sản
|
T-TNI-140942-TT
|
19
|
Thủ tục đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Thủy sản
|
T-TNI-140870-TT
|
20
|
Thủ tục xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Thủy sản
|
T-TNI-140926-TT (văn bản QPPL
không quy định TTHC cụ thể)
|
21
|
Thủ tục cấp chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn
thực phẩm.
|
Thủy sản
|
T-TNI-140942-TT
|
22
|
Thủ tục cấp sổ thuyền viên tàu cá.
|
Thủy sản
|
T-TNI-048263-TT
|
23
|
Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu.
|
Thủy sản
|
T-TNI-048192-TT
|
24
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá.
|
Thủy sản
|
|
25
|
Thủ tục xóa đăng ký tàu cá.
|
Thủy sản
|
T-TNI-045469-TT
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1128/QĐ-UBND ngày 12/06/2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
3.007
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|