Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1125/QĐ-UBND chỉ số đánh giá xếp hạng thực hiện cải cách hành chính Bà Rịa Vũng Tàu 2015

Số hiệu: 1125/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Văn Trình
Ngày ban hành: 29/05/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1125/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2014 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 183/TTr-SNV ngày 15 tháng 5 năm 2015 về việc Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2014 của các Sở, ban, ngành, quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2014 của các Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn, cụ thể:

1. Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2014: Các Bảng số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết định này.

2. Các phụ lục chi tiết về điểm số đối với từng lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần: Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo Quyết định này.

(Kết quả công bố được đăng tải trong cơ sở dữ liệu của Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh)

Điều 2. Căn cứ Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2014, các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, đề ra giải pháp nhằm phát huy những kết quả đạt được, đồng thời khắc phục những tồn tại, hạn chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TTr.Tỉnh ủy, TTr.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Báo BRVT; Đài PTTH tỉnh;
- Website CCHC tỉnh;
- Lưu: VT, SNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 


Bảng số 01: CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

TT

Đơn vị

Chỉ đạo điều hành (tối đa 14đ)

Hoàn thiện HT VBPQ và CCTTHC (tối đa 11đ)

Thực hiện cơ chế MC, MCLT
(tối đa 14đ)

Cải cách tổ chức bộ máy
(tối đa 8,5đ)

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
(ti đa 17đ)

Cải cách tài
chính công
(tối đa 05đ)

Hiện đại hóa hành chính (tối đa 18,25đ)

Tác động của CCHC (tối đa 12đ)

Đim thưởng

Điểm trừ

Chỉ số CCHC năm 2014

Xếp hạng CCHC

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thm định

ĐT.XHH

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Thẩm định

ĐT.XHH

Tổng điểm

1

Sở Công thương

13

11.6

0.1

6.5

6.5

2.1

8

8

0

3

3

2.2

11

12.5

3

4.5

1.5

1

14.25

11.75

0.6

2

2

2.1

9

3

 

 

59.85

11.1

70.95

1

2

Sở KH&CN

11.75

12

0.1

5.5

5.5

2

8

8

0

3

3

3.6

13

12.5

3

2

1

1

15.25

12.25

0.6

2

2

4.2

2

0

 

 

56.25

14.5

70.75

2

3

Sở Tài chính

13

11.5

0.1

6.5

6.5

3.6

6

7

0

3

3

4.5

11.5

11

3

4

3.5

0

8.25

9.75

1.6

2

2

3.6

 

 

 

 

54.25

16.4

70.65

3

4

Sở TT&TT

12.75

12.25

0.1

5.5

6.5

2

7.5

4.5

6

3

1

2.6

13

12.5

3

4

1

1

12.75

12.25

0.5

2

2

2.5

4

0

 

 

52

17.7

69.7

4

5

VP.UBND tỉnh

13

13

0.1

6.1

6.5

2.1

7.5

8

0

3

2

3.6

13

13

1.2

3.5

3.5

1

9.25

8

0.7

2

2

2.7

 

 

 

 

56

11.4

67.4

5

6

Sở NN&PTNT

13

11.5

0.1

4.5

6

1.6

7

7.1

4

3

3

3.5

12.5

12.5

1.1

3.5

3.5

0

8.25

9.75

0.2

2

2

1.3

 

 

 

 

55.35

11.8

67.15

6

7

Sở Y tế

13

13

0.1

6

6

2.1

8

8

0

3

3

3.6

12

10.5

3

4

2.5

0.1

9.75

8.25

2.5

2

2

1.8

 

 

 

 

53.25

13.2

66.45

7

8

Sở VH,TT&DL

8.75

12.6

0.1

1.5

6.5

2

3.75

7

4

1

1

2.2

10

12.5

2.1

1

2.5

0

12

7

0.7

2

2

1.2

2

1

 

 

52.1

12.3

64.4

8

9

Sở Nội vụ

13

13

0.1

6.5

6.5

2.6

6

5.5

0

3

3

2.1

13

10

1.2

4

2.5

1

7.5

9.5

0.7

2

2

1.8

4

2

 

 

54

9.5

63.5

9

10

SKH&ĐT

13

11.25

0.1

6

6

2.6

11

7.5

0

3

0

3.6

13

10

2

4

2

0.1

14.75

13.5

0.5

2

2

1.3

9

0

 

 

52.25

10.2

62.45

10

11

Sở GTVT

9

10

0.1

2

4.5

1.5

10.25

4.1

0

3

3

3.6

17

10

3

4

2

1

11

11.75

0.7

0

2

2.6

 

 

 

 

47.35

12.5

59.85

11

12

BQL các KCN

12.5

11

0.1

8.5

6.5

2.5

10.5

6

0

7.5

3

1.6

15

10.5

1.2

6

2.5

1

12

9.75

0.2

6.6

2

1.2

1

0

 

 

51.25

7.8

59.05

12

13

Ban Dân tc

10 6

7.5

0.1

7.5

6.5

2

9

5

6

3

2

2.6

12

11

1.2

2

2.5

1

3

6

0.1

2

0

1.6

4

3

 

 

43.5

14.6

58.1

13

14

Sở GD&ĐT

13

12.6

0.1

6.5

4.5

2.6

8

8

0

3

1

0.2

12.5

11

0.2

3.5

1

0

10.75

10.75

0.3

2

2

1.6

6

2

 

 

52.85

5

57.85

14

15

Sở Tư pháp

13

11.5

0.1

6.5

5.5

1.5

7.5

5.1

0

3

1

2.7

13

10.5

1.2

3.5

2

1

5.75

5.25

0.7

2

2

2.7

5

3

 

 

45.85

9.9

55.75

15

16

Sở TN&MT

9.6

9.1

0.1

6.1

6.5

2.1

7

3.6

0

3

3

2.1

12.5

10.5

1.2

2.5

1.5

1

9

7.75

0.6

2

2

0.8

 

 

 

 

43.95

7.9

51.85

16

17

BQLPT Côn Đảo

13

5

0.1

6.5

6

2.5

8

7

0

3

2

1

12

10

0

4

1.5

0

13.75

9.75

0.2

0

0

1.7

 

 

 

 

41.25

5.5

46.75

17

18

Thanh tra tnh

7.75

11

0.1

4

6.5

1.1

7

5.1

0

3

1

0.1

14.5

10

0

2

2.5

0

8

6.5

0.2

3

2

0.2

 

 

 

 

44.6

1.7

46.3

18

19

Sở Ngoại vụ

9

6.1

0.1

3.5

2.5

3

11

6

0

3

2

0.1

17

11

0

3

1

0

11.25

5.75

1.1

1

2

1.1

5

4

 

 

40.35

5.4

45.75

19

20

Sở Xây dựng

12.95

6.95

0.1

7.1

5

2.6

13.1

5.1

0

6.5

1

0.3

15

10

1.1

2

1.5

0

12.25

8.25

0.1

2

2

1.7

4

0

 

 

39.8

5.9

45.7

20

21

Sở LĐ-TB&XH

13

8

0.1

10

6

2.1

14

4

0

8.5

3

0.3

16.5

11.5

0.1

5

1.5

0

11.25

5

0.3

2

2

1.7

2

0

 

 

41

4.6

45.6

21

 

Phụ lục 1: CHI TIẾT VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2014 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phn

Đim tối đa

Sở Công thương

Sở KH-CN

STài chính

S TT-TT

VP. UBND tỉnh

Sở NN-PTNT

Sở Y tế

S VHTTDL

Sở Nội vụ

S KH- ĐT

Sở GT-VT

BQL. Các KCN

Ban Dân tộc

S GD-ĐT

STư pháp

Sở TN-MT

BQLPT Côn Đảo

Thanh tra tnh

Sở Ngoại vụ

Sở Xây dựng

Sở LĐ-TBXH

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIU HÀNH CCHC

14.00

11.70

12.10

11.60

12.35

13.10

11.60

13.10

12.70

13.10

11.35

10.10

11.10

7.60

12.70

11.60

9.20

5.10

11.10

6.20

7.05

8.10

 

1.1

Xây dng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm

3.50

3.10

3.50

3.50

3.50

3.50

3.50

3.50

3.10

3.50

3.50

3.50

3.50

3.00

3.10

3.50

3.10

3.00

3.50

3.10

1.10

3.50

 

1.1.1

Thời gian ban hành đúng thời hạn

0.50

0.10

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.10

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.10

0.50

0.10

0.00

0.50

0.10

0.10

0.50

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tnh

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

1.1.3

Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết qu hoàn thành và xác đnh rõ trách nhim triển khai

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

1.1.4

Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

0.00

2.00

 

1.2

Thc hin báo cáo kết quả CCHC

1.00

1.00

1.00

0.00

0.75

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

1.00

0.75

 

1.2.1

Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.50

0.50

 

1.2.2

Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn

0.25

0.25

0.25

0.00

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.00

0.25

0.25

0.25

0.25

0.00

0.00

0.00

0.25

0.25

 

1.2.3

Tất cbáo cáo được gửi đúng thời gian quy định

0.25

0.25

0.25

0.00

0.00

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.00

0.25

0.25

0.25

0.25

0.00

0.00

0.00

0.25

0.00

 

1.3

Thực hiện kiểm tra CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính (tỷ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra)

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.25

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

1.00

0.00

0.85

0.25

 

1.3.1

Ban hành kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đm bảo nội dung quy định)

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.00

0.00

0.25

0.00

0.25

0.25

 

1.3.2

Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.00

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.00

0.00

0.25

0.00

0.10

0.00

 

1.3.3

Tt c các vn đphát hiện qua kiểm tra đu được xử lý hoặc kiến nghị xử lý

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

 

1.4

Thực hiện tuyên truyn kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, ngưi dân, doanh nghiệp

2.00

0.60

1.10

0.60

0.60

1.10

0.60

1.10

1.10

1.10

1.10

0.10

1.10

0.60

1.10

0.10

0.60

0.10

1.10

0.10

0.60

0.60

 

1.4.1

Kế hoạch tuyên truyền CCHC (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định)

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

 

1.4.2

Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC

0.50

0.00

0.50

0.00

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.00

0.50

0.00

0.00

0.00

 

1.4.3

Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp

1.00

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

0.10

ĐTKS

1.5

Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC

2.50

2.00

2.50

2.50

2.50

2.50

2.50

2.50

2.50

2.50

2.50

2.50

2.50

1.00

2.50

2.00

2.50

1.00

2.50

2.00

1.50

1.00

 

1.5.1

Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

1.5.2

Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.00

0.50

 

1.5.3

Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kluật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc (thể hiện bằng văn bn).

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.00

 

1.5.4

Có đưa nội dung cải cách hành chính đđánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

 

1.6

V trin khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC

4.00

4.00

3.00

4.00

4.00

4.00

3.00

4.00

4.00

4.00

3.00

2.00

3.00

1.00

4.00

4.00

2.00

1.00

3.00

1.00

2.00

2.00

 

1.6.1

Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại đơn vị:

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

0.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

1.00

1.00

 

1.6.2

Ccông chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu:

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

1.6.3

Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về chỉ số đã công bố:

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

0.00

2.00

0.00

2.00

2.00

0.00

0.00

2.00

0.00

0.00

0.00

 

2

HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

11.00

8.60

7.50

10.10

8.50

8.60

7.60

8.10

8.50

9.10

8.60

6.00

9.00

8.50

7.10

7.00

8.60

8.50

7.60

5.50

7.60

8.10

 

2.1

Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.50

0.50

1.00

1.00

0.50

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.50

0.50

 

2.1.1

Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch)

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.00

 

2.1.2

Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý)

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

 

2.2

Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành tham mưu ban hành văn bản QPPL:

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

1.00

0.50

1.00

0.00

0.00

1.00

 

2.3

Đánh giá vvăn bản quy phạm pháp luật và văn bn quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành

2.00

0.10

1.00

1.10

1.00

0.10

1.10

0.10

1.00

1.10

1.10

0.00

1.00

1.00

0.10

0.00

1.10

0.00

0.10

1.00

1.10

1.10

ĐTKS

2.3.1

Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính kh thi cao

1.00

0.10

 

0.10

0.00

0.10

0.10

0.10

0.00

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

0.10

0.00

0.10

0.00

0.10

0.00

0.10

0.10

 

2.3.2

Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bn khác

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

0.00

0.00

1.00

0.00

0.00

1.00

1.00

1.00

 

2.4

Tính minh bạch tiếp cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo điều bành, quy hoạch, kế hoạch... do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thm quyền ban hành

1.00

0.50

0.00

1.00

0.00

1.00

0.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.50

0.00

0.00

1.00

0.00

0.00

1.00

0.00

0.50

0.00

0.00

ĐTKS

2.4.1

Dtiếp cận, tìm hiu văn bn

0.50

0.00

 

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.50

0.00

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

0.00

 

2.4.2

Đy đủ thông tin

0.50

0.50

 

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.50

0.00

0.00

0.50

0.00

0.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.5

Thc hin kim soát thủ tc hành chính

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

1.50

2.00

2.00

 

2.5.1

Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian theo quy định

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

2.5.2

Tham mưu công bố kịp thời thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.50

1.00

1.00

 

2.6

Kết quả của các thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa trong năm

2.00

2.00

1.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

0.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

0.50

2.00

2.00

 

2.6.1

Thời gian giải quyết hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn gin hóa

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.50

1.00

1.00

 

2.6.2

Về thành phần hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

 

2.6.3

Có ci tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

 

2.7

Thực hiện công khai các thủ tục hành chính

1.00

1.00

0.50

1.00

0.50

1.00

0.50

0.50

0.50

1.00

1.00

0.50

1.00

0.50

1.00

1.00

1.00

1.00

0.50

1.00

1.00

0.50

 

2.7.1

Đm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu

0.50

0.50

 

0.50

0.00

0.50

0.00

0.00

0.00

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.00

ĐTKS

2.7.2

Các hình thức công khai

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

2.8

Ý kiến đánh giá của công chức, viên chức thuộc UBND các huyện, thành phố về nhng cải tiến về thủ tục hành chính của ngành

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.50

0.50

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.50

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

ĐTKS

2.8.1

Thúc đy tính hợp lý, hợp pháp

0.50

 

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

2.8.2

Gim thiu phức tạp, chồng chéo

0.50

 

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

3

THỰC HIỆN CƠ CHMỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG

14.00

8.00

8.00

7.00

10.50

8.00

11.10

8.00

11.00

5.50

7.50

4.10

6.00

11.00

8.00

5.10

3.60

7.00

5.10

6.00

5.10

4.00

 

3.1

Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

8.00

4.00

4.00

4.00

6.00

4.00

6.00

4.00

6.00

2.00

4.00

4.00

2.00

8.00

4.00

2.00

2.00

4.00

2.50

4.00

2.00

2.00

 

3.1.1

Tlệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một ca liên thông so với tng số TTHC đã được công bố

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

0.50

2.00

2.00

2.00

 

3.1.2

Thời gian giải quyết hồ sơ

4.00

0.00

0.00

0.00

4.00

0.00

2.00

0.00

2.00

0.00

0.00

0.00

0.00

4.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

ĐTKS

3.1.3

100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa)

2.00

2.00

2.00

2.00

0.00

2.00

2.00

2.00

2.00

0.00

2.00

2.00

0.00

2.00

2.00

0.00

0.00

2.00

2.00

2.00

0.00

0.00

 

3.2

ng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thi

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.10

1.00

0.00

1.00

1.00

0.10

1.00

1.00

1.00

0.10

0.10

0.00

0.10

0.00

0.10

0.00

 

3.3

Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối vi dịch vụ hành chính công của đơn vị

5.00

3.00

3.00

2.00

3.50

3.00

5.00

3.00

5.00

2.50

2.50

0.00

3.00

2.00

3.00

3.00

1.50

3.00

2.50

2.00

3.00

2.00

 

3.3.1

xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân doanh nghiệp

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

 

3.3.2

Các hình thức khảo sát (như phiếu kho sát, website, màn hình cảm ứng...)

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

 

3.3.3

Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện trên số lượng ý kiến)

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

 

3.3.4

Tchức họp đ ph biến, nhc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.00

0.50

0.00

 

3.3.5

Kết qu đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị

2.00

0.00

0.00

0.00

2.00

0.00

2.00

0.00

2.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

ĐTKS

3.3.6

Việc công khai kết quả tiếp thu, xử lý góp ý người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng văn bn

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

4

CẢI CÁCH TCHỨC B MÁY

8.50

5.20

6.60

7.50

3.60

5.60

6.50

6.60

3.20

5.10

3.60

6.60

4.60

4.60

1.20

3.70

5.10

3.00

1.10

2.10

1.30

3.30

 

4.1

Đánh giá vviệc thực hiện Quy chế làm việc, Quy chế phối hợp

3.50

0.20

1.60

2.50

1.50

1.60

2.50

1.60

0.20

0.10

1.60

1.60

1.50

1.60

0.10

1.60

0.10

1.00

0.10

0.10

0.20

0.20

ĐTKS

4.1.1

Việc thực hiện Quy chế làm việc nội bộ của cơ quan, đơn vị (Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc)

1.50

0.10

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

0.10

0.10

1.50

1.50

1.50

1.50

0.00

1.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.10

0.10

 

4.1.2

Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

2.00

0.10

0.10

1.00

0.00

0.10

1.00

0.10

0.10

 

0.10

0.10

 

0.10

0.10

0.10

0.10

1.00

0.10

0.10

0.10

0.10

 

4.2

Triển khai thực hiện tốt công tác tổ chức bộ máy

5.00

5.00

5.00

5.00

2.10

4.00

4.00

5.00

3.00

5.00

2.00

5.00

3.10

3.00

1.10

2.10

5.00

2.00

1.00

2.00

1.10

3.10

 

4.2.1

Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về tổ chức bộ máy.

1.00

1.00

1.00

1.00

0.10

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.10

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.10

0.10

ĐTKS

4.2.2

Trin khai đy đủ, kịp thời các nội dung quy định về qun lý cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.10

1.00

0.00

0.10

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

ĐTKS

4.2.3

Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) và triển khai kiểm tra các nội dung về thực hiện tổ chức bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

 

4.2.4

Xử lý các vấn đề phát hiện qua kim tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện tồn tại, khó khăn thì áp dụng đim tối đa)

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

1.00

1.00

0.00

1.00

0.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

1.00

0.00

0.00

1.00

0.00

1.00

 

4.2.5

Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột xut theo quy định

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

1.00

 

5

XÂY DNG VÀ NÂNG CAO CHT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

17.00

15.50

15.50

14.00

15.50

14.20

13.60

13.50

14.60

11.20

12.00

13.00

11.70

12.20

11.20

11.70

11.70

10.00

10.00

11.00

11.10

11.60

 

5.1

Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định

4.50

4.00

4.00

4.00

4.00

4.50

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

3.10

3.10

3.10

3.10

4.00

3.00

3.00

3.00

4.00

3.10

 

5.1.1

Xây dựng và thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức đã được phê duyệt

1.00

0.50

0.50

0.50

0.50

1.00

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

5.1.2

Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

 

5.1.3

Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức, luật viên chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa)

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1 00

1.00

 

5.1.4

Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.10

0.10

0.10

0.10

1.00

0.00

0.00

0.00

1.00

0.10

ĐTKS

5.1.5

Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý CBCCVC hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

0.50

 

5.2

Thúc đy phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị

2.00

2.00

2.00

1.00

2.00

2.00

2.00

1.00

2.00

0.00

0.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.00

0.00

2.00

 

5.2.1

Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải tiến

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

1.00

1.00

0.00

1.00

0.00

0.00

0.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.00

 

5.2.2

Thực hiện khen thưởng đối với các công chức có sáng kiến, cải tiến

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.00

0.00

1.00

 

5.3

V cht lượng cán bộ, công chức, viên chức đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

2.00

 

5.4

Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

5.00

5.00

5.00

5.00

5.00

4.10

4.00

5.00

5.00

4.10

5.00

5.00

4.10

4.10

4.00

4.10

4.10

4.00

4.00

4.00

4.00

4.00

 

5.4.1

Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) kịp thời, đảm bảo chất lượng

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00