Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1125/QĐ-UBND chỉ số đánh giá xếp hạng thực hiện cải cách hành chính Bà Rịa Vũng Tàu 2015
Số hiệu:
|
1125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1125/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2014 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải
cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh
giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số: 183/TTr-SNV ngày 15 tháng 5 năm 2015 về việc Chỉ số theo dõi,
đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2014 của các Sở, ban,
ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh,
UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số theo
dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2014 của các Sở, ban,
ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và
UBND các xã, phường, thị trấn, cụ thể:
1. Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng
thực hiện cải cách hành chính năm 2014: Các Bảng số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết
định này.
2. Các phụ lục chi tiết về điểm số đối
với từng lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần: Phụ lục số 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo Quyết định này.
(Kết quả công bố
được đăng tải trong cơ sở dữ liệu của Trang thông tin điện tử cải cách hành
chính tỉnh)
Điều 2. Căn cứ Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực
hiện cải cách hành chính năm 2014, các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức quán
triệt, đề ra giải pháp nhằm phát huy những kết quả đạt được, đồng thời khắc phục
những tồn tại, hạn chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính tại cơ
quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTr.Tỉnh ủy, TTr.HĐND
tỉnh (để báo cáo);
- CT, các Phó CT
UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Báo BRVT; Đài PTTH tỉnh;
- Website CCHC tỉnh;
- Lưu: VT, SNV.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
Bảng số 01: CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÀ
RỊA VŨNG TÀU NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ đạo điều hành (tối đa 14đ)
|
Hoàn thiện HT VBPQ và CCTTHC (tối đa 11đ)
|
Thực hiện cơ chế MC, MCLT
(tối đa 14đ)
|
Cải cách tổ chức bộ máy
(tối đa 8,5đ)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
(tối đa 17đ)
|
Cải cách tài
chính công
(tối đa 05đ)
|
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 18,25đ)
|
Tác động của CCHC (tối đa 12đ)
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
Chỉ số CCHC năm 2014
|
Xếp
hạng CCHC
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tổng điểm
|
1
|
Sở Công
thương
|
13
|
11.6
|
0.1
|
6.5
|
6.5
|
2.1
|
8
|
8
|
0
|
3
|
3
|
2.2
|
11
|
12.5
|
3
|
4.5
|
1.5
|
1
|
14.25
|
11.75
|
0.6
|
2
|
2
|
2.1
|
9
|
3
|
|
|
59.85
|
11.1
|
70.95
|
1
|
2
|
Sở
KH&CN
|
11.75
|
12
|
0.1
|
5.5
|
5.5
|
2
|
8
|
8
|
0
|
3
|
3
|
3.6
|
13
|
12.5
|
3
|
2
|
1
|
1
|
15.25
|
12.25
|
0.6
|
2
|
2
|
4.2
|
2
|
0
|
|
|
56.25
|
14.5
|
70.75
|
2
|
3
|
Sở Tài
chính
|
13
|
11.5
|
0.1
|
6.5
|
6.5
|
3.6
|
6
|
7
|
0
|
3
|
3
|
4.5
|
11.5
|
11
|
3
|
4
|
3.5
|
0
|
8.25
|
9.75
|
1.6
|
2
|
2
|
3.6
|
|
|
|
|
54.25
|
16.4
|
70.65
|
3
|
4
|
Sở
TT&TT
|
12.75
|
12.25
|
0.1
|
5.5
|
6.5
|
2
|
7.5
|
4.5
|
6
|
3
|
1
|
2.6
|
13
|
12.5
|
3
|
4
|
1
|
1
|
12.75
|
12.25
|
0.5
|
2
|
2
|
2.5
|
4
|
0
|
|
|
52
|
17.7
|
69.7
|
4
|
5
|
VP.UBND tỉnh
|
13
|
13
|
0.1
|
6.1
|
6.5
|
2.1
|
7.5
|
8
|
0
|
3
|
2
|
3.6
|
13
|
13
|
1.2
|
3.5
|
3.5
|
1
|
9.25
|
8
|
0.7
|
2
|
2
|
2.7
|
|
|
|
|
56
|
11.4
|
67.4
|
5
|
6
|
Sở
NN&PTNT
|
13
|
11.5
|
0.1
|
4.5
|
6
|
1.6
|
7
|
7.1
|
4
|
3
|
3
|
3.5
|
12.5
|
12.5
|
1.1
|
3.5
|
3.5
|
0
|
8.25
|
9.75
|
0.2
|
2
|
2
|
1.3
|
|
|
|
|
55.35
|
11.8
|
67.15
|
6
|
7
|
Sở Y tế
|
13
|
13
|
0.1
|
6
|
6
|
2.1
|
8
|
8
|
0
|
3
|
3
|
3.6
|
12
|
10.5
|
3
|
4
|
2.5
|
0.1
|
9.75
|
8.25
|
2.5
|
2
|
2
|
1.8
|
|
|
|
|
53.25
|
13.2
|
66.45
|
7
|
8
|
Sở VH,TT&DL
|
8.75
|
12.6
|
0.1
|
1.5
|
6.5
|
2
|
3.75
|
7
|
4
|
1
|
1
|
2.2
|
10
|
12.5
|
2.1
|
1
|
2.5
|
0
|
12
|
7
|
0.7
|
2
|
2
|
1.2
|
2
|
1
|
|
|
52.1
|
12.3
|
64.4
|
8
|
9
|
Sở Nội vụ
|
13
|
13
|
0.1
|
6.5
|
6.5
|
2.6
|
6
|
5.5
|
0
|
3
|
3
|
2.1
|
13
|
10
|
1.2
|
4
|
2.5
|
1
|
7.5
|
9.5
|
0.7
|
2
|
2
|
1.8
|
4
|
2
|
|
|
54
|
9.5
|
63.5
|
9
|
10
|
Sở KH&ĐT
|
13
|
11.25
|
0.1
|
6
|
6
|
2.6
|
11
|
7.5
|
0
|
3
|
0
|
3.6
|
13
|
10
|
2
|
4
|
2
|
0.1
|
14.75
|
13.5
|
0.5
|
2
|
2
|
1.3
|
9
|
0
|
|
|
52.25
|
10.2
|
62.45
|
10
|
11
|
Sở GTVT
|
9
|
10
|
0.1
|
2
|
4.5
|
1.5
|
10.25
|
4.1
|
0
|
3
|
3
|
3.6
|
17
|
10
|
3
|
4
|
2
|
1
|
11
|
11.75
|
0.7
|
0
|
2
|
2.6
|
|
|
|
|
47.35
|
12.5
|
59.85
|
11
|
12
|
BQL các KCN
|
12.5
|
11
|
0.1
|
8.5
|
6.5
|
2.5
|
10.5
|
6
|
0
|
7.5
|
3
|
1.6
|
15
|
10.5
|
1.2
|
6
|
2.5
|
1
|
12
|
9.75
|
0.2
|
6.6
|
2
|
1.2
|
1
|
0
|
|
|
51.25
|
7.8
|
59.05
|
12
|
13
|
Ban Dân tộc
|
10 6
|
7.5
|
0.1
|
7.5
|
6.5
|
2
|
9
|
5
|
6
|
3
|
2
|
2.6
|
12
|
11
|
1.2
|
2
|
2.5
|
1
|
3
|
6
|
0.1
|
2
|
0
|
1.6
|
4
|
3
|
|
|
43.5
|
14.6
|
58.1
|
13
|
14
|
Sở
GD&ĐT
|
13
|
12.6
|
0.1
|
6.5
|
4.5
|
2.6
|
8
|
8
|
0
|
3
|
1
|
0.2
|
12.5
|
11
|
0.2
|
3.5
|
1
|
0
|
10.75
|
10.75
|
0.3
|
2
|
2
|
1.6
|
6
|
2
|
|
|
52.85
|
5
|
57.85
|
14
|
15
|
Sở Tư pháp
|
13
|
11.5
|
0.1
|
6.5
|
5.5
|
1.5
|
7.5
|
5.1
|
0
|
3
|
1
|
2.7
|
13
|
10.5
|
1.2
|
3.5
|
2
|
1
|
5.75
|
5.25
|
0.7
|
2
|
2
|
2.7
|
5
|
3
|
|
|
45.85
|
9.9
|
55.75
|
15
|
16
|
Sở
TN&MT
|
9.6
|
9.1
|
0.1
|
6.1
|
6.5
|
2.1
|
7
|
3.6
|
0
|
3
|
3
|
2.1
|
12.5
|
10.5
|
1.2
|
2.5
|
1.5
|
1
|
9
|
7.75
|
0.6
|
2
|
2
|
0.8
|
|
|
|
|
43.95
|
7.9
|
51.85
|
16
|
17
|
BQLPT Côn Đảo
|
13
|
5
|
0.1
|
6.5
|
6
|
2.5
|
8
|
7
|
0
|
3
|
2
|
1
|
12
|
10
|
0
|
4
|
1.5
|
0
|
13.75
|
9.75
|
0.2
|
0
|
0
|
1.7
|
|
|
|
|
41.25
|
5.5
|
46.75
|
17
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
7.75
|
11
|
0.1
|
4
|
6.5
|
1.1
|
7
|
5.1
|
0
|
3
|
1
|
0.1
|
14.5
|
10
|
0
|
2
|
2.5
|
0
|
8
|
6.5
|
0.2
|
3
|
2
|
0.2
|
|
|
|
|
44.6
|
1.7
|
46.3
|
18
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
9
|
6.1
|
0.1
|
3.5
|
2.5
|
3
|
11
|
6
|
0
|
3
|
2
|
0.1
|
17
|
11
|
0
|
3
|
1
|
0
|
11.25
|
5.75
|
1.1
|
1
|
2
|
1.1
|
5
|
4
|
|
|
40.35
|
5.4
|
45.75
|
19
|
20
|
Sở Xây dựng
|
12.95
|
6.95
|
0.1
|
7.1
|
5
|
2.6
|
13.1
|
5.1
|
0
|
6.5
|
1
|
0.3
|
15
|
10
|
1.1
|
2
|
1.5
|
0
|
12.25
|
8.25
|
0.1
|
2
|
2
|
1.7
|
4
|
0
|
|
|
39.8
|
5.9
|
45.7
|
20
|
21
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
13
|
8
|
0.1
|
10
|
6
|
2.1
|
14
|
4
|
0
|
8.5
|
3
|
0.3
|
16.5
|
11.5
|
0.1
|
5
|
1.5
|
0
|
11.25
|
5
|
0.3
|
2
|
2
|
1.7
|
2
|
0
|
|
|
41
|
4.6
|
45.6
|
21
|
Phụ lục 1: CHI TIẾT VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM
2014 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Sở Công thương
|
Sở KH-CN
|
Sở Tài chính
|
Sở TT-TT
|
VP. UBND tỉnh
|
Sở NN-PTNT
|
Sở Y tế
|
Sở VHTTDL
|
Sở Nội vụ
|
Sở KH- ĐT
|
Sở GT-VT
|
BQL. Các KCN
|
Ban Dân tộc
|
Sở GD-ĐT
|
Sở Tư pháp
|
Sở TN-MT
|
BQLPT Côn Đảo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở Xây dựng
|
Sở LĐ-TBXH
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
14.00
|
11.70
|
12.10
|
11.60
|
12.35
|
13.10
|
11.60
|
13.10
|
12.70
|
13.10
|
11.35
|
10.10
|
11.10
|
7.60
|
12.70
|
11.60
|
9.20
|
5.10
|
11.10
|
6.20
|
7.05
|
8.10
|
|
1.1
|
Xây dựng
và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm
|
3.50
|
3.10
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.10
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.00
|
3.10
|
3.50
|
3.10
|
3.00
|
3.50
|
3.10
|
1.10
|
3.50
|
|
1.1.1
|
Thời gian
ban hành đúng thời hạn
|
0.50
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.10
|
0.50
|
0.10
|
0.00
|
0.50
|
0.10
|
0.10
|
0.50
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy
đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố
trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ
cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ
trách nhiệm triển khai
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn
thành Kế hoạch/Chương trình CCHC
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
|
1.2
|
Thực
hiện báo cáo kết quả CCHC
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.75
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.75
|
|
1.2.1
|
Số lượng
báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng
và báo cáo năm)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo
cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo
cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
|
1.3
|
Thực hiện
kiểm tra CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ
về công tác cải cách hành chính (tỷ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.25
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.85
|
0.25
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế
hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải
đảm bảo nội dung quy định)
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
|
1.3.3
|
Tất cả các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
|
1.4
|
Thực hiện
tuyên truyền kết quả CCHC của đơn vị
đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp
|
2.00
|
0.60
|
1.10
|
0.60
|
0.60
|
1.10
|
0.60
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
0.10
|
1.10
|
0.60
|
1.10
|
0.10
|
0.60
|
0.10
|
1.10
|
0.10
|
0.60
|
0.60
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch
tuyên truyền CCHC (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải
đảm bảo nội dung quy định)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực
hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.4.3
|
Tác động của
tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức,
người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải
pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.50
|
2.00
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
1.00
|
2.50
|
2.00
|
2.50
|
1.00
|
2.50
|
2.00
|
1.50
|
1.00
|
|
1.5.1
|
Giải
pháp về tài chính: Bố trí
kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công
tác CCHC của đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.5.2
|
Giải
pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực
hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ
luật đối với cán bộ, công chức
cơ quan và đơn vị trực thuộc (thể hiện bằng văn bản).
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội
dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao
ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
|
1.6
|
Về
triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
4.00
|
4.00
|
3.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
3.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
3.00
|
2.00
|
3.00
|
1.00
|
4.00
|
4.00
|
2.00
|
1.00
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự
đánh giá, chấm điểm CCHC tại đơn vị:
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
|
1.6.2
|
Cử công
chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu:
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
1.6.3
|
Tổ chức
quán triệt, rút kinh nghiệm về chỉ số đã công bố:
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
11.00
|
8.60
|
7.50
|
10.10
|
8.50
|
8.60
|
7.60
|
8.10
|
8.50
|
9.10
|
8.60
|
6.00
|
9.00
|
8.50
|
7.10
|
7.00
|
8.60
|
8.50
|
7.60
|
5.50
|
7.60
|
8.10
|
|
2.1
|
Công tác
rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
2.1.1
|
Thực hiện
rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn
vị ban hành hoặc tham mưu cấp có
thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm (thể hiện bằng việc xây dựng và thực
hiện kế hoạch)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.1.2
|
Có phát hiện
và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu
có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
2.2
|
Trách
nhiệm tự kiểm tra việc ban hành tham mưu ban hành văn bản QPPL:
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
|
2.3
|
Đánh giá
về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản
quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu
cấp có thẩm quyền ban hành
|
2.00
|
0.10
|
1.00
|
1.10
|
1.00
|
0.10
|
1.10
|
0.10
|
1.00
|
1.10
|
1.10
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.00
|
1.10
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
1.10
|
1.10
|
ĐTKS
|
2.3.1
|
Quy định rõ
ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao
|
1.00
|
0.10
|
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
|
2.3.2
|
Không chồng
chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.4
|
Tính
minh bạch tiếp cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản
quản lý chỉ đạo điều bành, quy hoạch, kế hoạch... do đơn vị ban hành hoặc
tham mưu cấp có thẩm
quyền ban hành
|
1.00
|
0.50
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
2.4.1
|
Dễ tiếp cận,
tìm hiểu văn bản
|
0.50
|
0.00
|
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
|
2.4.2
|
Đầy đủ
thông tin
|
0.50
|
0.50
|
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.5
|
Thực
hiện kiểm soát thủ tục
hành chính
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.50
|
2.00
|
2.00
|
|
2.5.1
|
Đầy đủ số
lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.5.2
|
Tham mưu
công bố kịp thời thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
|
2.6
|
Kết
quả của các thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản
hóa trong năm
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
2.00
|
2.00
|
|
2.6.1
|
Thời gian
giải quyết hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
|
2.6.2
|
Về thành phần hồ sơ được quy định sau khi rà
soát, đơn giản hóa
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
2.6.3
|
Có cải tiến
về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
2.7
|
Thực hiện
công khai các thủ tục hành chính
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
|
2.7.1
|
Đảm bảo
công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
0.50
|
0.50
|
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
ĐTKS
|
2.7.2
|
Các hình thức
công khai
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
2.8
|
Ý kiến đánh giá của công chức, viên chức thuộc
UBND các huyện, thành phố về những cải tiến về thủ tục hành chính của ngành
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
ĐTKS
|
2.8.1
|
Thúc đẩy tính
hợp lý, hợp pháp
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
2.8.2
|
Giảm thiểu phức
tạp, chồng chéo
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
3
|
THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14.00
|
8.00
|
8.00
|
7.00
|
10.50
|
8.00
|
11.10
|
8.00
|
11.00
|
5.50
|
7.50
|
4.10
|
6.00
|
11.00
|
8.00
|
5.10
|
3.60
|
7.00
|
5.10
|
6.00
|
5.10
|
4.00
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
8.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
6.00
|
4.00
|
6.00
|
4.00
|
6.00
|
2.00
|
4.00
|
4.00
|
2.00
|
8.00
|
4.00
|
2.00
|
2.00
|
4.00
|
2.50
|
4.00
|
2.00
|
2.00
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ
TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC
đã được công bố
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
3.1.2
|
Thời gian
giải quyết hồ sơ
|
4.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ
trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp
(nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác
tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
|
3.3
|
Thực hiện
khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với
dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
5.00
|
3.00
|
3.00
|
2.00
|
3.50
|
3.00
|
5.00
|
3.00
|
5.00
|
2.50
|
2.50
|
0.00
|
3.00
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
1.50
|
3.00
|
2.50
|
2.00
|
3.00
|
2.00
|
|
3.3.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân
doanh nghiệp
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
3.3.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
3.3.3
|
Có giải
pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức
góp ý kiến (thể hiện trên số lượng ý kiến)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
|
3.3.4
|
Tổ chức họp
để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản
về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
|
3.3.5
|
Kết quả đánh
giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn
vị
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
3.3.6
|
Việc công
khai kết quả tiếp thu, xử lý góp ý người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả bằng văn bản
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
8.50
|
5.20
|
6.60
|
7.50
|
3.60
|
5.60
|
6.50
|
6.60
|
3.20
|
5.10
|
3.60
|
6.60
|
4.60
|
4.60
|
1.20
|
3.70
|
5.10
|
3.00
|
1.10
|
2.10
|
1.30
|
3.30
|
|
4.1
|
Đánh giá
về việc thực hiện Quy chế làm
việc, Quy chế phối hợp
|
3.50
|
0.20
|
1.60
|
2.50
|
1.50
|
1.60
|
2.50
|
1.60
|
0.20
|
0.10
|
1.60
|
1.60
|
1.50
|
1.60
|
0.10
|
1.60
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc thực
hiện Quy chế làm việc nội bộ của cơ quan, đơn vị (Mối quan hệ phối hợp giữa
các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc)
|
1.50
|
0.10
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
0.10
|
0.10
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
0.00
|
1.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
|
4.1.2
|
Kết quả
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
4.2
|
Triển
khai thực hiện tốt công tác tổ chức bộ máy
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
2.10
|
4.00
|
4.00
|
5.00
|
3.00
|
5.00
|
2.00
|
5.00
|
3.10
|
3.00
|
1.10
|
2.10
|
5.00
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
1.10
|
3.10
|
|
4.2.1
|
Triển khai
đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về tổ chức bộ máy.
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
ĐTKS
|
4.2.2
|
Triển khai
đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về quản lý
cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
4.2.3
|
Có xây dựng
kế hoạch (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC
năm) và triển khai kiểm tra
các nội dung về thực hiện tổ chức bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4.2.4
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện
tồn tại, khó khăn thì áp dụng điểm tối đa)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
|
4.2.5
|
Thực hiện
chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất theo quy
định
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
|
5
|
XÂY DỰNG
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17.00
|
15.50
|
15.50
|
14.00
|
15.50
|
14.20
|
13.60
|
13.50
|
14.60
|
11.20
|
12.00
|
13.00
|
11.70
|
12.20
|
11.20
|
11.70
|
11.70
|
10.00
|
10.00
|
11.00
|
11.10
|
11.60
|
|
5.1
|
Đảm bảo
quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
4.50
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.50
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
3.10
|
3.10
|
3.10
|
3.10
|
4.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
4.00
|
3.10
|
|
5.1.1
|
Xây dựng và
thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch
công chức đã được phê duyệt
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc
làm và chức danh nghề nghiệp
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.1.3
|
Thực hiện đầy
đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng
thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký
kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức, luật viên chức...). (Nếu đơn vị
không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1 00
|
1.00
|
|
5.1.4
|
Thực hiện
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.10
|
ĐTKS
|
5.1.5
|
Báo cáo thực
hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý CBCCVC hàng
năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
5.2
|
Thúc đẩy
phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
2.00
|
|
5.2.1
|
Có Quy chế
xét công nhận sáng kiến, cải tiến
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
|
5.2.2
|
Thực hiện
khen thưởng đối với các công chức có sáng kiến, cải tiến
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
|
5.3
|
Về
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức đạt chuẩn về
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
5.4
|
Về đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
4.10
|
4.00
|
5.00
|
5.00
|
4.10
|
5.00
|
5.00
|
4.10
|
4.10
|
4.00
|
4.10
|
4.10
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
|
5.4.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm (trong quý IV của năm trước liền kề
năm kế hoạch) kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
| | |